Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bai 12 phan bon hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.62 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 16/10/2012 PPCT:18. BÀI 12: PHÂN BÓN HÓA HỌC I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức HS biết: - Khái niệm phân bón hóa học và phân loại - Tính chất, ứng dụng, điều chế phân đạm, kali, NPK và vi lượng 2. Kĩ năng - Quan sát mẫu vật, làm thí nghiệm phân biệt một số loại phân hóa học - Sử dụng an toàn, hiệu quả một số loại phân bón hóa học - Tính khối lượng phân bón cần thiết để cung cấp một lượng nguyên tố nhất định II. Phương pháp Đàm thoại, nêu vấn đề III. Chuẩn bị GV:. - Các mẫu phân bón - Hình ảnh về ứng dụng của phân bón - Giáo án. HS:. đọc bài trước ở nhà. IV. Tiến trình bài học 1. Ổn định lớp (2 phút) Kiểm tra sĩ số, tác phong học sinh 2. Kiểm tra bài cũ (8 phút) Câu 1: Hãy nêu tính chất cơ bản của axit photphoric, viết phương trình hóa học minh họa Câu 2: Thế nào là muối photphat? Có mấy loại muối photphat ? Tính tan và cách nhận biết ion photphat? 3. Bài mới. BÀI 12: PHÂN BÓN HÓA HỌC. GIÁO VIÊN. HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: Định nghĩa phân bón hóa học và phân đạm (10 phút) Đặt các câu hỏi: * Định nghĩa: I. Phân đạm - Phân bón hóa học là gì? - Phân bón hóa học Đạm amoni Đạm nitrat - Để phát triển bình là những hóa chất có Thành Các muối Các muối nitrat: thường, cây cối cần những chứa các nguyên tố phần amoni: NaNO3, nguyên tố nào? Chúng dinh dưỡng NH4Cl, Ca(NO3)2… hấp thu ở dạng phân tử, - Để phát triển bình NH4NO3… nguyên tử hay ion? thường cây cối cần. Đạm urê (NH2)2CO.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> có các nguyên tố nitơ, kali, photpho… dưới dạng ion - Có những loại phân bón - Có ba loại phân chính nào? bón hóa học chính: - Nhấn mạnh, độ dinh phân đạm, phân lân, dưỡng của phân đạm được phân kali đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nitơ. Và phân đạm ure có hàm lượng nitơ cao nhất (khoảng 46%). Điều chế PƯ minh họa. NH 3  H . HNO3 + M2(CO3)n. CO2 + 2NH3 o. o. C  180 C -200      200 atm. NH3 + HCl. 2HNO3 + CaCO3. CO2 + 2NH3. → NH4Cl. → Ca(NO3)2 +. 180 C - 200 C       200 atm. H2O. o. o. (NH2)2CO Hàm 46,67% (cao lượng Tùy theo muối nhất) nitơ   Cung NH 4 NO3 NH 4 cấp ion Công Kích thích quá trình sinh trưởng, làm tăng tỉ lệ dụng protein thực vật Hoạt động 2: Phân lân (9 phút) Cho Hs quan sát một số II. Phân lân mẫu phân lân. Supephotphat Phân lân nung - Phân lân cung cấp - Phân lân cung cấp Supephotphat Supephotphat chảy nguyên tố nào cho cây nguyên tố photpho đơn kép trồng và dưới dạng nào? cho cây dưới dạng Thành Ca(H2PO4)2 và Ca(H2PO4)2 Hỗn hợp ion photphat phần CaSO4 photphat và - Phân lân có tác dụng gì? - Cần cho cây ở thời silicat của canxi kỳ sinh trưởng, thúc và magie đẩy các quá trình Hàm 14% - 20% 40% - 50% 12% - 14% sinh hóa trao đổi lượng chất và trao đổi năng P2O5 lượng của cây Nung hỗn hợp Điều Cho bột quặng Điều chế axit - Độ dinh dưỡng của phân - Độ dinh dưỡng của apatit hoặc H3PO4 ,cho axit apatit, đá xà vân, chế lân được đánh giá như thế phân lân được đánh photphorit tác này tác dụng với than cốc ở nào? giá theo tỉ lệ phần dụng với axit photphorit hoặc 1000oC, làm sunfuric đặc apatit nguội, nghiền trăm khối lượng thành bột P2O5 Ca3PO4 + 4H3PO4 + PƯ - Nguyên liệu để sản xuất - Nguyên liệu để sản 2H SO → Ca3(PO4)2 → 2 4 đặc minh phân lân là gì? xuất phân lân là Ca(H PO ) + Ca(H2PO4)2 2 4 2 họa quặng photphorit và 2CaSO4↓ quặng apatit Cung PO34 - Có mấy loại phân lân - Có 2 loại thường cấp - Yêu cầu HS nghiên cứu dùng: supephotphat ion SGK, điền vào bảng sau và phân lân nung Thúc đẩy quá trình trao đổi chất, trao đổi năng lượng Công chảy dụng của cây Hoạt động 3: Phân kali (5 phút) - Phân kali cung cấp - Phân kali cung cấp III. Phân kali nguyên tố nào cho cây nguyên tố kali cho - Phân kali cung cấp nguyên tố kali cho cây dưới dạng ion K+ trồng và cung cấp dưới cây dưới dạng ion - Thúc đẩy nhanh quá trình tạo ra các chất đường, xơ, bột, dạng gì? K+ dầu, tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn - Tác dụng của phân kali ? - Độ dinh dưỡng của - Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần - Độ dinh dưỡng của phân phân lân được đánh trăm khối lượng K2O tương ứng với lượng kali có trong thành giá theo tỉ lệ phần kali được đánh giá như thế phần của nó trăm khối lượng K2O nào? - Có hai loại phân kali chính: KCl và K2SO4. Ngoài ra có Có hai loại phân - Các loại phân kali K2CO3. kali chính: KCl và chính? K2SO4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 4: Phân hỗn hợp và phức hợp (3 phút) - Phân hỗn hợp: IV. Phân hỗn hợp và phân phức hợp chứa N, P, K - Phân hỗn hợp chứa các nguyên tố nitơ, photpho, kali được - Phân phức hợp: gọi chung là NPK. Ví dụ nitrophotka ((NH4)2HPO4 và KNO3) được sản xuất bằn - Phân phức hợp là hỗn hợp các chất được tạo ra đồng thời phương pháp hóa bằng tương tác hóa học của các chất. Ví dụ amophot học (NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4) - Là loại phân bón chứa đồng thời một số nguyên tố cơ bản Hoạt động 5: Phân vi lượng (3 phút) - Khái niệm phân vi lượng Phân vi lượng là loại V. Phân vi lượng - Công dụng của phân vi phân cung cấp cho - Phân vi lượng cung cấp cho cây các nguyên tố như bo, kẽm, lượng cây các nguyên tố vi mangan, đồng, molipđen…ở dạng hợp chất - Cách dùng phân vi lượng như Mg, Zn, - Tăng khả năng kích thích quá trình sinh trưởng và trao đổi lượng có hiệu quả Cu… ở dạng hợp chất, tăng hiệu lực quang hợp chất - Đưa vào đất cùng với phân bón vô cơ hoặc phân bón hữu cơ. Loại phân bón này chỉ có hiệu quả cho từng loại cây và từng loại đất Hoạt động 6: Củng cố (5 phút) Mở rộng: Xu thế phân bón hóa học đang được nghiên cứu mở rộng sản xuất hiện nay tại Việt Nam là phân bón vi sinh hữu cơ bổ sung các nguyên tố N, K, P và các nguyên tố vi lượng như Mg, Mn, Cu… Yêu cầu HS làm bài tập 1/58 Bài tập về nhà: 2, 3, 4 /58 V. Rút kinh nghiệm - Phân biệt khái niệm phân hỗn hợp và phân phức hợp - Tác dụng và ưu thế của hai loại phân này so với phân đơn lẻ. ……………………………………………………………………………………………………................................ ……………………………………………………………………………………………………................................ ……………………………………………………………………………………………………................................ …………………………………………………………………………………………………….................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×