Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Bo de trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.54 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỘI THI TIN HỌC TRẺ KHÔNG CHUYÊN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>

<b>BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT</b>



<b>Câu 1: Thiết bị nào dưới đây có chức năng xuất thơng tin ?</b>
 a) Micro phone


 b) Scaner
 c) Webcam
 d) Speaker


<b>Câu 2:Đĩa mềm A, có dung lượng bao nhiêu ?</b>


 a) 1024 MB
 b) 1,44 MB
 c) 1,44 KB
 d) 8 Bit


<b>Câu 3:Thiết bị nào sau đây dùng để đưa dữ liệu vào máy tính ?</b>
 a) Máy in và bàn phím


 b) RAM và màn hình
 c) Bàn phím và con chuột
 d) CPU và đĩa CD


<b>Câu 4: Bộ nhớ trong là :</b>
 a) Đĩa mềm


 b) Đĩa cứng
 c) ROM và RAM
 d) Tất cả đều đúng



<b>Câu 5: Đơn vị bộ nhớ : 1 bít là bằng :</b>
 a) 8 byte


 b) 8 Kb
 c) 1024 byte
 d) Tất cả đều sai


<b>Câu 6: Thiết bị nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài ?</b>
 a) Đĩa mềm


 b) Đĩa cứng
 c) Đĩa CD-ROM


 d) Tất cả các thiết bị trên


<b>Câu 7: Ta xem được ngày giờ hàng ngày là nhờ :</b>
 a) RAM


 b) ROM


 c) Hệ điều hành Windows
 d) Tất cả đều sai


<b>Câu 8: Câu nào dưới đây không phải là phần mềm ?</b>
 a) Trò chơi MARIO


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 c) Chương trinh diệt Virus
 d) Đĩa mềm


<b>Câu 9: Trong MS-DOS, lệnh nào sau đây để trở về ổ đĩa gốc ?</b>


 a) MD


 b) CD\
 c) CD
 d) DC\


<b>Câu 10: Trong MS-DOS, lệnh nội trú là gì ?</b>
 a) Là lệnh nằm trên đĩa


 b) Là lệnh được nạp sẵn vào bộ nhớ sau khi khởi động máy
 c) Là lệnh nằm trong bộ nhớ trước khi khởi động máy
 d) Là lệnh muốn dùng đến phải đi tìm


<b>Câu 11: Trong MS-DOS, tập tin nào sau đây được đặt tên đúng</b>
 a) HOCSINH TXT


 b) HOC SINH.TXT
 c) HOCSINH.TXT
 d) HOCSINH


<b>Câu 12: Trong MS-DOS, sau khi đánh lệnh tạo tập tin, đánh nội dung, và kết thúc bằng</b>
<b>việc :</b>


 a) Nhấn F6
 b) Nhấn Enter


 c) Nhấn Enter 2 lần liên tiếp
 d) Nhấn F6 và Enter


<b>Câu 13: Trong MS-DOS, máy đang ở ổ C:\>. Muốn máy chuyển sang ổ đĩa A:\> thì đánh</b>


<b>lệnh :</b>


 a) A\
 b) A:
 c) D:
 d) CD\


<b>Câu 14: Trong MS-DOS, ở ổ đĩa C, thư mục HOSO chứa 2 thư mục là VANBAN (có</b>
<b>chứa tập tin) và thư mục LUU (rỗng). Muốn chép thư mục VANBAN vào ổ đĩa A thì</b>
<b>dùng lệnh nào sau đây : </b>


 a) COPY C:\HOSO\VANBAN A:
 b) XCOPY C:\HOSO A:/S


 c) XCOPY C:\HOSO A:/E


 d) XCOPY C:\HOSO\VANBAN A:/S


<b>Câu 15: Trong MS-DOS, trong ổ đĩa C, thư mục Games chứa lần lượt các thư mục con là</b>
<b>MARIO, TROCHOI và DOVUI, 3 thư mục này đều có chứa tập tin và thư mục con.</b>
<b>Muốn chuyển thư mục DOVUI vào thư mục TROCHOI thì em dùng lệnh nào sau đây :</b>


 a) MOVE C:\GAMES\DOVUI C:\GAMES\TROCHOI
 b) MOVE C:\GAMES\DOVUI C:\TROCHOI


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16: Phần mềm nào sau đây cho phép soạn thảo văn bản tốt nhất</b>
 a) MicroSoft Excel


 b) MicroSoft Word
 c) MicroSoft PowerPoint


 d) MicroSoft Front Page


<b>Câu 17: Trong MS Word để đánh số trang tự động các em thực hiện:</b>
 a) File / Page Setup / Header and Footer


 b) Edit / Number Page


 c) View / Header and Footer / Insert Page Number
 d) Format / Header and Footer


<b>Câu 18: Để tạo một ứng dụng trình chiếu có hiệu ứng sống động trước đám đông, hội</b>
<b>thảo, hội nghị, báo cáo v.v… các em chọn phần mềm nào là tốt nhất ?</b>


 a) MS Word
 b) MS Excel
 c) MS Front Page
 d) MS Power Point


<b>Câu 19: Các tên sau đây, tên nào là tên địa chỉ email hợp lệ?</b>
 a)


 b) abcd1234.yahoo.com.vn
 c) abcd1234@


 d) abcd1234


<b>Câu 20: Thiết bị phần cứng bao gồm ?</b>
 a) Thiết bị truyền thơng


 b) Thiết bị máy tính


 c) Thiết bị ngoại vi
 d) Tất cả đúng


<b>Câu 21: Các loại ngơn ngữ máy tính, ngơn ngữ thuật tốn cịn được gọi là ngơn ngữ ?</b>
 a) Ngôn ngữ cấp thấp


 b) Ngôn ngữ cấp cao
 c) Tất cả sai


 d) Tất cả đúng


<b>Câu 22: Phần mềm cho các máy tính cơng cụ cịn gọi là ?</b>
 a) Phần mềm tự động hoá


 b) Phần mềm điện tử
 c) Tất cả sai


 d) Tất cả đúng


<b>Câu 23: Intranet sử dụng công nghệ của ? </b>
 a) Internet


 b) Intranet


 c) Tất cả đều sai
 d) Tất cả đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 a) Local Area Network
 b) Location Area Network
 c) Local Application Network


 d) Local Area Net


<b>Câu 25: WWW viết tắt của ?</b>
 a) World Wide Web
 b) Word Wide Web
 c) Wide World Web
 d) Tất cả đều sai


<b>Câu 26: Máy chủ chứa Web còn được gọi là ?</b>
 a) Server Web


 b) Web Server
 c) Server
 d) Workstation


<b>Câu 27: Các phần mềm Word, Word Perfect, Ventura là phần mềm dùng trong việc ?</b>


 a) Quản lý dữ liệu
 b) Soạn thảo văn bản
 c) Ðồ hoạ


 d) Xử lý bảng tính


<b>Câu 28: 1 byte bằng bao nhiêu bit </b>?


 a) 7 bit
 b) 6 bit
 c) 8 bit
 d) 16 bit



<b>Câu 29: 1 KB bằng bao nhiêu bytes ?</b>
 a) 1204 bytes


 b) 1024 bytes
 c) 2401 bytes
 d) 1000 bytes


<b>Câu 30: Khi ngắt điện dữ liệu sẽ bị mất đi, đó là bộ nhớ ?</b>
 a) Đĩa cứng


 b) Đĩa mềm
 c) Bộ nhớ Rom
 d) Bộ nhớ Ram


<b>Câu 31: Khi ngắt điện dữ liệu ở đâu sẽ không bị mất ?</b>
 a) Bộ nhớ Ram


 b) Bộ nhớ Rom
 c) Đĩa cứmg
 d) Câu b và c đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 c) Random Access Micro
 d) Tất cả đều sai


<b>Câu 33: ROM là từ viết tắt của ?</b>
 a) Random Access Memory
 b) Read Only Memory
 c) Random Only Memory
 d) Tất cả đều sai



<b>Câu 34: Giao thức mạng Internet là giao thức ?</b>
 a) Giao thức IPX/SPX


 b) Giao thức TCP/IP
 c) Tất cả đều sai
 d) Tất cả đều đúng


<b>Câu 35: CPU là từ viết tắt của ?</b>
 a) Central Processing Unit
 b) Central Process Unit
 c) Center Process Unit
 d) Computer Processing Unit


<b>Câu 36: Khi sử dụng thư điện tử của dịch vụ mail Yahoo (tiếng việt) muốn soạn một thư</b>
<b>mới để gửi cho người thân các em kích vào nút ?</b>


 a) Soạn thư
 b) Hộp thư
 c) Phản hồi
 d) Nhận thư


<b>Câu 37: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tìm kiếm thơng tin tốt nhất trên mạng ?</b>
 a)


 b)
 c)
 d)


<b>Câu 38: Lợi ích khi sử dụng thư điện tử so với gửi thư theo đường bưu điện.</b>
 a) Có thể gửi kèm món q thật sự



 b) Chi phí thấp hơn gửi đường bưu điện
 c) Tiết kiệm thời gian, công sức.


 d) Tất cả các câu trên đều đúng


<b>Câu 39: Ðơn vị tính độ phân giải màn hình là?</b>
 a) Byte


 b) Bit
 c) Dpi
 d) Pixel


<b>Câu 40: Trong máy tính thơng tin được biểu diễn dưới dạng ?</b>
 a) Thập phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 d) Tất cả đều đúng


<b>Câu 41: Ðôi khi ta không đánh được phím số bên tay phải, lý do vì sao ?</b>
 a) Ðèn Caps Lock không sáng


 b) Ðèn Scroll Lock không sáng
 c) Ðèn NumLock không sáng
 d) Do bộ gõ máy tính


<b>Câu 42: Việt Nam chính thức tham gia Internet vào ngày tháng năm nào ?</b>
 a) 1/12/1997


 b) 12/08/1997
 c) 20/07/1997


 d) 30/07/1997


<b>Câu 43: Trong Microsoft Word Ctrl +F có chức năng gì ?</b>
 a) Lưu file


 b) Mở menu File


 c) Mở chức năng tìm kiếm và thay thế
 d) Mở chức năng viết tắt


<b>Câu 44: Internet bắt đầu với tên gọi ?</b>
 a) INTRANET


 b) INTERFACE
 c) INTERNET
 d) AQRPANER


<b>Câu 45: Internet là mạng máy tính bao gồm bao nhiêu máy tính ? </b>
 a) 1 máy tính


 b) 10 máy tính
 c) 100 máy tính
 d) Nhiều máy tính


<b>Câu 46: CPU có nghĩa là gì ?</b>
 a) Bộ nhớ chỉ đọc


 b) Bộ nhớ đệm
 c) Bộ nhớ trung tâm
 d) Ðơn vị xử lý trung tâm



<b>Câu 47: Bằng cách nào để tạo chữ hoa lớn đầu dòng trong Microsoft word ?</b>
 a) Chọn Drop Cap trong trình đơn menu Format


 b) Chọn Drop Cap trong trình đơn menu Tools
 c) Chọn Drop Cap trong trình đơn menu Insert
 d) Ấn Shift – F3


<b>Câu 48: Có con trỏ chuột trên màn hình nhưng nó khơng chạy vì sao ?</b>
 a) Máy bị treo


 b) Cấm sai cổng chuột
 c) Chuột bị hỏng
 d) Tất cả đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 a) Cổng bàn phím chưa nối vào máy tính
 b) Ðầu cổng bị hỏng


 c) Mạch điện tử trong bàn phím bị hư
 d) Tất cả đều đúng


<b>Câu 50: Ðể xố một tập tin mà khơng phải bỏ vào thùng rác dùng tổ hợp phím ?</b>
 a) Ctrl + Delete


 b) Shift + Delete
 c) Alt + Delete
 d) Tất cả đều sai


<b>Câu 51: Ðơn vị cơ bản để biểu diễn thông tin ?</b>
 a) Byte



 b) Bit
 c) Kb
 d) Hz


<b>Câu 52: Thơng tin trong máy tính được biểu dạng dưới dạng nhị phân, kí hiệu bằng hai</b>
<b>chữ số ?</b>


 a) 01
 b) 11
 c) 00
 d) 12


<b>Câu 53: Ðể liệt kê tất cả các tập tin và thư mục con trong MS-Dos dùng lệnh gì ? </b>


 a) CLS
 b) DIR
 c) TYPE
 d) DATE


<b>Câu 54 : Thiết bị nhập bao gồm các thiết bị ?</b>


 a) Bàn phím, con chuột, màn hình
 b) Bàn phím, con chuột, máy in
 c) Bàn phím, con chuột, joystick
 d) Bàn phím, con chuột, loa


<b>Câu 55: Thiết bị xuất bao gồm các thiết bị ?</b>
 a) Màn hình, máy in, máy vẽ



 b) Bàn phím, con chuột, máy in
 c) Bàn phím, loa, joystick
 d) Màn hình, loa, Webcam


<b>Câu 56: Một kí tự tương đương với:</b>
 a) 1 byte


 b) 2 bytes
 c) 3 bytes
 d) 4 bytes


<b>Câu 57: 20 MB lưu được khoảng bao nhiêu kí tự ?</b>
 a) 2000 kí tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 c) 40.000 kí tự
 d) 20.000.000 kí tự


<b>Câu 58: Unix là:</b>
 a) Hệ điều hành


 b) Phần mềm xử lý văn bản
 c) Phần mềm dùng để xem ảnh
 d) Phần mềm dùng để nghe nhạc


<b>Câu 59: MS-DOS là viết tắt của:</b>


 a) MicroSoft Domain operating system
 b) MicroSoft Disk Operating System
 c) MicroSoft Disk Oraginization System
 d) MicroSoft Domain Operating System



<b>Câu 60:</b> <b>1 byte tương đương</b>


 a) 2 bits
 b) 4 bits
 c) 8 bits
 d) 16 bits


<b>Câu 61: Một máy vi tính khơng thể chạy được nếu khơng có: </b>
 a) RAM


 b) ROM
 c) CPU


 d) Tất cả đều đúng


<b>Câu 62: Tốc độ đọc của ổ cứng :</b>
 a) Nhanh hơn đĩa mềm
 b) Chậm hơn đĩa mềm
 c) Bằng đĩa mềm


 d) Tùy lúc có thể nhanh hoặc chậm hơn đĩa mềm


<b>Câu 63: Modem là thiết bị nối với:</b>
 a) Con chuột


 b) Bàn phím
 c) Màn hình


 d) Ðường dây điện thoại



<b>Câu 64: Máy vẫn chạy bình thường nếu thiếu bộ phận này:</b>
 a) Đĩa mềm


 b) Đĩa CD-ROM
 c) Đĩa cấm đầu USB
 d) Tất cả đều đúng


<b>Câu 65: Ðể xóa màn hình trong MS-DOS ta dùng lệnh:</b>
 a) Clear


 b) Cls


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 66: Trong DOS, để xóa tập tin ta dùng lệnh:</b>
 a) Remove


 b) Delete
 c) Clear
 d) Del


<b>Câu 67: Ðĩa mềm 1.44 MB có kích thước chuẩn là:</b>


 a) 3 inch
 b) 3.5 inch
 c) 3.2 inch
 d) 3.25 inch


<b>Câu 68: Phần mềm ACD See dùng để làm gì ?</b>
 a) Vẽ hình



 b) Xem hình


 c) Soạn thảo văn bản
 d) Lập trình


<b>Câu 69: Ðộ phân giải của máy in được tính bằng đơn vị: </b>
 a) DPI


 b) Pixel
 c) Inch


 d) Tất cả đều sai


<b>Câu 70: Modem là :</b>
 a) Thiết bị mạng
 b) Một loại máy in
 c) Một loại máy scan


 d) một loại bàn phím độc đáo


<b>Câu 71: Internet là mạng máy tính của :</b>
 a) Một công ty


 b) Các tổ chức
 c) Một quốc gia


 d) Của các quốc gia trên toàn thế giới


<b>Câu 72: Trang Web www.yahoo.com là:</b>
 a) Chuyên về vấn đề học tập



 b) Chuyên về thư điện tử
 c) Chuyên về tin tức quốc tế
 d) Chuyên về thương mại điện tử


<b>Câu 73: Phần mềm Outlook Express dùng để làm gì ? </b>
 a) Soạn và gởi thư điện tử


 b) Nhắn tin


 c) Soạn thảo văn bản
 d) Xử lý ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 b)
 c)
 d) Cả 3 đều đúng


<b>Câu 75: Thiết bị nào chứa bộ xử lý, các chip hỗ trợ, bộ nhớ và các khe cắm mở rộng ?</b>
 a) Case


 b) Rom
 c) Cpu


 d) Bo mạch chủ


<b>Câu 76: Những phần mềm nào sau đây thuộc bộ MS Office ?</b>
 a) Turbo Pascal


 b) Microsoft DOS
 c) Microsoft Excel


 d) Pant


<b>Câu 77: Thế hệ đầu tiên của máy tính là: </b>
 a) Thế hệ đèn bán dẫn


 b) Thế hệ mạch tích hợp
 c) Thế hệ máy tính sinh học
 d) Thế hệ đèn điện tử


<b>Câu 78: Tập hợp của các các trang web tạo bởi một tổ chức, công ty gọi là: </b>
 a) Website


 b) World wide web
 c) Cả hai câu trên đúng
 d) Cả hai câu trên sai


<b>Câu 79: Tên nào sau đây là hệ điều hành:</b>
 a) Photoshop


 b) Coreldraw
 c) Unix


 d) Cả 3 đều sai


<b>Câu 80: Tên nào sau đây là phần mềm ứng dụng:</b>
 a) Unix


 b) Photoshop
 c) Linux
 d) WinXP



<b>Câu 81: Win9x bao gồm:</b>
 a) Win 98


 b) Win 95


 c) Cả hai đều đúng
 d) Cả hai đều sai


<b>Câu 82: “BIT” tên đúng nhất là?</b>
 a) Bytes Digit


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 d) Byte Digit


<b>Câu 83: Thông thường trong các phần mềm ứng dụng, phím tắt Ctrl + 0 dùng để</b>
 a) Mở


 b) In
 c) Thoát
 d) Lưu


<b>Câu 84: Thơng thường cho các phần mềm phím tắt Ctrl+S dùng để: </b>
 a) Lưu


 b) Tạo mới
 c) In


 d) Mở


<b>Câu 85: Thông thường cho các phần mềm phím tắt Ctrl+ P dùng để : </b>


 a) Mở


 b) In
 c) Thốt
 d) Lưu


<b>Câu 86: Thơng thường cho các phần mềm F1 có dùng để làm gì: </b>
 a) Mở chức năng tìm kiếm


 b) Mở chức năng lưu cấu hình
 c) Mở chức năng in hàng loạt
 d) Mở chức năng giúp đở (Help)


<b>Câu 87:</b> <b>Tồn bộ thiết bị truyền thơng, máy tính, thiết bị ngoại vi gọi là :</b>


 a) Thiết bị vào
 b) Thiết bị ra


 c) Thiết bị kỹ thuật số
 d) Phần cứng


<b>Câu 88: Phần mềm duyệt Web thông dụng hiện nay ?</b>
 a) Windows Explorer


 b) Internet Explorer
 c) Outlook Express
 d) Tất cả đều đúng


<b>Câu 89: Trong MS-DOS, ta thường dùng ký tự nào để đại diện tên tập tin ?</b>
 a) Dấu * và dấu $



 b) Dấu * và dấu …
 c) Dấu ? và dấu …
 d) Dấu ? và dấu *


<b>Câu 90: Modem là thiết bị hỗ trợ cho việc: </b>
 a) Đưa thông tin vào và lấy thông tin ra
 b) Chỉ lấy thông tin vào


 c) Chỉ đưa thông tin ra
 d) Tất cả đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 a) 1 ký tự bất kỳ


 b) 2 ký tự rời rạc bất kỳ
 c) 3 ký thự rời rạc bất kỳ
 d) Một cụm ký tự bất kỳ


<b>Câu 92: Trong MS-DOS, tên tập tin hay thư mục:</b>
 a) Tối đa 8 ký tự


 b) Số không là ký tự đầu tiên
 c) Không dùng ký tự đặc biệt
 d) Tất cả các ý trên


<b>Câu 93: Trong MS-DOS, tên tập tin hay thư mục:</b>
 a) Tối đa 8 ký tự


 b) Tối đa 128 ký tự
 c) Tối đa 255 ký tự


 d) Tối đa 256 ký tự


<b>Câu 94: Khi sử lí thơng tin, máy tính xử lí:</b>
 a) Đồng thời một dãy bit


 b) Xử lí từng bit
 c) Câu a và b đều sai
 d) Câu a và b đều đúng


<b>Câu 95: Trong các chương trình soạn thảo văn bản, để kết thúc đoạn văn, ta dùng:</b>
 a) Dấu chấm (.)


 b) Dấu chấm phảy (;)
 c) Dấu hai chấm (:)
 d) Enter


<b>Câu 96: Ban đầu khởi động máy tính, thơng thường xuất hiện:</b>
 a) Dạng các ký tự số


 b) Dạng các ký tự chữ
 c) Dạng hình ảnh
 d) Dạng văn bản


<b>Câu 97: Nếu ta tăng dung lượng bộ nhớ Ram lên thì tốc độ máy tính sẽ:</b>
 a) Tăng


 b) Giảm
 c) Vẫn như cũ


 d) Máy không hoạt động được



<b>Câu 98: Trong MS-DOS, muốn tạo tập tin CAHAT.TXT trên đĩa A:\ , em đánh lệnh nào</b>
<b>sau dấu nhắc A:\>_:</b>


 a) COPY CON <TÊN TẬP TIN>
 b) COPY CON CAHAT.TXT
 c) COPY CAHAT.TXT
 d) COPY CON CAHAT


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 b) Giảm
 c) Vẫn như cũ


 d) Máy không hoạt động được


<b>Câu 100: Ta không thể tăng được dung lượng của: </b>
 a) RAM


 b) ROM
 c) Đĩa cứng
 d) Tất cả đều sai


<b>Câu 101: Nhiệm vụ của hệ điều hành là: </b>


 a) Quản lí các thiết bị tồn tại bên trong máy tính


 b) Quản lí các tập tin và thư mục, phân chia và sử dụng bộ nhớ
 c) Điều khiển các thiết bị ngoại vi và thực hiện các chương trình
 d) Tất cả các trường hợp trên


<b>Câu 102: Các tập tin của phần mềm Microsoft Excel được lưu với phần mở rộng nào? </b>


 a) .Bmp


 b) .Doc
 c) .Xls
 d) .Exe


<b>Câu 103: Phần mềm nào sau đây dùng để đánh Tiếng Việt ?</b>
 a) Vietkey 2000


 b) Vietware
 c) Unikey
 d) Vietspell


 e) Tất cả các phần mềm trên


<b>Câu 104: Nút RESET nằm trên hộp điều khiển có chức năng:</b>
 a) Khởi động lại máy một cách an toàn


 b) Khởi động lại máy khi máy bị treo


 c) Khởi động lại máy khi máy bị treo mà trước đó ta đã dùng tổ hợp phím Ctrl-Alt-Del
nhưng vẫn cịn treo.


 d) Tắt máy nhanh nhất nhưng khơng an tồn


<b>Câu 105: Bộ nhớ nào sau đây là bộ nhớ ngoài ? </b>
 a) Đĩa mềm


 b) Đĩa CD-ROM
 c) Đĩa cứng


 d) Đĩa USB
 e) Tất cả đều đúng


<b>Câu 106: Đơn vị nào sau đây dùng để đo dung lượng bộ nhớ ? </b>
 a) Bit


 b) Byte
 c) Kb
 d) Mb


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 107: Nhiệm vụ chính: Lưu trữ các thơng tin về nhà sản xuất, quản lí thời gian và</b>
<b>kiểm tra tất cả các linh kiện thiết bị khi khởi động rồi giao nhiệm vụ này cho hệ điều</b>
<b>hành. Đó là: </b>


 a) RAM
 b) ROM
 c) CPU
 d) CASE


<b>Câu 108: Khi tắt máy, thông tin dữ liệu ở đâu sẽ không tồn tại: </b>
 a) ROM


 b) Đĩa mềm
 c) Đĩa cứng
 d) Tất cả đều đúng
 e) Tất cả đều sai


<b>Câu 109: Ba tập tin cơ bản để khởi đông hệ điều hành MS-DOS</b>
 a) MSDOS.SYS – IO.SYS – COMMAND.COM



 b) BOOT.INI – MSDOS.SYS – COMMAND.COM
 c) BOOTLOG.PRV – BOOT.INI – MSDOS.SYS
 d) MSDOS.BAT – IO.SYS – COMMAND.EXE


<b>Câu 110: Các phần mềm nào sau đây của hãng MircoSoft ? </b>
 a) Hệ điều hành MS-DOS


 b) Bộ Office


 c) Hệ điều hành Windows
 d) Tất cả các phần mềm trên


<b>Câu 111: Version là:</b>


 a) Tên một hãng máy tính nổi tiếng
 b) Tên một hãng phần mềm nổi tiếng
 c) Tên một chương trình phần mềm


 d) Đặc trưng cho từng phiên bản của một phần mềm hay của một phần cứng


<b>Câu 112: Lệnh nào sao đây dùng để sao chép thư mục con trong MS-DOS ?</b>
 a) TYPE


 b) COPY
 c) XCOPY
 d) MOVE


<b>Câu 113: Thiết bị nào sao đây là thiết bị ngoại vi ? </b>
 a) Scaner (máy quét hình)



 b) Printer (máy in)
 c) Speaker (loa)


 d) Tất cả các thiết bị trên


<b>Câu 114: Trong MS-DOS, lệnh ngoại trú nào sau đây dùng để định dạng lại ổ đĩa ? </b>
 a) MOVE


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 115: ?TH*.TXT có nghĩa là: </b>


 a) Tất cả các thư mục có tên bắt đầu là 1 ký tự bất kỳ, giữa là 2 ký tự TH, kết thúc là 1
cụm ký tự bất kỳ và có phần mở rộng là .TXT


 b) Tất cả các tập tin có tên bắt đầu là 1 ký tự bất kỳ, giữa là 2 ký tự TH, kết thúc là 1 cụm
ký tự bất kỳ và có phần mở rộng là .TXT


 c) Tất cả các tập tin có tên bắt đầu là 1 cụm ký tự bất, giữa là 2 ký tự TH, kết thúc là 1 ký
tự bất kỳ và có phần mở rộng là .TXT


 d) Tất cả các tập tin có phần giữa của tên là 2 ký tự TH và có phần mở rộng là .TXT


<b>Câu 116: Chương trình phần mềm máy tính là:</b>
 a) Tập hợp các phương pháp xử lí dữ liệu
 b) Tập hợp các mệnh lệnh để máy tính thực hiện
 c) Thực hiện các phép tính tốn số học


 d) Tất cả các ý trên


<b>Câu 117: Trong cùng một thư mục, không thể: </b>
 a) Chứa hai thư mục cùng tên



 b) Chứa hai tập tin cùng tên
 c) Câu a và câu b đều đúng
 d) Câu a và câu b đều sai


<b>Câu upload.123doc.net: PC (máy tính) là từ viết tắt của: </b>
 a) Pentium Computer


 b) Processor Computer
 c) Personal Computer
 d) Professional Computer


<b>Câu 119: Trong Word, khi dùng Font chữ .Vntime (hoặc .VntimeH), muốn đánh được</b>
<b>tiếng Việt ta phải chọn bảng mã nào thích hợp ? </b>


 a) Bảng mã Unicode
 b) Bảng mã Vietware-X
 c) Bảng mã Vni


 d) Bảng mã TCVN3-ABC


<b>Câu 120: Trên bàn phím, các phím từ F1, F2, …, F12 thuộc nhóm phím nào? </b>
 a) Nhóm phím chức năng


 b) Nhóm phím dữ liệu


 c) Nhóm phím điều khiển con trỏ
 d) Tất cả các ý trên


<b>Câu 121: Trong MS-DOS, lệnh RD (Remove Directory) không thể xố một thư mục nếu:</b>


 a) Thư mục đó khơng tồn tại


 b) Thư mục đó đang hiện hành


 c) Thư mục đó chứa thư mục con và tập tin
 d) Tất cả đều đúng


<b>Câu 122: Trong hộp thoại Shutdown Windows, khi chọn  Restart rồi kích chọn nút Yes,</b>
<b>có nghĩa là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 c) Khởi động hệ điều hành MS-DOS
 d) Tắt máy


<b>Câu 123 Tấm kính trước màn hình là dùng để:</b>
 a) Trang trí cho đẹp màn hình


 b) Để ánh sáng khơng làm hại mắt em khi sử dụng
 c) Để bảo vệ màn hình khỏi trầy xướt và bụi bậm
 d) Để hình ảnh trong máy đẹp và tươi hơn.


<b>Câu 124: Trong môi trường DOS ở thư mục hiện hành đĩa D có hai tập tin A.TXT và</b>
<b>B.TXT. Lệnh nào sau đây dùng để gộp nội dung hai tập tin trên thành một tập tin mới</b>
<b>GOP.TXT</b>


 a) COPY A.TXT B.TXT GOP.TXT
 b) TYPE A.TXT + B.TXT GOP.TXT
 c) COPY A.TXT + B.TXT GOP.TXT
 d) COPY GOP.TXT A.TXT + B.TXT


<b>Câu 125: Ðịa chỉ thư điện tử nào dưới đây là hợp lệ?</b>


 a) hoithi.edu.vn


 b)
 c) @hoithi.edu.dng.vn
 d) hoithi.edu.dng.vn@


<b>Câu 126: Phần mềm nào sau đây có trong bộ Microsoft office ?</b>
 a) Microsoft Excel


 b) Microsoft Word
 c) Microsoft Power Point
 d) Tất cả các câu trên


<b>Câu 127: Thiết bị nào dưới đây có chức năng nhập thơng tin?</b>
 a) CPU


 b) Máy in
 c) Loa
 d) Chuột


<b>Câu 128: Thiết bị nào dưới đây có chức năng xuất thơng tin?</b>
 a) Ðĩa CDROM


 b) Chuột
 c) Màn hình
 d) Bàn phím


<b>Câu 129: Trong mơi trường DOS tại thư mục gốc đĩa C có các tập tin: HOITHAO.TXT;</b>
<b>HOCTAP.DOC; HAIPHONG.DOC; HOADON.XLS; HOCSINH.DOC. Lệnh sao chép</b>
<b>các tập tin có ký tự thứ hai là O và phần mở rộng là DOC vào thư mục gốc đĩa G là:</b>



 a) DIR C:\*O.DOC
 b) COPY C:\*.DOC G:\
 c) COPY C:\?O.DOC G:\
 d) COPY C:\?O*.DOC G:\


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×