Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Tài liệu Giáo trình Kỹ thuật hóa vô cơ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.08 KB, 42 trang )

1


TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂAÌ NÀÔNG
KHOA HOAÏ - NGAÌNH CNHH & VÁÛT LIÃÛU

Ths.GVC NGUYÃÙN DÁN




























2007
2
Chỉång 1

ÂẢI CỈÅNG VÃƯ CÄNG NGHÃÛ SN XÚT XI MÀNG
PORTLAND

1.1
KHẠI NIÃÛM VÃƯ XIMÀNG PORTLAND V XIMÀNG PORTLAND HÄÙN
HÅÜP
Xi màng portland l kãút dênh thy lỉûc, nọ cọ thãø âọng ràõn âỉåüc trong mäi
trỉåìng khäng khê, mäi trỉåìng nỉåïc v trong quạ trçnh âọng ràõn s phạt triãøn
cỉåìng âäü. Âọ l sn pháøm nghiãưn mën ca clinker våïi thảch cao thiãn nhiãn,
trong sn xút âäi khi cn pha vo mäüt vi loải phủ gia khạc nhàòm ci thiãûn mäüt
säú tênh cháút ca xi màng theo u cáưu sỉí dủng.
Clinker sn xút bàòng cạch nung âãún kãút khäúi phäúi liãûu â âỉåüc âäưng nháút
gäưm âạ väi, âáút sẹt hồûc âạ väi, âáút sẹt, qûng sàõt ... hồûc âạ väi, âáút sẹt våïi cạc
phãú liãûu ca cạc ngnh cäng nghiãûp khạc ( vê dủ nhỉ bn nhephelin, xè l cao...).
Tha
ình pháưn ch úu ca clinker l canxi silicat âäü kiãưm cao, aluminạt
canxi v alumoferit canxi ( C
3
S, C
2
S, C
3
A, C

4
AF),.
Quạ trçnh sn xút xi màng chia ra lm 3 giai âoản:
- Chøn bë ngun nhiãn liãûu, nghiãưn v âäưng nháút phäúi liãûu.
- Nung phäúi liãûu âãún kãút khäúi v lm lảnh nhanh.
- v nghiãưn clinker våïi cạc loải phủ gia cáưn thiãút.
Cạc phỉång phạp sn xút xi màng:
- Phỉång phạp ỉåït (phäúi liãûu dảng bn) cọ thãø dng l quay hồûc l âỉïng
- Phỉång phạp khä (phäúi liãûu vo l åí dảng bäüt) cọ thãø dng l quay, l âỉïng.
- Phỉång phạp bạn khä (phäúi liãûu vo l åí dảng viãn) dng l âỉïng.
Hiãûn nay trãn thi trỉåìng cọ hai loẵi xi màng phäø dủng: PC v PCB.
- PC viãút tàõt ca Portland Cement: Âãø s
n xút xi màng ny bàòng cạch
nghiãưn chung clinker våïi (3%- 5%) thảch cao thiãn nhiãn.
- PCB viãút tàõt ca Portland Cement Blended: Sn xút xi màng ny bàòng hai
cạch nghiãưn chung v nghiãưn riãng.
Cạch nghiãưn chung: Cho clinker, thảch cao thiãn nhiãn ((3%- 5%) v cạc loải
phủ gia khạc vo chung trong thiãút bë nghiãưn âãø nghiãưn.
Cạch nghiãưn riãng: Nghiãưn clinker v thảch cao thiãn nhiãn riãng âãø cọ PC, cạc loải
phủ gia khạc nghiãưn riãng. Sau âọ ty theo u cáưu ta âënh lỉåüng PC v phủ gia, räưi
träün v âäưng nháút chụng. Vê dủ:
PC40 âỉåüc hiãøu l xi màng poọclàng cọ mạc 40 N/mm
2
.
PCB30 âỉåüc hiãøu l xi màng poọclàng häùn håüp cọ mạc 30 N/mm
2
.
3
1.2.Thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc cuớa clinker
Bọỳn ọxit chờnh trong clinker xi mng laỡ:CaO,SiO

2
,Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
. Tọứng
haỡm lổồỹng cuớa chuùmg tổỡ 95%-97%. Ngoaỡi ra coỡn coù mọỹt sọỳ ọxit khaùc coù haỡm
lổồỹng khọng lồùn lừm: MgO, K
2
O, Na
2
O, TiO
2
, Mn
2
O
3
, SO
3
, P
2
O
5
.. .
SiO
2

: 21 - 24% Mn
2
O
3
: 0 - 3% SO
3
: 0.1 - 2.5%
Al
2
O
3
: 4 - 8% MgO : 1 - 5% P
2
O
5
: 0.0 - 1.5%
Fe
2
O
3
: 2 - 5% TiO
2
: 0 - 0.5% MKN: 0.5 - 3%
CaO : 63 - 67% R
2
O : 0 - 1%
CaO: Thaỡnh phỏửn chờnh thổù nhỏỳt trong clốnke xi mng. Muọỳn clinker
coù chỏỳt lổồỹng tọỳt thỗ CaO phaới lión kóỳt hóỳt vồùi caùc ọxit khaùc taỷo ra caùc khoaùng
coù tờnh kóỳt dờnh vaỡ cho cổồỡng õọỹ cao. Trổồỡng hồỹp ngổồỹc laỷi, lổồỹng CaO
tổỷdo

seợ
nhióửu. Khi CaO
tổỷ do
ồớ nhióỷt õọỹ cao (1450
o
C) thỗ CaO bở giaỡ lổớa, taỷo tinh thóứ lồùn
vaỡ cỏỳu truùc sờt õỷc saớn phỏứm keùm ọứn õởnh vóử thóứ tờch vaỡ laỡm cho quaù trỗnh
hyõrat CaO
tổỷ do
chỏỷm. Quaù trỗnh naỡy coù thóứ dióựn ra nhióửu nm.
SiO
2
: Thaỡnh phỏửn chờnh thổù 2. Noù tuồng taùc vồùi CaO taỷo ra caùc khoaùng
silicaùt (C
3
S, C
2
S). Nóỳu tng haỡm lổồỹng SiO
2
thỗ tọứng khoaùng silicaùt seợ tng(C
2
S
tng tổồng õọỳi nhanh hồn C
3
S). Saớn phỏứm õoùng rừn vaỡ phaùt trióứn cổồỡng õọỹ
trong nhổợng ngaỡy õỏửu chỏỷm (1, 3, 7ngaỡy õỏửu), toớa nhióỷt ờt. Do õoù bóửn trong mọi
trổồỡng nổồùc vaỡ mọi trổồỡng sulfaùt.
Al
2
O

3
: Noù seợ lión kóỳt vồùi CaO taỷo ra caùc khoaùng aluminat canxi
C
3
A,C
5
A
3
.. .vaỡ lión kóỳt vồùi Fe
2
O
3
taỷo khoaùng alumoferitcanxi. Nóỳu tng haỡm
lổồỹng Al
2
O
3
thỗ trong clinker ximng seợ chổùa nhióửu C
3
A. Ximng seợ õoùng rừn
nhanh, toớa nhióửu nhióỷt, keùm bóửn trong mọi trổồỡng nổồùc, mọi trổồỡng sulfat.
Fe
2
O
3
: Noù lión kóỳt vồùi CaO vaỡ Al
2
O
3
taỷo ra feritcanxi, alumoferitcanxi

laỡm giaớm nhióỷt õọỹ kóỳt khọỳi cuớa clinker vaỡ õọỹ nhồùt pha loớng, saớn phỏứm õoùng rừn
chỏỷm ồớ giai õoaỷn õỏửu, coù õọỹ bóửn trong mọi trổồỡng nổồùc, mọi trổồỡng sulfat cao.
MgO: Noù laỡ thaỡnh phỏửn coù haỷi trong clinker ximng giọỳng nhổ CaO
tổỷ do

.Khi ồớ nhióỷt õọỹ 1450
o
C nóỳu MgO khọng lión kóỳt seợ bở giaỡ lổớa taỷo thaỡnh khoaùng
chởu lổớa periclazồ coù kờch thổồùc lồùn, trồ vaỡ khọng coù tờnh kóỳt dờnh. Quaù trỗnh
hyõrat coù thóứ dióựn ra vaỡi nm, laỡm saớn phỏứm khọng ọứn õởnh thóứ tờch. Cỏửn khọỳng
chóỳ lổồỹng MgO <5% trong quaù trỗnh nung luyóỷn.
TiO
2
: Do õỏỳt seùt mang vaỡo, noù lỏựn trong clinker mọỹt haỡm lổồỹng rỏỳt nhoớ
0.3%. Nóỳu haỡm lổồỹng >5% seợ laỡm giaớm cổồỡng õọỹ cồ hoỹc cuớa ximng.
Mn
2
O
3
: Noù coù mỷt trong clinker khoaớng 1.5% laỡm ximng coù maỡu nỏu
hung nhổng khọng laỡm aớnh hổồớng õóỳn chỏỳt lổồỹng clinker. Coù thóứ thay thóỳ
Fe
2
O
3
bũng Mn
2
O
3
õóỳn 4%, khi nung luyóỷn Mn

2
O
3
seợ kóỳt hồỹp vồùi caùc ọxit khaùc
nhổ: CaO,Al
2
O
3
seợ taỷo ra caùc khoaùng 4CaO.Al
2
O
3
.Mn
2
O
3
coù tờnh chỏỳt tổồng tổỷ
nhổ C
4
AF.
4
P
2
O
5
: Trong clinker nọ chiãúm mäüt lỉåüng khäng låïn làõm 1% - 3% cọ tạc
dủng lm cháûm quạ trçnh âọng ràõn sn pháøm.
K
2
O+Na

2
O: Ln ln cọ trong clinker vç do âáút sẹt mang vo. Khi nung
luûn cạc ä xit kiãưm dãù bë bay håi, nãn trong clinker chè cn 0.5% - 1%. Sỉû cọ
màût äxit kiãưm lm täúc âäü âọng ràõn kẹm äøn âënh, tảo ra cạc vãút loang trãn bãư màût sn
pháøm.
1.3 Thnh pháưn khọang clinker ximàng pooclàng
Clinker ximàng pooclàng cọ cạc khọang chênh l: khọang silicat canxi,
khọang aluminat canxi, khọang alumo ferrit canxi, cạc khọang chênh trãn cn gi
l khọang alit, bãlit, cháút trung gian hay cháút âãûm, ngoi ra cn mäüt säú khọang
khạc.
Sau âáy xẹt củ thãø tỉìng loải khọang trong clinker.
Alit: Alit l khọang silicat quan trng ca clinker ximàng pooclàng cho
ta cỉåìng âäü cao, âọng ràõn nhanh. Trong clinker alit chiãúm 45- 60%, alit l mäüt
dung dëch ràõn ca C
3
S v 1 lỉåüng nh MgO, Al
2
O
3
, P
2
O
5
, Cr
2
O
3
, v.v.. khang
2-4%, tuy hm lỉåüng cạc äxit ny khäng låïn làõm nhỉng nọ cng cọ nh hỉåíng
âãún tênh cháút v cáúu trục ca khọang alit.

Alit tinh khiãút bãưn trong khang nhiãût âäü 1200
0
C- 1900
0
C, khi nhiãût âäü
tháúp hån 1200
0
C thç alit s phán hy thnh 2CaO.SiO
2
v CaO tỉû do, cn åí nhiãût
âäü 1900
0
C thç alit bë chy lng.
Belit: Belit l khọang chênh thỉï hai trong clinker ximàng pooclàng, âọng
ràõn tỉång âäúi cháûm, cỉåìng âäü ban âáưu khäng cao làõm, sau mäüt thåìi gian cỉåìng
âäü phạt triãøn täút hån, bãưn trong mäi trỉåìng nỉåïc v nỉåïc khọang .
Bãlit cng nhỉ alit l mäüt dung dëch ràõn ca β2CaO.SiO
2
v mäüt lỉåüng
khäng låïn cạc äxit Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Cr
2
O

3
,v.v...khang 1-3%. Trong clinker ximàng
pooclàng belit chiãúm khang 20-30% v åí dảng β2CaO. SiO
2
viãút tàõt l βC
2
S.
C
2
S cọ 4 dảng th hçnh αC
2
S, α

C
2
S, βC
2
S, γC
2
S.
Sỉû chuøn họa tỉì βC
2
S sang γC
2
S cọ hiãûn tỉåüng tàng thãø têch 10% do âọ
clinker thỉåìng bë t thnh bäüt nh hỉåíng âãún cháút lỉåüng sn pháøm.
Cháút trung gian: cn gi l cháút âãûm.
Cháút trung gian nàòm giỉỵa cạc tinh thãø alit v bãlit, nọ l nhỉỵng alumä pherit
canxi, aluminat canxi v pha thy tinh clinker. Táút c cạc khọang ny khi nung åí
nhiãût âäü cao s chuøn thnh trảng thại lng.

Celit: cn gi l alumä pherit canxi.
Celit l dung dëch ràõn ca cạc alumä pherit canxi cọ thnh pháưn khạc nhau phủ
thüc vo thnh pháưn họa hc ca phäúi liãûu v âiãưu kiãûn nung luûn, v.v ...
Trong clinker ximàng pooclàng thỉåìng thç khọang alumä pherit canxi ch úu l
C
4
AF. Trong clinker C
4
AF chiãúm 10-18%, l khọang âọng ràõn tỉång âäúi cháûm,
5
cho cỉåìng âäü khäng cao làõm nhỉng bãưn nỉåïc v bãưn trong mäi trỉåìng sulphat.
C
4
AF l khọang nàûng nháút trong clinker ximàng pooclàng, cọ γ = 3,77 g/cm
3
.
Aluminat canxi: cng l cháút trung gian nàòm giỉỵa alit v bãlit, trong
clinker täưn tải ch úu l dảng 3CaO.Al
2
O
3
, viãút tàõt l C
3
A. C
3
A cọ tênh cháút kãút
dênh, âọng ràõn nhanh, kẹm bãưn nỉåïc v nỉåïc khọang, trong clinker ximàng
pooclàng thỉåìng C
3
A chiãúm 5-15%.

Thy tinh clinker: cng l cháút trung gian trong clinker ximàng
pooclàng, âỉåüc tảo thnh trong quạ trçnh lm lảnh cháút lng trong clinker, hm
lỉåüng pha thy tinh trong clinker chiãúm nhiãưu hay êt phủ thüc ch úu vo täúc
âäü lm lảnh cháút lng trong clinker, pha thy tinh clinker chỉïa mäüt lỉåüng låïn
Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
ngoi ra cn mäüt lỉåüng nh CaO, MgO.
Cạc khọang chỉïa kiãưm: cọ trong clinker ximàng pooclàng åí dảng K
2
O.
23CaO. 12SiO
2
nọ chênh l 2CaO. SiO
2
m thay 1 phán tỉí CaO bàòng 1 phán tỉí
K
2
O v dảng Na
2
O. 8CaO. 3Al
2
O
3
nọ chênh l 3CaO. Al

2
O
3
m thay 1 phán tỉí
CaO bàòng 1 phán tỉí Na
2
O. Cạc khọang ny khäng cọ låüi vç nọ lm täúc âäü âọng
ràõn ca ximàng khäng äøn âënh, bãư màût sn pháøm cọ vãút loang.
Äxit canxi tỉû do:Trong clinker ximàng pooclàng thỉåìng täưn tải 1
lỉåüng CaO tỉû do, hm lỉåüng CaO tỉû do trong clinker chè cho phẹp tỉì 0,5-1%,
nãúu hm lỉåüng CaO tỉû do cao s nh hỉåíng tåïi cháút lỉåüng sn pháøm.
Äxit Manhã: Täưn tải trong clinker ximàng pooclàng åí 3 dảng: khọang
periclaz, dung dëch ràõn våïi cạc khọang ca clinker, thy tinh clinker. Khi MgO åí
dảng periclaz våïi hm lỉåüng > 3%, kêch thỉåïc tinh thãø > 10 µK, tạc dủng våïi
nỉåïc cháûm, khi âọng ràõn ximàng khäng äøn âënh thãø têch nh hỉåíng âãún cháút
lỉåüng sn pháøm.
1.4 Cạc hãû säú cå bn ca clinker ximàng pooclàng KH, n, p.
Âã
ø âạnh giạ cháút lỉåüng clinker ngỉåìi ta sỉí dủng cạc hãûû säú cå bn KH, n, p
dỉả trãn cå såí hm lỉåüng ( tênh theo % ) cạc äxit chênh trong clinker ximàng
pooclàng. Sau âáy xẹt củ thãø tỉìng hãû säú trãn.
Mäâun silicat: viãút tàõt l n.
Mäâun silicat l t säú hm lỉåüng äxit silic tham gia phn ỉïng våïi cạc äxit
khạc v täøng hm lỉåüng äxit nhäm v äxit sàõt cọ trong clinker. Ta cọ
cäng thỉïc âån gin sau:
)%(
)%(
3232
2
OFeOAl

SiO
n
+
=

Våïi clinker ximàng pooclàng thỉåìng thç n = 1,7 -3,5; mäüt vi loải ximàng
khạc n ≥ 4 hồûc n ≤ 7.
Nãúu náng cao n thç phäúi liãûu khọ kãút khäúi khi nung luûn, cn trong clinker hm
lỉåüng cạc khọang silicat tàng lãn v cạc khọang nọng chy gim xúng. V
ngỉåüc lải.
6
Mäâun alumin: viãút tàõt l p.
Mäâun alumin l t säú giỉỵa hm lỉåüng pháưn tràm äxit nhäm v äxit sàõt cọ
trong clinker.
32
32
%
%
OFe
OAl
p =

Âäúi våïi ximàng pooclàng thỉåìng p = 1-3.
Nãúu tàng p lãn cao thç clinker ximàng s chỉïa nhiãưu khọang C
3
A v êt khọang
C
4
AF, ximàng s âọng ràõn nhanh, ta nhiãưu nhiãût, kẹm bãưn nỉåïc. V ngỉåüc lải.
Hãû säú bo ha väi: kê hiãûu KH


2
33232
8,2
7,035,065,1
SiO
SOOFeOAlCaO
KH
−−−
=

trong âọ: CaO - 1,65 Al
2
O
3
- 0,35 Fe
2
O
3
-0,7 SO
3
l täøng lỉåüng väi cn lải trong
clinker sau khi tạc dủng bo ha Al
2
O
3
, Fe
2
O
3

, SO
3
thnh C
3
A, C
4
AF, CaSO
4
.
2,8 SiO
2
l lỉåüng väi cáưn thiãút âãø bo ha han tan lỉåüng SiO
2
thnh C
3
S.
Tỉì cäng thỉïc trãn rụt ra âënh nghéa hãû säú bo ha:
Hãû säú bo ha l tè lãû giỉỵa pháưn trng lỉåüng väi cn lải sau khi â han tan tạc
dủng våïi cạc äxit Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, SO
3
trong clinker ximàng pooclàng thnh C
3

A,
C
4
AF v CaSO
4
trãn lỉåüng väi cáưn âãø han tan bo ha SiO
2
trong clinker
ximàng pooclàng thnh C
3
S.
• Khi tênh tọan phäúi liãûu sn xút clinker ximàng pooclàng thỉåìng dng
cäng thỉïc âån gin sau:
2
3232
8,2
35,065,1
SiO
OFeOAlCaO
KH
−−
=

Âäúi våïi ximàng pooclàng thỉåìng KH = 0,85 -0,95.
+ Nãúu tàng KH lãn thç hm lỉåüng khọang alit trong clinker tàng lãn,
ximàng cọ cỉåìng âäü cao, âọng ràõn nhanh nhỉng khọ nung luûn vç nhiãût âäü kãút
khäúi cao.
+Nãúu gim KH xúng thç hm lỉåüng khọang alit trong clinker gim, cháút
lỉåüng ximàng gim, nhiãût âäü kãút khäúi gim, nung luûn dãù.
1.5 Ngun liãûu, nhiãn liãûu, sn xút clinker ximàng

1.5.1Ngun liãûu cọ 2 loải ngun liãûu chênh
1.5.1.1 Âạ väi.
Sn xút clinker ximàng pooclàng ngỉåìi ta thỉåìng dng cạc loải âạ väi, âạ pháún,
v.v... Cạc loải âạ ny thnh pháưn ch úu ca nọ l cacbonat canxi, 1 lỉåüng nh
MgCO
3
v tảp cháút âáút sẹt.
Mún sn xút âỉåüc clinker ximàng âạ väi phi âm bo u cáưu sau:
CaO = 49 - 54% hay CaCO
3
= 87 - 96%
MgO < 5,0%
7
Äxit kiãưm < 1%
SiO
2
dảng quartz cng nh cng täút.
1.5.1.2 Âáút sẹt.
L loải nham thảch tráưm têch cọ ráút nhiãưu trong thiãn nhiãn, thnh pháưn
ch úu ca âáút sẹt l SiO
2.
, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
. Âáút sẹt âãø sn xút clinker cáưn cọ

thnh pháưn họa hc nhỉ sau:
SiO
2
> 50%
Al
2
O
3
≤ 20%
Fe
2
O
3
= 7 - 10%
SO
3
< 1%
Äxit kiãưm < 2%
1.5.1.3 Cạc loải ngun liãûu khạc.
+ Bn nhephelin: Ngỉåìi ta cn gi l bn tràõng, l phãú liãûu ca ngnh sn xút
nhäm, thnh pháưn họa hc nàòm giỉỵa clinker v xè l cao.
SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O

3
CaO äxit kiãưm

25 - 30% 2 -5% 3 -5% 50 -58% 1,5 - 3%

Dng bn nhephelin sn xút clinker ximàng ráút cọ låüi. Chè cáưn bäø sung
vo phäúi liãûu 15-20% âạ väi hồûc väi nung, khi nung luûn tiãu täún êt nhiãût v
nàng sút l cao nhỉåüc âiãøm l hm lỉåüng kiãưm cao.
• + Xè l cao: Xè l cao l phãú liãûu ca ngnh sn xút gang, thnh pháưn
họa hc gáưn giäúng thnh pháưn clinker ximàng chè khạc nhau vãư hm
lỉåüng.
SiO
2
Al
2
O
3
CaO MgO MnO
28-38% 8-24% 40-50% 1-18% 1-3%
Xè l cao cọ thãø dng lm phủ gia sn xút ximàng hồûc dng lm
ngun liãûu sn xút clinker ximàng, thay thãú mäüt pháưn âáút sẹt.
1.5.1.4 Cạc loải phủ gia khạc.
Trong cäng nghiãûp sn xút ximàng pooclàng, ngỉåìi ta thỉåìng sỉí dủng
cạc phủ gia pha vo khi nghiãưn clinker. Viãûc sỉí dủng phủ gia cọ nghéa ráút låïn
vãư kinh tãú cng nhỉ vãư k thût, sau âáy 1 säú loải phủ gia thỉåìng sỉí dủng åí cạc
nh mạy ximàng.
• + Phủ gia thy hat tênh:
Phủ gia thy hat tênh l cháút khi nghiãưn mën träün väi cho ta 1 cháút cọ
kh nàng âọng ràõn dỉåïi nỉåïc, cn khi träün våïi ximàng pooclàng thç phủ gia thy
s kãút håüp våï

i väi tỉû dov väi thọat ra ca nhỉỵng phn ỉïng họa hc khi âọng ràõn
ximàng v do âọ nọ cọ tạc dủng náng cao tênh bãưn nỉåïc ca ximàng pooclàng,
âäưng thåìi cn tạc dủng lm tàng sn lỉåüng, hả giạ thnh sn phm.
8
Phủ gia thy hat tênh l nhỉỵng cháút nhỉ: Trepen, âiatomit, tro nụi lỉía, xè
nhiãn liãûu, âáút sẹt nung, Puzolan v.v... thnh pháưn họa hc ca phủ gia thy ch
úu l äxit silic åí dảng vä âënh hçnh v 1 lỉåüng nỉåïc liãn kãút nháút âënh. Âäü hat
tênh ca phủ gia thy cng låïn khi hm lỉåüng äxit silic vä âënh hçnh cng låïn.
Cạc lai phủ gia thy trãn khi sỉí dủng cáưn nghiãưn mën räưi pha vo
ximàng våïi 1 tè tãû cho phẹp nháút âënh vỉìa âm bo âỉåüc tênh cháút k thût ca
sn pháøm vỉìa âm bo giạ trë kinh tãú.
• + Phủ gia âiãưu chènh:
Âãø âiãưu chènh täúc âäü âọng ràõn ca ximàng ngỉåìi ta thỉåìng dng thảch
cao 2 nỉåïc ( CaSO
4
. 2H
2
O ) hồûc 1 säú múi nhỉ CaCl
2
; NaCl, v.v. Sỉí dủng phủ
gia âiãưu chènh pha vo ximàng l cáưn thiãút vç bn thán clinker khi nghiãưn mën
âọng ràõn ráút nhanh khi tạc dủng våïi nỉåïc, khäng këp xáy trạt v thi cäng. Cạc
loải phủ gia âiãưu chènh trãn pha vo ximàng våïi 1 tè lãû thêch håüp s cọ tạc dủng
kẹo di thåìi gian âọng ràõn ca ximàng âm bo u cáưu thỉûc tãú trong xáy dỉûng .
• + Phủ gia lỉåìi:
Phủ gia lỉåìi cn gi l phủ gia âáưy, cọ thãø sỉí dủng cạc loải:âạ väi nghiãưn
mën... mủc âêch pha vo ximàng lm tàng sn lỉåüng, hả giạ thnh sn pháøm. Khi
pha cạc loải phủ gia lỉåìi vo ximàng cáưn chụ tè lãû âãø âm bo cháút lỉåüng sn
pháøm.


+ Phủ gia bo qun:
Ximàng bo qun trong kho thỉåìng bë gim cháút lỉåüng vç cạc hảt ximàng
dãù hụt áøm v khê CO
2
trong khäng khê, do âọ cạc hảt ximàng bë hydrat họa v
cacbonat họa trỉåïc khi sỉí dủng . Âãø khàõc phủc hiãûn tỉåüng trãn khi nghiãưn clinker
trong mạy nghiãưn bi ngỉåìi ta cn pha cạc lai phủ gia bo qun nhỉ: dáưu lảc, dáưu
lảp, v.v.. cạc loải phủ gia ny tảo 1 mng mng ngoi hảt ximàng, lm cho
ximàng cọ kh nàng chäúng áøm täút.
1.5.2 Nhiãn liãûu âãø sn xút clinker ximàng
• + Nhiãn liãûu dng cho l quay.
• Nhiãn liãûu dng cho l quay l nhiãn liãûu ràõn, lng, khê. Lỉûa chn nhiãn
liãûu cho l quay cáưn chụ 3 u cáưu chênh:
- Nhiãût nàng.
- Hm lỉåüng tro v cháút bäúc, hm lỉåüng lỉu hunh.
- Kinh tãú.
Trong cạc loải nhiãn liãûu trãn thç nhiãn liãûu khê sỉí dủng cho l quay l
täút nháút,
vç nọ cọ nhiãût nàng cao, khäng cọ tro nhiãn liãûu láùn vo clinker, nhỉng gia thnh
cao. Trong cäng nghãû sn xút xi màng khäng sỉí dủng nhiãn liãûu khê. Sau âáy
xẹt củ thãø 2 loải nhiãn liãûu: ràõn v lng.
Nhiãn liãûu ràõn:
9
Nhiãn liãûu ràõn dng âãø sn xút clinker ximàng l than.u cáưu:
Nhiãût nàng ≥ 5500 Kcal/ kg
Cháút bäúc = 15 - 30%
Hm lỉåüng tro = 10 - 20%
Nãúu cọ 1 loải than âảt u cáưu k thût trãn thç täút, nãúu khäng thç phi phäúi håüp 2
hay nhiãưu loải than âãø cọ 1 loải häùn håüp than mën âm bo u cáưu k thût trãn.
Nhiãn liãûu lng:

Nhiãn liãûu lng âỉåüc sỉí dủng âäúi våïi l quay åí dảng mazut. Mazut thu âỉåüc tỉì
sn pháøm sau khi â chỉng cáút dáưu m. Mazut cng l 1 loải nhiãn liãûu täút dng
cho l quay nung clinker.
Ỉu âiãøm ca mazut l êt tảp cháút, hm lỉåüng tro êt khang 0,1-0,3%, âäü
áøm 1-4%, nhiãût nàng khạ cao thỉåìng l > 8000 Kcal/kg, mazut âỉåüc phán loải
dỉûa vo hm lỉåü
ng lỉu hynh.
+ Mazut êt lỉu hynh: S
p
täøng
≤ 0,5%
+ Mazut lỉu hynh trung bçnh: S
p
täøng
=0,5-1%
+ Mazut nhiãưu lỉu hynh: S
p
täøng
= 1-3%
• Nhiãn liãûu dng cho l âỉïng.
• Cọ thãø dng âỉåüc c nhiãn liãûu khê, lng, ràõn, nhỉng phäø biãún v thûn
låüi nháút l dng nhiãn liãûu ràõn. Nhiãn liãûu ràõn dng cho l âỉïng cọ u
cáưu k thût sau:
• + Hm lỉåüng cháút bäúc nh 3 - 6%
• + Nhiãût nàng khang 5500 - 7000 Kcal/kg
• + Hm lỉåüng tro < 15%.
Nhiãn liãûu ràõn cọ thãø nghiãưn chung våïi phäúi liãûu räưi tảo viãn hồûc nảp vo l 1
låïp than, 1 låïp phäúi liãûu.
1.6 Tênh phäúi liãûu sn xút clinker ximàng pooclàng.
Tênh phäúi liãûu âãø sn xút clinker ximàng pooclàng cọ thãø âi tỉì nhiãưu

phỉång phạp tênh khạc nhau:

+ Phỉång phạp tọan hc dỉûa vo hãû säú cå bn KH, n, p, v thnh pháưn
họa hc ca ngun, nhiãn liãûu.
• + Phỉång phạp âäư thë.
• + Phỉång phạp hiãûu chènh v.v . . .
Trong phảm vi ny xin giåïi thiãûu phỉång phạp toạn tỉång âäúi phäø biãún v khạ
chênh xạc so våïi cạc phỉång phạp khạc.
Mủc âêch ca viãûc tênh phäúi liãûu l âãø xạc âënh tè lãû pha träün giỉỵa cạc
ngun liãûu khi nung luûn âãø cọ clinker cháút lỉåüng âụng u cáưu.
Cå såí tênh phäúi liãûu ca phỉång phạp ny l cạc hãû säú cå bn KH, n, p v
thnh pháưn họa hc ca cạc ngun nhiãn liãûu â âỉåüc phán têch.
Ngun tàõc tênh toạn:
10
a) Tỉì u cáưu cháút lỉåüng clinker m âënh cạc hãû säú cå bn KH, n, p.
Säú cạc cáúu tỉí (ngun liãûu) bao giåì cng låïn hån säú cạc hãû säú â lỉûa
chn. Vê dủ: säú cạc cáúu tỉí l n thç säú cạc hãû säú l ( n-1) củ thãø nhỉ sau:
• + Nãúu tênh phäúi liãûu 2 cáúu tỉí thç sỉí dủng 1 hãû säú cå bn l KH.
• + Nãúu tênh phäúi liãûu 4 cáúu tỉí thç sỉí dủng c 3 hãû säú cå bn l KH, n, p.
• b) Chn cạc cáúu tỉí phủ.
• + Trỉåìng håüp tênh phäúi liãûu 2 cáúu tỉí thç bao giåì cng sỉí dủng 2 ngun
liãûu chênh l âạ väi v âáút sẹt.
• + Trỉå
ìng håüp tênh phäúi liãûu 3 cáúu tỉí thç ngoi 2 ngun liãûu chênh l âạ
väi v âáút sẹt ra cn 1 ngun liãûu phủ nỉỵa l qûng sàõt ( nãúu 2 cáúu tỉí
chênh cọ hm lỉåüng äxit sàõt nh ) l Trepen hay âiatomit ( nãúu 2 cáúu tỉí
chênh cọ hm lỉåüng äxit Silic nh )
• + Trỉåình håüp tênh phäúi liãûu 4 cáúu tỉí thç ngoi 2 ngun liãûu chênh l âạ
väi v âáút sẹt cn dng 2 ngun liãûu phủ nỉỵa l qûng sàõt v Trepen
hay âiatomit nãúu cạc cáúu tỉí chênh cọ hm lỉåüng äxit sàõt v äxit Silêc

nh.
+ Khi tênh tọan gii cạc phỉång trçnh tọan hc, mäùi cáúu tỉí chiãúm 1 tè lãû nháút âënh
( pháưn tràm hồûc pháưn trng lỉåüng ), nãúu 1 trong 2 cáúu tỉí
phủ khi gii ra cọ giạ
trë ≤ 0, thç loải trỉì ngay cáúu tỉí phủ âọ, xem nhỉ bi tênh phäúi liãûu khäng cáưn cáúu
tỉí thỉï 3 hồûc thỉï 4.
Cạc bi toạn củ thãø tham kho” Cäng nghãû sn xút cháút kãút dênh vä cå” -
Nguùn Dán- khoa Hoạ, bäü män CNHH & váût liãûu. ÂHBKÂN
1.7 Chøn bë ngun liãûu v häùn håüp phäúi liãûu.
Viãûc chøn bë ngun liãûu v häùn håüp phäúi liãûu âãø sn xút clinker ximàng
pooclàng l mäüt kháu quan trng, nọ nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún cháút lỉåüng sn
pháøm. Mún cháút lỉåüng sn pháøm täút cáưn âm bo nhỉỵng u cáưu sau:
• Âm bo â thnh pháưn họa hc.

Âm bo âäü mën cáưn thiãút.
• Âm bo âäü âäưng nháút cao.
• Âm bo âäü áøm thêch håüp.
• Âm bo hçnh dảng v kêch thỉåïc viãn phäúi liãûu.
Chøn bë ngun váût liãûu phi qua cạc giai âan sau.
1.7.1 Gia cäng så bäü ngun liãûu.
- Gia cäng âạ väi: Âạ väi l ngun liãûu ràõn, âỉåüc chuøn vãư nh mạy tỉì
cäng trỉåìng khai thạc, âạ thỉåìng cọ kêch thỉåïc 600 - 800mm, do âọ cáưn âỉåüc gia
cäng så bäü bàòng mạy âáûp hm âãún kêch thỉåïc 150 - 300mm, sau âọ âỉa vo mạy
bụa. Âạ ra khi mạy bụa cọ kêch thỉåïc 5 - 25mm, âỉåüc âỉa vo kẹt chỉïa ca
mạy nghiãưn.
11
- Gia cäng âáút sẹt: Âáút sẹt l loải ngun liãûu mãưm cọ thãø qua mạy cạn
trủc, räưi âỉa vo kẹt chỉïa, nãúu âáút sẹt cọ âäü áøm tháúp räưi âỉa vo mạy nghiãưn,
nghiãưn chung våïi âạ, nỉåïc ( nãúu sn xút theo phỉång phạp ỉåït ) hồûc âỉa vo
mạy sáúy nghiãưn häùn håüp phäúi liãûu ( nãúu sn xút theo phỉång phạp khä). Nãúu âáút

sẹt cọ âäü áøm cao thç sau khi qua mạy cạn trủc âỉåüc âỉa vo bãø bỉìa bn, bn ra
khi bãø cọ âäü áøm 60 - 70% âỉåüc âỉa vo bãø chỉïa räưi vo mạy nghiãưn bi nghiãưn
chung våïi âạ.
- Sáúy ngun liãûu: Khi sn xút ximàng theo phỉång phạp khä, nãúu ngun
liãûu, nhiãn liãûu cọ
âäü áøm tỉû nhiãn cao cáưn phi sáúy âãún âäü áøm âảt u cáưu trỉåïc
khi vo mạy nghiãưn bi, cng cọ thãø sáúy nghiãưn liãn håüp.
1.7.2 Nghiãưn mën, khúy träün v âiãưu chènh phäúi liãûu
- Nghiãưn mën häùn håüp ngun liãûu.
Sau khi â tênh tọan v âënh t lãû phäúi liãûu, cạc ngun liãûu âỉåüc chøn bë âáưy
â, âm bo u cáưu k thût âỉåüc âỉa vo mạy nghiãưn, cọ thãø nghiãưn chung häùn
håüp, cng cọ thãø nghiãưn riãng räưi träün âãưu. Âãø âm bo âäü âäưng nháút cao thỉåìng
nghiãưn chung häùn håüp phäúi liãûu trong mạy nghiãưn.
Âäü mën ca häùn håüp phäúi liãûu cọ nh hỉåíng rá
út låïn âãún quạ trçnh nung
luûn v cháút lỉåüng clinker, âäü mën cng cao bãư màût tiãúp xục giỉỵa cạc ngun
liãûu cng låïn, quạ trçnh nung cng nhanh, cng cọ âiãưu kiãûn náng cao hãû säú KH
v cháút lỉåüng clinker.
- Khúy träün v âiãưu chènh phäúi liãûu.
• Phỉång phạp ỉåït l quay:
Häùn håüp phäúi liãûu nghiãưn chung trong mạy nghiãưn bi thnh bn våïi
W = 32- 36%. Sau khi phäúi liãûu ra khi mạy nghiãưn bi âỉåüc âỉa lãn hãû thäúng
bãø âiãưu chènh, kiãøm tra v âiãưu chènh âäü áøm, thnh pháưn họa hc v têt phäúi
liãûu, âäưng thåìi khúy träün, chäúng làõng v âm bo âäü âäưng nháút ca phäúi liãûu,
sau âọ bn âỉå
üc âỉa lãn bãø chỉïa v nảp vo l nung.
• Phỉång phạp khä l quay phäúi liãûu vo l dảng bäüt:
Khi bäüt phäúi liãûu ra khi mạy nghiãưn bi âỉåüc âỉa lãn hãû thäúng silä dng khê nẹn
khúy träün âm bo âäü âäưng nháút v âiãưu chènh têt v thnh pháưn họa hc ca
phäúi liãûu, sau âọ chuøn sang hãû thäúng silä chỉïa räưi âỉa vo thạp trao âäøi nhiãût,

vo l nung. Bäüt phäúi liãûu vo thạp trao âäøi nhiãût phi cọ W = 0,5 - 1%.
• L âỉïng phäúi liãûu vo l dảng viãn:
Bäüt phäúi liãûu â âm bo u cáưu k thûtâỉåüc âỉa sang thiãút bë lm áøm tảo viãn
räưi âỉa v
o l nung. Viãn phäúi liãûu cáưn cọ u cáưu k thût sau:
- Âäü áøm vo l: Âäü áøm thêch håüp nháút l W = 10 - 12%.
- Âäü bãưn: Viãn phäúi liãûu sau 1 ngy phi cọ cỉåìng âäü > 0,5 kg /cm
2
.
- Âäü xäúp ca viãn phäúi liãûu: Âãø tàng âäü xäúp ngỉåìi ta cọ thãø träün thãm
2% mn cỉa vo phäúi liãûu.
12
- Kêch thỉåïc viãn phäúi liãûu: Kêch thỉåïc viãn phäúi liãûu thỉåìng tỉì 5 - 12mm.
1.8 Quạ trçnh nung luûn clinker ximàng.
1.8.1 Giåïi thiãûu så lỉåüc cạc loải l nung clinker ximàng.
1.8.1.1 L quay nung clinker theo phỉång phạp ỉåït.
L quay nung clinker theo phỉång phạp ỉåït cn gi l l quay cọ thiãút bë trao âäøi
nhiãût bãn trong. Nọ l 1 äúng kim loải hçnh trủ räùng, âàût nghiãng 1 gọc α so våïi
màût phàóng ngang α = 3 - 5
0
, tè lãû giỉỵa L/D =30 - 40 láưn. L quay phỉång phạp
ỉåït thỉåìng cọ cạc loải sau: D × L = 3 × 100m; 3,6 × 120m ; 4 × 150m ; 5× 185m
7 × 270m. L cọ kêch thỉåïc khạc nhau, s cọ nàng sút khạc nhau. Tan bäü chiãưu
di l âỉåüc âàût trãn hãû thäúng bãû âåỵ cọ con làn v âàût trãn cạc trủ l bàòng bã täng.
L quay lm viãûc theo ngun tàõc ngỉåüc chiãưu, phäúi liãûu vo âáưu cao (
âáưu lảnh ) ca l, clinker ra âáưu tháúp ( âáưu nọng ) ca l, nhiãn liãûu v khäng khê
âi vo âáưu tháúp ca l, quạ trçnh chạy v sỉû trao âäøi nhiãût xy ra theo chiãưu di
ca l, cúi cng khê thi âỉåüc âi ra phêa âáưu cao c
a l. Ngun, nhiãn liãûu âi
ngỉåüc chiãưu nhau, kãút qu ngun liãûu âỉåüc âäút nọng tỉì nhiãût âäü thỉåìng âãún

nhiãût âäü kãút khäúi, cn khê nọng cọ nhiãût âäü gim dáưn theo chiãưu di l ra äúng
khọi, nhiãût âäü khê thi khang 200 - 300
0
C.
Âãø tàng hiãûu qu trao âäøi nhiãût trong l ngỉåìi ta thỉåìng bäú trê cạc thiãút bë
trao âäøi nhiãût bãn trong l nhỉ: xêch trao âäøi nhiãût, cạc táúm kim loải trao âäøi
nhiãût åí cạc dän nhỉ dän sáúy, dän âäút nọng, dän phán hy, phäø biãún l xêch trao
âäøi nhiãût.
1.8.1.2 L quay nung clinker ximàng theo phỉång phạp khä.
L quay nung clinker ximàng theo phỉång phạp khä vãư cáúu tảo thán l v
ngun tàõc lm viãûc ngỉåüc chiãưu nhỉ l quay phỉång phạp ỉåït. Tuy nhiãn cng
cọ nhỉỵng âiãøm khạc nhau: kêch thỉåïc l ráút ngàõn so våïi l phỉång phạp ỉåït, tè lãû
L/D = 15 - 17 láưn, phäø biãún l loải l cọ kêch thỉåïc: D × L =3,5 × 50m ; 4 × 60m
5 × 75m .
Phäú
i liãûu vo l dảng bäüt:
Bäüt phäúi liãûu tỉì kãút chỉïa cọ W = 0,5 - 1% vo hãû thäúng xyclon trao âäøi nhiãût
nhåì vêt ti chuøn váûn, khê nọng tỉì trong l âi vo bưng khọi räưi lãn
xyclon, váût liãûu v dng khê quøn chuøn âäüng ngỉåüc chiãưu nhau, do tạc
dủng ca dng khê váût liãûu trong xyclon ln ln åí trảng thại lå lỉíng, vç
váûy sỉû tiãúp xục giỉỵa dng khê v váût liãûu täút hån, quạ trçnh trao âäøi nhiãût
giỉỵa khê v váût liãûu täút hån. Hãû thäúng xyclon trao âäøi nhiãût âàût phêa âáưu cao
ca l, cọ thãø l xyclon 3 báûc, 4 báûc hồûc nhiãưu báûc. ÅÍ mäùi báûc xyclon váût
liãûu v dng khê cọ nhiãû
t âäü xạc âënh, nhiãût âäü váût liãûu âỉåüc tàng dáưn tỉì trãn
xúng dỉåïi, nhiãût âäü dng khê gim dáưn theo chiãưu tỉì dỉåïi âi lãn. Kãút qu
bäüt phäúi liãûu vo âáưu l cọ nhiãût âäü 950 - 1000
0
C cn nhiãût âäü khê thi ra l
300 - 320

0
C, váût liãûu vo l tiãúp tủc quạ trçnh nung luûn.
13
1.8.1.3 L âỉïng nung clinker ximàng.
L âỉïng l 1 äúng hçnh trủ âỉïng räùng, ngoi l v thẹp, trong lọt gảch chëu lỉía.
Chiãưu cao v âỉåìng kênh l thỉåìng cọ tè lãû xạc âënh H / D= 3,5 - 4 láưn, ty theo
kêch thỉåïc l m cọ nàng sút khạc nhau, âãø tàng hiãûu qu sáúy thỉåìng måí räüng
dän sáúy.
L âỉïng cå khê họa cao thỉåìng cọ thiãút bë nảp liãûu, thạo clinker han tan
tỉû âäüng. Bäüt phäúi liãûu tỉì silä chỉïa vo thiãút bë lm áøm, tảo viãn, chuøn xúng
thiãút bë nảp liãûu vo l v quạ trçnh nung luûn âỉåüc tiãún hnh trong l âỉïng
tỉång tỉû trong l quay.
Dỉûa vo chiãưu cao l, nhiãût âäü nung m
phán chia l âỉïng thnh 3 hồûc 4
dän, phäø biãún hån l 3 dän: dän sáúy, dän nung v dän lm lảnh.
1.8.2 Quạ trçnh họa l khi nung phäúi liãûu trong l quay:
- Sn xút clinker ximàng phỉång phạp ỉåït l quay phäúi liãûu W = 29 - 32%.
• Dän sáúy: Phäúi liãûu vo dän sáúy åí dảng bn lng, nhåì cọ xêch trao
âäøi nhiãût m cỉåìng âäü sáúy tàng lãn, âäü áøm phäúi liãûu gim dáưn, âäü nhåït tàng lãn,
váût liãûu vọn thnh củc. Do tạc dủng va âáûp ca xêch v sỉû quay ca l m váût
liãûu âỉåüc tảo viãn cọ kêch thỉåïc khạc nhau. Âäü áøm váût liãûu ra khi dän xêch
khäng âỉåüc tháúp hån 8 - 10%. Vç dãù xy ra hiãûn tỉåüng chạy m
n xêch v bủi
mang ra ngoi nhiãưu. Cúi dän xêch nhiãût âäü váût liãûu âảt khang 200
0
C khi âọ
âáút sẹt máút mäüt pháưn tênh do, hảt váût liãûu cọ kêch thỉåïc tỉång âäúi nh.
• Dän âäút nọng: Nhiãût âäü váût liãûu âảt 200
0
C - 650

0
C .
ÅÍ 450 - 500
0
C ch úu l máút nỉåïc họa hc ca âáút sẹt, khi âọ âáút sẹt máút han
tan tênh do, cỉåìng âäü hảt phäúi liãûu bë gim.
• Dän canxi họa: Nhiãût âäü váût liãûu âảt 650
0
C - 1200
0
C.
ÅÍ dän ny CaCO
3
v MgCO
3
âỉåüc phán hy han tan, âäưng thåìi cạc khọang
ca âáút sẹt cng bë phán hy thnh cạc äxit riãng biãût v hat tênh nhỉ SiO
2
,
Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, khi âọ CaO kãút håüp våïi cạc äxit ny tảo thnh cạc khọang nhỉ
C
2

F, CA, C
2
S. Quạ trçnh tảo cạc khọang trãn phủ thüc nhiãût âäü v âäü mën phäúi
liãûu.
• Dän phn ỉïng ta nhiãût: Nhiãût âäü váût liãûu 1200
0
C - 1300
0
C.
Cạc khọang âỉåüc tảo thnh åí dän ny l: C
3
A, C
4
AF, C
5
A
3
, sn pháøm ra khi dän
ta nhiãût l cạc khọang: C
2
S, C
2
F, C
3
A , C
4
AF, C
5
A
3

v 1 lỉåüng CaO tỉû do,
MgO, ht váût liãûu cọ kêch thỉåïc 2 - 10mm.
• Dän kãút khäúi: Nhiãût âäü váût liãûu âảt 1300
0
C - 1450
0
C -1300
0
C.
åí 1300
0
C mäüt pháưn váût liãûu bë nọng chy tảo pha lng, sn pháøm âi vo khu vỉûc
kãút khäúi gäưm: C
3
A, C
4
AF, C
5
A
3
, C
2
S, C
2
F, MgO v 1 lỉåüng CaO tỉû do. Khọang
ch úu âỉåüc tảo thnh åí dän kãút khäúi l alit do sỉû tạc dủng ca C
2
S v CaO tỉû
do khi xút hiãûn pha lng trong clinker.
14

• Dän lm lảnh : Nhiãût âäü clinker tỉì 1300
0
C - 1000
0
C.
Mäüt pháưn pha lng âỉåüc kãút tinh, cn C
2
S, C
3
A, C
4
AF, MgO, CaO tỉû do v 1
lỉåüng nh C
3
S tạch ra khi pha lng åí dảng tinh thãø, mäüt pháưn pha lng âọng
cỉïng lải thnh thy tinh clnker.
1.8.3 Quạ trçnh hoa l khi nung phäúi liãûu trong l âỉïng.
• Dän sáúy: Nhiãût âäü váût liãûu âảt 600
0
C - 1300
0
C, häùn håüp phäúi liãûu
máút nỉåïc cå hc, họa hc, cháút bäúc trong nhiãn liãûu bàõt âáưu chạy åí khu vỉûc
thiãúu äxy, nhiãût âäü chạy cng tàng, váût liãûu chuøn dáưn xúng dän nung thç sỉû
chạy xy ra cng âáưy â äxy hån, sỉû phán hy âạ väi, âáút sẹt âỉåüc tiãún hnh v
cạc phn ỉïng åí trảng thại ràõn xy ra våïi täúc âäü tàng dáưn.
• Dän nung: Nhiãût âäü váût liãûu âảt 1300
0
C - 1450
0

C -1300
0
C, cạc
phn ỉïng åí trảng thại ràõn tiãúp tủc han thnh, pha lng trong phäúi liãûu xút
hiãûn, kãút thục viãûc tảo khọang trong clinker.
• Dän lm lảnh: nhiãût âäü clinker tỉì 1300
0
C - 1200
0
C - 100
0
C.
Clinker tỉì dän kãút khäúi âi xúng tiãúp xục våïi khäng khê lảnh tỉì dỉåïi âi lãn v
clinker ngüi dáưn. Täúc âäü lm lảnh clinker trong l âỉïng cháûm hån l quay, vç
váûy dãù cọ hiãûn tỉåüng chuøn họa mäüt säú khọang lm gim cháút lỉåüng clinker.
1.9 Âáûp clinker v phủ gia
Trỉåïc khi nghiãưn clinker v phủ gia trong mạy nghiãưn bi cáưn tiãún hnh
gia cäng så bäü bàòng cạch âáûp thä clinker v phủ gia trong mạy âáûp hm âãún
kêch thỉåïc âảt u cáưu, ngỉåìi ta cọ thãø âáûp clinker ngay sau khi ra khi l nung
räưi âỉa vo kho .
1.10 Nghiãưn clinker v phủ gia trong mạy nghiãưn.
Nghiãưn ximàng trong mạy nghiãưn bi gäưm: clinker, cạc loải phủ gia
nhỉ: phủ gia thy, phủ gia âiãưu chènh, phủ gia lỉåì
i.v.v.. mạy nghiãưn bi ngoi
tạc dủng nghiãưn mën häùn håüp trãn cn cọ tạc dủng träün âãưu.
Âåïi våïi ximàng pooclàng thỉåìng âäü mën cn lải trãn sng N
0
008 täúi âa
<15% tỉång ỉïng våïi t diãûn l 2500 - 3200cm
2

/g. Cn loải ximàng âọng ràõn
nhanh, cỉåìng âäü cao thç âäü mën u cáưu cao hån.
1.11 Lm lảnh v váûn chuøn ximàng bäüt vãư silä.
Ximàng bäüt tỉì mạy nghiãưn bi ra cọ nhiãût âäü thỉåìng l >80
0
C, ximàng
âỉåüc tiãúp tủc lm lảnh trong cạc silä chỉïa, quạ trçnh lm lảnh ny xy ra ráút
cháûm, vç váûy cáưn phi cọ thiãút bë lm lảnh.
1.12 Mäüt säú tênh cháút quan trng ca ximàng pooclàng.
1.12.1 Trng lỉåüng riãng.
Trng lỉåüng riãng ca ximàng pooclàng cng låïn thç âäü bãưn chàõc ca âạ
ximàng cng cao, mún tàng trng lỉåüng riãng ca ximàng ngỉåìi ta cọ thãø tàng
hm lỉåüng khọang cọ trng lỉåüng riãng låïn, vê dủ nhỉ C
4
AF cọ trng lỉåüng
riãng l 3,77g/cm
3
hồûc pha thãm vo phäúi liãûu 1 lỉåüng BaO. BaO kãút håüp våïi
15
SiO
2
trong quạ trçnh nung luûn clinker v tảo thnh khọang 2BaO.SiO
2
,
khọang ny cọ tênh cháút kãút dênh v trng lỉåüng riãng l 5,4g/cm
3
.
Ximàng pooclàng thỉåìng khäng cọ phủ gia thy trng lỉåüng riãng khang
3,05 - 3,2g/cm
3

cọ chỉïa phủ gia thy trng lỉåüng riãng l 2,7 - 2,9g/cm
3
.
1.12.2 Trng lỉåüng thãø têch.
Cọ 2 loải trng lỉåüng thãø têch:
Trng lỉåüng thãø têch loải tåi ( xäúp) 900 - 1100g/l.
Trng lỉåüng thãø têch loải chàût 1400 - 1700g/l.
Trng lỉåüng thãø têch ca ximàng phủ thüc vo thnh pháưn khọang v âäü mën.
1.12.3 Âäü mën ca ximàng.
Âäü mën ca ximàng cọ nh hỉåíng âãún täúc âäü âọng ràõn v cỉåìng âäü ca
ximàng. Âäü mën cng cao ximàng âọng ràõn cng nhanh, cỉåìng âäü cng tàng.
Âäü mën ximàng âỉåüc âàûc trỉng bàòng tè diãûn trung bçnh l 2500 - 3200cm
2
/g hay
lỉåüng cn lải trãn sng N
0
008 l 5 - 10% .
1.12.4 Tênh cháút ca ximàng khi bo qun.
Ximàng khi bo qun trong kho thỉåìng cọ sỉû gim cỉåìng âäü, do cạc
hảt ximàng hụt håi áøm v khê CO
2
trong khäng khê, nãúu ximàng chỉïa nhiãưu phủ
gia thy thç cng dãù hụt áøm v CO
2
, lm gim cỉåìng âäü cng nhanh.
Giỉỵ ximàng láu trong kho lỉåüng máút khi nung cng låïn, täúc âäü âọng
ràõn ca ximàng cng cháûm, cỉåìng âäü ximàng cng gim. Nãúu ximàng chỉïa
nhiãưu khọang C
3
A v C

2
S bo qun láu cỉåìng âäü cng gim nhiãưu.
Nãúu bo qun ximàng 3 thạng cỉåìng âäü gim 10 - 25%.
Nãúu bo qun ximàng 6 thạng cỉåìng âäü gim 15 - 30%.
Nãúu bo qun ximàng 12 thạng cỉåìng âäü gim 25 - 40%.
1.12.5 Lỉåüng nỉåïc tiãu chøn ca ximàng.
Lỉåüng nỉåïc tiãu chøn ca ximàng l lỉåüng nỉåïc cáưn thiãút âãø biãún ximàng
bäüt thnh vỉỵa ximàng hồûc häư ximàng cọ âäü do tiãu chøn, lỉåüng nỉåïc ny cọ
2 nhiãûm vủ:
+ Cung cáúp nỉåïc cho cạc khọang ximàng thỉûc hiãûn phn ỉïng họa hc
tảo âiãưu kiãûn cho ximàng ninh kãút v âọng ràõn.
+ Giụp cho vỉỵa ximàng khäng âọng ràõn ngay, cọ âäü linh âäüng täút, dãù
âäø khn, xáy trạ
t.
Lỉåüng nỉåïc âãø cạc khọang thỉûc hiãûn phn ỉïng họa hc thỉåìng chè
bàòng 1/3 - 1/4 lỉåüng nỉåïc tiãu chøn. Nãúu vỉỵa ximàng nhiãưu nỉåïc quạ ximàng
âọng ràõn cháûm, v âãø lải nhỉỵng läø xäúp trong sn pháøm, lm cho cỉåìng âäü
ximàng bë gim. Nãúu lỉåüng nỉåïc träün vỉỵa ximàng êt quạ s lm cho ximàng
âọng ràõn nhanh, cỉåìng âäü ximàng cao, nhỉng âäü linh âäüng ca häư ximàng
kẹm, khọ khàn cho viãûc âäø khn xáy trạt. Ximàng pooclàng thỉåìng lỉåüng
nỉåïc tiãu chøn 24 - 32%.
16
1.12.6 Biãún âäøi thãø têch ca ximàng.
Ximàng khi âọng ràõn cáưn biãún âäøi thãø têch âãưu âàûn hồûc khäng biãún
âäøi thãø têch, nhỉng thỉûc tãú khi ximàng âọng ràõn thỉåìng xy ra 2 hiãûn tỉåüng l:
dn nåí thãø têch v co phäưng. C 2 hiãûn tỉåüng trãn âãưu lm nh hỉåíng âãún
cỉåìng âäü ximàng.
+ Dn nåí thãø têch: sn pháøm sau khi âọng ràõn thỉåìng dn nåí thãø têch, vç
trong ximàng cọ nhỉỵng håüp cháút lm nåí thãø têch gáy ỉïng sút näüi nhỉ:
+ CaO

tỉû do
+ H
2
O Ca(OH)
2
nåí thãø têch.
+ MgO + H
2
O Mg(OH)
2
nåí thãø têch.
+ Sỉû tảo thnh cạc hydro sulpho aluminat canxi nåí thãø têch. Cạc
ngun nhán trãn âãưu gáy nỉït våỵ gim cỉåìng âäü sn pháøm.
+ Co phäưng: sn pháøm sau khi âọng ràõn thỉåìng cọ hiãûn co phäưng vç: âäü
mën xi màng quạ cao, nỉåïc dỉ nhiãưu, hồûc träün vỉỵa bàòng nỉåïc nọng, sn pháøm
âọng ràõn ngám trong nỉåïc .
1.12.7 Sỉû ta nhiãût khi xi màng âọng ràõn.
Khi träün xi màng våïi nỉåïc thỉåìng cọ hiãûn tỉåüng ta nhiãût, nãúu âäø bã täng
våïi nhỉỵng cáúu trục låïn, nhiãût âäü cọ thãø tàng lãn 30 - 50
0
C v hån nỉỵa. Do sỉû
chãnh lãûch nhiãût âäü giỉỵa bãn trong v bãn ngoi khäúi cáúu trục m gáy ỉïng sút
näüi lm rản nỉït cäng trçnh, tảo âiãưu kiãûn cho mäi trỉåìng àn mn, xám thỉûc.
Båíi váûy âäúi våïi nhỉỵng cäng trçnh låïn váún âãư ta nhiãût cáưn âỉåüc giaií quút,
ch úu l lm cho bãư màût bãn ngai khäúi cáúu trục nhiãût âäü gim cháûm lải.
1.12.8 Tênh cháút chëu lỉía ca ximàng.
Ximàng pooclàng thỉåìng l cháút kãút dênh khäng chëu lỉía vç nhỉỵng håüp
cháút âỉåüc tảo thnh khi âọng ràõn ximàng l nhỉỵng håüp cháút khäng bãưn åí nhiãût
âäü cao, thäng thỉåìng åí 200
0

C cỉåìng âäü ximàng gim 50%; åí 575
0
C sn pháøm
bë va chảm mảnh cng våỵ, mún cho bãtäng hồûc ximàng chëu nhiãût phi pha
vo 1 lỉåüng phủ gia chëu nhiãût nhỉ bäüt samät hồûc âáút sẹt chëu nhiãût, khi âọ sn
pháøm cọ thãø chëu âỉåüc nhiãût âäü cao hån.
1.12.9 Täúc âäü ninh kãút.
Täúc âäü ninh kãút l thåìi gian cáưn thiãút thao tạc, âäø khn, xáy trạt, theo
quy chøn täúc âäü ninh kãút ca ximàng phi âảt u cá:
+ Bàõt âáưu ninh kãút > 45 phụt.
+ Kãút thục ninh kãút ≤ 10 giåì.
Clinker ximàng pooclàng khi nghiãưn ra ninh kãút ráút nhanh khäng âm bo thåìi
gian quy âënh trãn, vç váûy phi pha thãm 1 t lãû thảch cao vo âãø âiãưu chènh täúc
âäü âọng ràõn.
Täúc âäü ninh kãút v âọng ràõn ca ximàng phủ thüc v
o nhiãưu úu täú:
thnh pháưn khọang ximàng, âäü mën, lỉåüng nỉåïc tiãu chøn, nhiãût âäü mäi trỉåìng
xung quanh v.v..

×