Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.48 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1
(2,0
điểm)
a/ <i>Nêu được tên và sự phân bố của một số loại cây sau</i>
- Cây cao su: Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai
- Cây Cà phê: Đồng Nai, Bình phước, Bà rịa –Vũng tàu
- Hồ tiêu: Bình phước, Bà rịa –Vũng tàu, Đồng Nai
- Điều: Bình Phước, Đồng Nai, Bình Dương.
b/ <i>Nêu được tên và sự phân bố của một số loại cây sau</i>
- Cây mía: Long An, Hạu Giang..
- Dừa: Bến Tre, Trà Vinh, Cà Mau..
- Cây ăn quả: Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long..
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 2
(2,0
điểm)
a/ <i>Nêu được một số ngành kinh tế biển:</i>
- Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản
- Du lịch biển đảo
- Khai thác, chế biến khoáng sản biển
- Giao thơng vận tải biển
<i>b/ Giải thích:</i>
- Nhiều bãi tắm tốt: VD…..
- Nhiều danh lam thắng cảnh biển đẹp. VD….
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3: (2,0 điểm)
<i>a/ Các đơn vị hành chính của tỉnh Quảng Trị:</i>
TP. Đông Hà, TX. Quảng Trị, H. Vĩnh Linh, H. Gio Linh, H. Hướng Hóa, H.
ĐaKrơng, H.Cam Lộ, H.Triệu Phong, H. Hải Lăng, H.Đảo Cồn Cỏ.
<i>b/ Ý nghĩa của vị trí điạ lý: </i>
- Là cầu nối 2 miền Bắc - Nam.
- Là cữa ngõ Đông - Tây
1,0đ
1,0đ
Câu 4
(4,0
điểm)
<b> a. vẽ biểu đồ. (2 điểm)</b>
- Chọn biểu đồ thích hợp là 2 hình trịn có bán kính bằng nhau
- Ghi đày đủ các thông tin trên biểu đồ (số liệu, kí hiệu, chú thích, thẩm mỹ,
chính xác)
<i>(thiếu một thơng tin trừ 0,25 đ)</i>
- Có tên biểu đồ
<i> b. So sánh và giải thích: (2 điểm)</i>
* So sánh:
- Tỉ trọng các ngành giữa hai vùng có sự chênh lệch.
- Tỉ trong cơng nghiệp vùng ĐNB cao hơn rất nhiều so với ĐBSCL.
- Tỉ trọng nông lâm thủy sản vùng ĐBSCL cao hơn vùng ĐNB.
- Tỉ trọng ngành dịch vụ không chênh lệch lớn.
* Giải thích:
- ĐNB là vùng có điều kiện thuận lợi phát triển cơng nghiệp: dầu khí, lao động,
cơ sở vật chất kĩ thuật...
- ĐBSCL có điều kiện thuận lợi phát triển nơng lâm thủy sản: đất đai, khí hậu,