Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE DIA 9 KY II 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.48 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>


<b>Năm học : 2011-2012</b>



<b>Môn: Địa lý 9</b>



Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)



<b>Câu 1:</b>

(2,0 điểm) Dựa vào Át lát địa lý Việt Nam (Xuất bản tháng 9/2009) trang 29:


a/ Kể tên và nêu sự phân bố một số loại cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam


Bộ?



b/ Kể tên và nêu sự phân bố một số loại cây trồng chính ở Đồng Bằng sông Cửu


Long?



<b>Câu 2:</b>

(2,0 điểm)



a/ Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở nước ta gồm những ngành nào?



b/ Nước ta có những điều kiện thuận lợi gì để phát triển ngành du lịch biển đảo?


<b>Câu 3: </b>

(2,0 điểm)



a/ Hãy kể tên các đơn vị hành chính của tỉnh Quảng Trị?


b/ Ý nghĩa của vị trí địa lý tỉnh Quảng Trị?



<b>Câu 4: </b>

(4,0 điểm)



Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các vùng năm 2007


ĐVT: (%)



Vùng


Khu vực




Đông Nam Bộ

Đồng bằng sông


Cửu Long



Nông, lâm, thủy sản

6,2

42,8



Công nghiệp – xây dựng

65,1

24,2



Dịch vụ

28,7

33,0



a/ Hãy vẽ biểu đồ so sánh cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các vùng


năm 2007?



b/ So sánh và giải thích vì sao có sự chênh lệch trên giữa hai vùng?




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II, MƠN ĐỊA LÝ 9</b>


<i><b> NĂM HỌC 2011-2012</b></i>



Câu 1
(2,0
điểm)


a/ <i>Nêu được tên và sự phân bố của một số loại cây sau</i>
- Cây cao su: Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai
- Cây Cà phê: Đồng Nai, Bình phước, Bà rịa –Vũng tàu
- Hồ tiêu: Bình phước, Bà rịa –Vũng tàu, Đồng Nai
- Điều: Bình Phước, Đồng Nai, Bình Dương.


b/ <i>Nêu được tên và sự phân bố của một số loại cây sau</i>


- Cây lúa: tất cả các tỉnh của vùng


- Cây mía: Long An, Hạu Giang..
- Dừa: Bến Tre, Trà Vinh, Cà Mau..


- Cây ăn quả: Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long..


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 2
(2,0
điểm)


a/ <i>Nêu được một số ngành kinh tế biển:</i>


- Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản
- Du lịch biển đảo


- Khai thác, chế biến khoáng sản biển
- Giao thơng vận tải biển


<i>b/ Giải thích:</i>


- Nhiều bãi tắm tốt: VD…..



- Nhiều danh lam thắng cảnh biển đẹp. VD….


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3: (2,0 điểm)


<i>a/ Các đơn vị hành chính của tỉnh Quảng Trị:</i>


TP. Đông Hà, TX. Quảng Trị, H. Vĩnh Linh, H. Gio Linh, H. Hướng Hóa, H.
ĐaKrơng, H.Cam Lộ, H.Triệu Phong, H. Hải Lăng, H.Đảo Cồn Cỏ.


<i>b/ Ý nghĩa của vị trí điạ lý: </i>
- Là cầu nối 2 miền Bắc - Nam.
- Là cữa ngõ Đông - Tây


1,0đ


1,0đ
Câu 4


(4,0
điểm)


<b> a. vẽ biểu đồ. (2 điểm)</b>



- Chọn biểu đồ thích hợp là 2 hình trịn có bán kính bằng nhau
- Ghi đày đủ các thông tin trên biểu đồ (số liệu, kí hiệu, chú thích, thẩm mỹ,
chính xác)


<i>(thiếu một thơng tin trừ 0,25 đ)</i>
- Có tên biểu đồ


<i> b. So sánh và giải thích: (2 điểm)</i>
* So sánh:


- Tỉ trọng các ngành giữa hai vùng có sự chênh lệch.


- Tỉ trong cơng nghiệp vùng ĐNB cao hơn rất nhiều so với ĐBSCL.
- Tỉ trọng nông lâm thủy sản vùng ĐBSCL cao hơn vùng ĐNB.
- Tỉ trọng ngành dịch vụ không chênh lệch lớn.


* Giải thích:


- ĐNB là vùng có điều kiện thuận lợi phát triển cơng nghiệp: dầu khí, lao động,
cơ sở vật chất kĩ thuật...


- ĐBSCL có điều kiện thuận lợi phát triển nơng lâm thủy sản: đất đai, khí hậu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×