Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

LOI GIAI DE 10 CHUYEN TIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỜI GIẢI ĐỀ THI CHUYÊN TIN_Khoá ngày 01/7/2008 Nội dung 1/ a/ . Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 1 1 2  x 2 mx  2m  1 x  mx  2m  1 0 4 hay 4 (*) . (d) và (P) tiếp xúc với nhau  (*) có nghiệm số kép 2   m  1    =0  m=–1 b/ . y = mx – 2m – 1  (x – 2)m = y + 1 (**) Giả sử A(x0, y0) là điểm cố định của (d) khi m thay đổi Ta có: A  (d) với mọi m khi và chỉ khi (**) có nghiệm với mọi m.  x 0  2 0  x 0 2   y  1 0  y0  1 . Do đó:  0 . Vậy: A(2, – 1) (P) là điểm cố định cần tìm. 2/ . Biến đổi:. . x 2  2x 2  5  x . 2. . 2.  3 3. với mọi m.. 1 . Nên: A 3 với mọi x. 1 . Vậy Amax = 3 khi x = 2 . 1/ ' 2 2    (m  1)  (2m  3m  1) 0 a/ Pt có nghiệm  m 2  m 0  0 m 1 b/ . Khi 0 m 1 ,  x1  x 2 2(m  1)  x1x 2 2m 2  3m  1  theo định lí Viet ta có: 2. Vậy:. x1  x 2  x1x 2  2m 2  m  1. =. 1 9  2m   4  16  2. .. 9  1 9 9 2   m   2.  16  4 16 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2/. x4 – 24x – 32 = 0  (x4 +4x2 + 4) – 4x2 – 24x – 36 = 0  (x2 + 2)2 – (2x + 6)2 = 0  (x2 + 2x + 8)(x2 – 2x – 4) = 0  (x 2  2x  4) 0 . .. ( vì x2 + 2x + 8 =0 vô nghiệm) x=1  5. . . 1  5; 1+ 5 .Tập nghiệm của phương trình: S = 1/ . Gọi số phải tìm là: ab , (a, b   ; 1 a 9 ; 0 b 9 ). a 2  b2 10  ab.ba 403 Theo đề bài ta có hệ phương trình:  a 2  b 2 10  ab 3 . a 1 a 3   b 3 b 1  . Giải đúng : hoặc  . Vậy số phải tìm là 13 và 31 2/ .Vì hệ số của x4 bằng 1 nên: P(x) = (x2 + px + q)2 . Suy ra: x4 + mx3 +29x2 +nx + 4 = x4 + 2px3 + (p2 +2q)x2 + 2pqx +q2 q 2 4  2pq n  2 p  2q 29  . Tìm đựơc: 2p m (loại q = -2 ) q 2 p 5   m 10 n 20 . . Vậy có hai cặp giá trị (m; n) là (10; 20), (-10; -20). 3/ (1)  x  y  z 2 2x  2y  2z 4   2  2 2x  xy  x  2z  1  2x  xy  x  2z 1 (2) . Từ (1) và (2) suy ra: 2x2 + 3x – 5 = y(x + 2).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 x2 . Ta có: y và 2x – 1 là những số nguyên nên (x + 2) là ước của 3. . Tìm đựơc nghiệm của hệ phương trình là: (-1; -6; -3); (1; 0; 1); (-5; -10; -3); (-3; -4; 1).  y 2x  1 . y. F. x. I E. H. A. E'. M. O. F'. B. D. 1/ . Gọi O là trung điểm AB, hạ OH  MF 1 a Tính: OH = 2 OM = 4 ; a 15 FH = OF  OH = 4 . Kéo dài EE’ cắt đường tròn (O) tại D Suy ra AO là đường trung trực của DE, Từ đó kết luận:    DMA EMA FMB ; 3 điểm D, M, F thẳng hàng a 15 . Tính: DF = 2FH = 2 2. 2. 1 1 a 15 . EE’ + FF’ = 2 (MD + MF) = 2 DF = 4 3a 5 . Tính: E’F’ = 4 (E’F’ = DF. cos 300) .. 15a 2 3 1 S = 2 (EE’ + FF’) E’F’ = 32. 2/   . Xét các cung nhỏ: AE, BF.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  + sđ BF  = sđ AD   = 2 FMB  sđ AE + sđ BF = 600   = 1200 hay EOF . Nên sđ EF = 1200 1 a . Hạ OI  EF thì OI = 2 OF = 2 ( Vì tam giác OIF là nửa tam giác đều cạnh a). a . Kết luận: EF luôn tiếp xúc với đường tròn tâm O bán kính 2 khi M di động trên AB. ----------------------------------------------Hết-----------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×