Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

CAC CAU TRA LOI HAT NHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>210 84. Po. Hạt nhân phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng mo (g). Bỏ qua năng lượng hạt của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo m0 sau bốn chu kì bán rã là? Câu 1.. A.0,92m0. B.0,06m0. C.0,98m0. D.0,12m0. GIẢI: Sau 4 chu kì số hạt chì tạo thành 15N/16. m / m = N .M / N.M suy ra m =m.N .M / N.M= m. \f(15N.206,16N210 36. =0,92m .. S. Nguyên từ 13 . Tìm khối lượng nguyên tử lưu huỳnh theo đơn vị u? (biết mp=1,00728u, mn=1,00866u, me=5,486.10-4). Câu 2.. A.36u. B.36,29382u. C.36,3009518u. D. KQ khác.. GIẢI: 36 13. S. không tồn tại. Phương pháp tính như sau: m = 13mp + 23mn +13me 131 Có một mẫu 100gam chất phóng xạ 53 I . Biết rằng sau 24 ngày đêm, lượng chất đó chỉ còn lại 1/8 khối lượng ban đầu. Độ phóng xạ ban đầu của mẫu chất phóng xạ là: Đáp án: 4,61.1017Bq. Sao em tính ko ra được bằng này. Câu 3.. CÂU NÀY DỄ MÀ MÌNH CŨNG LÀM ĐƯỢC:. m0 8  t 3T 24.86400  T 691200s ln 2 m 0 ln 2 100 H 0 N 0  .N A  x x6,02.1023 4,608.1017 T A 691200 131 Mặt khác m m 0 2 t /T . Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 73Li đứng yên, để gây ra phản ứng 1P + 3Li  2 . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt  có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc  tạo bởi hướng của các hạt  có thể là: A. Có giá trị bất kì. B. 600 C. 1600 D. 1200 Câu 4.. 1. 7. Giải: Theo ĐL bảo toàn động lượng PP = P1 + P2 P2 = 2mK K là động năng. /2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PP. ϕ cos 2. √. 1 = 2 Pα = 2 1 KP ϕ cos 2 = 4 K α. √ √. 2 mP K P 2 mα K α. 1 mP K P 1 mP K P 1 1.KP = 2 mα K α = 2 mα K α = 2 4 . K α. √. √. √. KP = 2K + E -----> KP - E = 2K ------> KP > 2K 1 KP 1 2 Kα √2 ϕ ϕ = 4 cos 2 = 4 K α > 4 K α ------> 2 > 69,30 hay  > 138,60. √. Do đó ta chọn đáp án C: góc  có thể 1600. Câu 5. U238 phân rã thành Pb 206 với chu kỳ bán rã 4,47.10^9 nam .Môt khối đá chứa 93,94.10^-5 Kg và 4,27.10^-5 Kg Pb .Giả sử khối đá lúc đầu hoàn toàn nguyên chất chỉ có U238.Tuổi của khối đá là: A.5,28.10^6(năm). B.3,64.10^8(năm). C.3,32.10^8(nam). B.6,04.10^9(năm). Giải: Gọi N là số hạt nhân U238 hiện tại , N0 là số hạt U238 lúc đầu Khi đó N0 = N + N = N + NPb. N Am. N = 238. N A mPb. ;. NPb =. 206. ;. N Am. Theo ĐL phóng xạ: N = N0 e-t -----------------------> 238. -------> et =. N A m N A m Pb + mPb 238 238 206 =1+ NAm m 206 238. N Am = ( 238. N A m Pb + 206. )e-t. = 1,0525. ln 2 t=ln 1 ,0525 T --------> ------> t = 3,3 .108 năm. Chọn đáp án C 9. Người ta dùng Prôton có động năng Kp = 5,45 MeV bắn phá hạt nhân 4 Be đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân liti (Li). Biết rằng hạt nhân α sinh ra có động. Câu 6.. K =4 MeV. α năng và chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của Prôton ban đầu. Cho khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Động năng của hạt nhân Liti sinh ra là A. 1,450 MeV. B3,575 MeV.. Be.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giải:. 1. 9. 4. 6. p+ 4 Be→ 2 He+ 3 Li Phương trình phản ứng: 1 Theo ĐL bảo toàn động lượng: Pp = P + PLi 2. 2 2 PLi = Pα + P p. mα K α +m p K p m Li. 2mLiKLi = 2mK + 2mpKp -------> KLi =. 4. 4+5 , 45 6 KLi =. = 3,575 (MeV). Câu 7. Cho phản ứng hạt nhân: T + D   + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là T = 2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của  là  = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng lượng? A. 17,17 MeV. B. 20,17 MeV. C. 2,02 MeV. D. 17,6 MeV.. Từ độ hụt khối của D tính được năng lượng liên kết và NL lkr của D sau đó áp dụng công thức: W Wlk m.c 2 2, 2356MeV  Wlkr  lk 1,1178MeV A A A A A Z X1 + Z X 2 ® Z X 3 + Z X 4 1. 2. 3. 4. 1. 2. 3. 4. * Trong phản ứng hạt nhân Các hạt nhân X1, X2, X3, X4 có: Năng lượng liên kết riêng tương ứng là 1, 2, 3, 4. Năng lượng liên kết tương ứng là E1, E2, E3, E4 Độ hụt khối tương ứng là m1, m2, m3, m4 Năng lượng của phản ứng hạt nhân: E = A33 +A44 – A11 – A22 = E3 + E4 – E1 – E2 = (m3 + m4 – m1 – m2)c2 Câu 8. ứng:. 1 1H. Dùng hạt Prôtôn có động năng +. 9 4 Be. →. 4 2 He. +. động của Prôtôn. Biết động năng của Hêli là của chúng. Động năng hạt nhân Liti có giá trị: A. 46,565 MeV ; B. 3,575 MeV Giải:. Bảo toàn độnglượng:. Kp. 6 3 Li. Kα. = 5,45 MeV bắn vào hạt nhân Beri đứng yên tạo nên phản. . Hê li sinh ra bay theo phương vuông góc với phương chuyển = 4MeV và khối lượng các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối C. 46,565 eV ;. D. 3,575 eV..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Công thức:. b. Dạng bài tập tính góc giữa các hạt tạo thành. Cho hạt X1 bắn phá hạt X2 (đứng yên p2 = 0) sinh ra hạt X3 và X4 theo phương trình: X1 + X2 = X3 + X4 . . . p1 p3  p4 (1). Theo định luật bảo toàn động lượng ta có: Muốn tính góc giữa hai hạt nào thì ta quy về vectơ động lượng của hạt đó rồi áp dụng công thức: . . . . ( a  b ) 2  a 2 2ab cos( a ; b )  b 2. 1.Muốn tính góc giữa hạt . . X3 và X4 ta bình phương hai vế (1). . . ( p1 )2 ( p3  p4 )2. . p12   p32  2 p3 p4 cos( p3 ; p4 )  p42. => => 2.Muốn tính góc giữa hạt X1 và X3 : Từ ( 1 ) . . . . . . . . 2 2 2 2 2 => p1  p3  p4  ( p1  p3 ) ( p4 )  p1  2 p1 p3 cos( p1 ; p3 )  p3  p4. Tương tự như vậy với các hạt bất kỳ . Lưu ý :. p 2 = 2mK Û (m.v ) 2 = 2mK Þ mv = 2mK. Chúc bạn học giỏi. 14 14 N N    178 O  p Bắn hạt  vào hạt nhân 7 ta có phản ứng 7 . Nếu các hạt sinh ra có cùng vận tốc v. Tính tỉ số của động năng của các hạt sinh ra và các hạt ban đầu Sửa lại là cùng vectơ vận tốc. Câu 9.. Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng: Áp dụng đinh luật bảo toàn động lượng nên. K α + ΔE=K O + K p (Hạt N ban đầu đứng yên). ⃗ Pα =⃗ PO + ⃗ Pp. . Do các hạt sinh ra cùng vecto vận tốc. Pα =PO +P p ↔ mα v α =( mO +m p )v =18 mp v p 2. P =2mK ) 2 2 mα K α=18 .2 m p K p ↔2 . 4 . K α =182 . 2. 1 K p → K α =81 K p K O mO = =17 K mp p Mà Bình phương hai vế ta được (với. Tỉ số của động năng của các hạt sinh ra và các hạt ban đầu. K O+ K p 18 K p 18 2 = = = Kα Kα 81 9.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×