Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI THU TNTHPT DE 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.08 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT. NĂM HỌC 2011-2012 Môn thi: VẬT LÍ (ĐỀ 6) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32). Câu 1. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 4 cos(2 πt + π ) (cm). Gốc thời gian được chọn tại A. vị trí cân bằng khi vật đi theo chiều dương. B. biên âm. C. biên dương. D. vị trí cân bằng khi vật đi theo chiều âm. Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa thì lực tác dụng lên vật là A. lực hướng tâm. B. lực hồi phục. C. lực có hướng không đổi. D. lực có độ lớn không đổi. Câu 3. Chọn câu sai khi nói về dao động điều hòa. A. Cơ năng luôn bảo toàn W = ½ k A2. B. Gia tốc luôn ngược pha với li độ. C. Vận tốc luôn là một hàm bậc nhất đối với thời gian. D. Chu kỳ là thời gian thực hiện một dao động toàn phần. Câu 4. Khi dao động ở cùng một nơi, con lắc đơn A chiều dài 2 m, con lắc đơn B có chiều dài 1 m và chu kỳ T B = 2s. Chu kỳ con lắc A là A. 1,4 s. B. 2,8 s. C. 1 s. D. 4 s Câu 5. Tại thời điểm vật thực hiện dao động điều hòa có vận tốc bằng một nửa vận tốc cực đại thì vật có li độ: A A A √3 A. . B. . C. . D. A 2 √2 √3 . √2 . π Câu 6. Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện 2 dao động cơ điều hòa: x 1 = 3cos( 2 πt − ) cm và 6 π x2 = 4cos( 2 πt + ) cm. Lấy π 2=10 . Cơ năng của vật có giá trị 3 A. 0,01 J. B. 0.02J. C. 1J. D. 0,314J Câu 7. Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây này. A. 20 m/s. B. 24 m/s. C. 30 m/s. D. 18 m/s. Câu 8. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng trên mặt nước là 9 cm, trong một phút sóng đập vào bờ 7 lần. Tốc độ truyền sóng: A. 0,9 cm/s. B.3/2 cm/s. C.2/3 cm. D.54cm/s. Câu 9. Hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng quang điện trong. C. Hiện tương lân quang. D. Hiện tượng huỳnh quang. 226 − α Câu 10. Từ 88 Ra phóng ra 3 hạt và một hạt β trong chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành là A. 214 B. 222 C. 214 D. 218 84 X 84 X 83 X 82 X Câu 11. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. về vị trí cân bằng của viên bi. C. theo chiều âm quy ước. D. theo chiều dương quy ước. Câu 12. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. Câu 13. Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. heli B. các bon C. sắt C. plutoni Câu 14. Trong đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp; u,i cùng pha khi: A.Mạch có ZL= ZC B.Mạch có ZL>ZC C. Mạch có ZL< ZC D. R = ZL –ZC. Câu 15. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn A. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện. Câu 16. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 20V. B. 40V. C. 30V. D. 10V. Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ 10  4 1 tự cảm L =  H và tụ điện có điện dung C = 2 F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. 2A. B. 1,5A. C. 0,75A. D. 22A. Câu 18.Mạch dao động của máy thu vô tuyến cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng bằng 2 πc 1 √LC A. λ= B. λ= C. λ=2 πc √ LC D. λ= 2 πc √ LC 2 πc √ LC Câu 19.Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm thuần L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản của tụ điện Q 0 = 2.10-6(C).và dòng điện cực đại trong mạch là I 0 = 0,314(A).Tần số dao động điện từ tự do trong mạch dao động là: A. 2,5 MHz B. 25 kHz C. 5000 Hz D. 3.106 Hz. Câu 20. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang A. Tia lửa điện. B. Hồ quang. C. Bóng dèn ống. D. Bóng đèn pin. Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,5 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm. Câu 22. Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 17 eV. B. 10,2 eV. C. 4 eV. D. -10,2 eV. Câu 23. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì A. f3 > f1 > f2. B. f2 > f1 > f3. C. f3 > f2 > f1. D. f1 > f3 > f2. Câu 24. Giao thoa bằng phương pháp khe Young, ánh sáng dùng có bước sóng 600nm, khoàng cách từ hai khe đến màn là 2,5m, khoảng vân đo được là 0,8mm. Hệ thống nhúng hoàn toàn trong chất lỏng có chiết suất n = 1,6 thì khoảng vân bây giờ là: A. 0,4 mm B. 0,6 mm C. 0,5 mm D. 0,2 mm Câu 25. Laze là nguồn sáng phát ra một chùm sáng có cường độ lớn dựa trên hiện tượng: A. cảm ứng điện từ. B. cảm ứng điện từ và từ trường quay C. phát xạ nhiệt electron D. phát xạ cảm ứng Câu 26. Tính chất tia hồng ngoại biến điệu được như sóng điện từ ứng dụng để A. Quay phim ban đêm. B. Dùng trong các bộ điều khiển từ xa bằng hồng ngoại C. Sấy khô sản phẩm D. Gây một số phản ứng hóa học. Câu 27. Gọi năng lượng phôtôn của ánh sáng đỏ, lục, chàm lần lượt là ε 1 , ε 2 , ε 3 . Biểu thức nào sau đây là đúng A. ε 1 > ε 2 > ε 3 B. ε 3 > ε 2 > ε 1 C. ε 2 > ε 1 > ε 3 D. ε2 > ε3 > ε1 Câu 28. Trạng thái dừng là trạng thái.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. electron không chuyển động quanh hạt nhân. B. hạt nhân không dao động. C. nguyên tử đứng yên. D. nguyên tử có mức năng lượng xác định. Câu 29. Chọn câu đúng khi nói về lực hạt nhân A. là lực liên kết các hạt nhân với nhau B. là lực liên kết các nuclon với nhau. C. bán kính tác dụng nhỏ cỡ vài milimet D. phụ thuộc điện tích các nuclon. A A' − β hạt nhân Z X biến đổi thành hạt nhân Z ' Y thì A. Z' = (Z + 1); A' = A. B. Z' = (Z - 1); A' = A C. Z' = (Z + 1); A' = (A - 1). D. Z' = (Z - 1); A' = (A + 1) Câu 31. Chât phóng xạ phốtpho có chu kỳ bán rã T=14 ngày đêm. Ban đầu có 300g chất ấy, khối lượng phốtpho còn lại sau 70 ngày là A. 60 gam B.18,8 gam C. 9,375 gam D. 26,11 gam 230 226 α . Phản ứng này là Câu 32.Cho phản ứng 90 Th → 88 Ra + A. tỏa năng lượng. B. sự nhiệt hạch C. thu năng lượng D. sự phân hạch II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 4,5 mm. Tại điểm M cách vân trung tâm là 4,75 mm là vân sáng hay vân tối bậc mấy? A. vân tối bậc 9 B. vân tối thứ 10 C. Vân sáng bậc 9 D. vân sáng bậc 10 Câu 34. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Trong 1/30 (s) đầu tiên, vật đi từ vị trí cân bằng đến A √3 vị trí có li độ x= , với A là biên độ dao động, đơn vị đo là cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí 2 cân bằng là 40 π (cm/s). Giá trị của A: A. 3 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 4 cm 2 Câu 35. Đặt hiệu điện thế u=U 0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RLC có LC= 2 và ω 1 CR= . Cường độ dòng tức thời trong mạch là i, lúc đó: ω π π A. u chậm pha so với i. B. u nhanh pha so với i. 4 4 π π C. u chậm pha so với i. D. u nhanh pha so với i. 3 3 Câu 36. Ánh sáng kích thích màu lam, ánh sáng huỳnh quang không thể là màu nào dưới đây A. đỏ B. lục C. vàng D. chàm Câu 37. Nhiễu xạ là hiện tượng. A. ánh sáng đổi màu khi gặp vật cản. B. thực chất là sự khúc xạ. C. ánh sáng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng. D. giống như sự giao thao ánh sáng trắng Câu 38. Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là    A. d2 – d1 = k 2 B. d2 – d1 = (2k+ 1) 2 C. d2 – d1 = k D. d2 – d1 = (k+ 1) 2 Câu 39. Điện trở thuần R mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U thì cường độ dòng điện qua R là I1 = 3A. Thay R bằng tụ điện C thì cường độ dòng điện là I 2 = 4A. Cho R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều trên thì dòng điện qua mạch là bao nhiêu? A. 7 A B. 5 A C. 2,4 A D. 7 A -19 Câu 40. Biết công thoát của electron đối với vônfram là 7,2.10 J. Giới hạn quang điện của vônfram là A. 0,276 μm B. 0,375 μm C. 0,425 μm D. 0,475 μm B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/phút. Tốc độ góc của bánh xe này là. Câu 30. Trong phóng xạ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 120π rad/s.. B. 160π rad/s.. C. 180π rad/s.. D. 240π rad/s.. Câu 42. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động   x2  A2 cos  t   2  . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của  này có phương trình là x1  A1 cos t và vật bằng: 2E E E 2E 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2   A1  A2    A12  A22   A1  A2  A1  A2 A. B. C. D. Câu 43. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là - 3 m/s2. Cơ năng của con lắc là: A. 0,04 J B. 0,02 J C. 0,01 J D. 0,05 J 0, 4 Câu 44. Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm  H và tụ 10 C 9 pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh sóng bằng A. 300 m. B. 400 m. C. 200 m. D. 100 m. Câu 45. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện 10 4 trở thuần 100, tụ điện có điện dung  F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp  hai đầu điện trở trễ pha 4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng 1 1 2 10 2 A. 5 H. B. 2 H. C. 2 H. D.  H. Câu 46. Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số gia tốc hướng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là A. 92. B. 108. C. 192. D. 204. Câu 47. Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s 2. Gia tốc tiếp tuyến của điểm P trên vành bánh xe là: A. 4 m/s2. B. 8 m/s2. C. 12 m/s2. D. 16 m/s2. Câu 48. Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có momen quán tính I1 đang quay với tốc độ ω0, đĩa 2 có momen quán tính I2 ban đầu đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn, hai đĩa cùng quay với tốc độ góc là I1 I2 I2 I1 ω0 . ω . A. ω= ω 0 . B. ω= ω 0 . C. ω= D. ω= I2 I1 I 1 + I2 I 2+ I 2 0 Hết.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×