Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bai tinh theo CTHH1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.85 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Stereochemistry. Nguyễn Văn Hoàng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ - Tìm khối lượng mol của khí A. Biết khí A có tỉ khối so với không khí là 0,552. - Ta có : dA.  kk. MA 29.  MA.  dA. .29 kk. = 0,552 x 29 = 16 gam..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 15, tiết 30. TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC 1/ Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần % các nguyên tố trong hợp chất. 1/ Tìm % theo khối lượng của Cu, S và O có trong CuSO4. Đáp án : 1/ Ta có : MCuSO4. = 160 gam.. Trong 1mol CuSO4 có 1mol Cu, 1mol S, 4mol O.. . % Cu . 32 %S  %O . 64. x 1 100%  40 % 160. x 1 100%  20 160. 16 x 4 100% 40 % 160. %.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC 1/ Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần % các nguyên tố trong hợp chất. 2/ Tìm thành phần phần trăm theo khối lượng của Al và O có trong Al2O3. 2/ Ta có : MAl2O3 = 102 gam. Trong 1 mol Al2O3 có 2 mol Al, 3 mol O.  % Al  %O . 16. 27. x 2 100%  53 % . 102. x 3 102. 100%  47. %. Hay % O = 100 - %Al = 100 – 53 = 47 %.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC 1/ Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần % các nguyên tố trong hợp chất. 3/ Từ hai ví dụ trên em hãy rút ra các bước tìm thành phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất AxBy Các bước tìm thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất : AxBy. - Bước 1: Tìm khối lượng mol hợp chất. - Bước 2 : Tìm số mol nguyên tử của từng nguyên tố có trong 1 mol phân tử hợp chất. - Bước 3: Tìm thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC 1/ Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần % các nguyên tố trong hợp chất. Ví dụ : Tìm % của A, B trong hợp chất AxBy. Bước 1: Tìm khối lượng mol khí AxBy. Bước 2: Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên tố có trong hợp chất. Bước 3: Tìm % theo công thức. %A. %B. x . MA  M x 100% Ax B y . y. x. MB. MA B x y. x 100%.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC 1/ Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần % các nguyên tố trong hợp chất. Ví dụ 2: Có hợp chất AxByCz . Hãy tìm % của A, B, C ? + Bước 1: Tìm khối lượng mol khí AxByCz. + Bước 2: Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên tố có trong hợp chất. + Bước 3: Tìm % theo công thức. x . MA % A x 100% MA B C x y z %B . y . MB M A B C x 100% x y z. %C = 100 – ( %A + %B ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC 1/ Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần % các nguyên tố trong hợp chất. 1/ Tìm thành phần phần trăm của Fe, O trong hợp chất Fe2O3. Đáp án : 1/ Ta có : M. Fe2O3 = 160 gam.. Trong 1 mol Fe2O3 có 2 mol Fe và 3 mol O. % Fe . 2. x 56 160. % O  100 . x 100%  70 %. 70  30 %.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC 1/ Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần % các nguyên tố trong hợp chất. BT2: Tìm thành phần phần trăm của Ca, C và O có trong CaCO3. 2/ Ta có : M. CaCO3 = 100gam.. Trong 1 mol CaCO3 có 1 mol Ca, 1 mol C, 3 mol O. 1 x 40 % Ca  x 100% 40 % 100. %C . 1. x 12 100% 12 % 100. 3 %O . x 16 100. Hay. % O 100 . x 100 48 % ( 40 . 12 )  48%.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KẾT LUẬN - Các bước tìm thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất : + Bước 1: Tìm khối lượng mol hợp chất. + Bước 2 : Tìm số mol nguyên tử của từng nguyên tố có trong 1 mol phân tử hợp chất. + Bước 3: Tìm thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học bài, nhớ các bước tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất. - Làm bài tập số 1 sgk trang 71. - Đọc trước phần II sgk trang 70..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×