Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.29 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CUỐI HK1 (2011-2012) MÔN: Toán lớp 3 Thời gian: 40 phút. Họ tên HS: …………………. Lớp: …….. Trường TH số 2 Nam Phước. Điểm: GK(ký):. Bài 1.(2 điểm) Tính nhẩm: 7. x 5 = ........ 72 : 8 = ........ 8. x 6 = .......... 56 : 7 = ......... Bài 2.(2 điểm) Đặt tính rồi tính: 16 x 7. 124 x 3. 96 : 6. 725 : 6. .......................... ........................ ………................. ............................. .......................... ........................ ………................. ............................. .......................... ........................ ………................. ............................. Bài 3. (2 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số lớn là 48, số bé là 6. Vậy số lớn gấp số bé số lần là : A. 24 lần. ;. B. 6 lần. ;. C. 8 lần. 1. b) Cho 2 giờ = … phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 20 ;. B. 25 ;. C. 30. c) Chu vi hình vuông có cạnh 7cm là A. 28cm. ;. B. 49cm. d) Đồng hồ ở hình bên chỉ mấy giờ ? A. 6 giờ 10 phút B. 1 giờ 30 phút C. 2 giờ 30 phút. ;. C. 14cm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4.(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Giá trị của biểu thức 36 + 18 x 5 là 270. .. b) Giá trị của biểu thức 36 + 84 x 6 là 126 Bài 5.(1 điểm): Tìm x a. 96 : x = 8. b.. x : 7 =101. .................................................. ................................................. .................................................. ................................................. .................................................. ................................................ 1. Bài 6 : (2 điểm) Một cuộn vải dài 84m. Đã bán đươc 3 bao nhiêu mét ? Tóm tắt. cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại dài. Bài làm. ………….............................. …………………...................................................... ………….............................. …………………...................................................... ………….............................. …………………...................................................... ………….............................. …………………...................................................... ………….............................. …………………...................................................... ………….............................. …………………...................................................... ………….............................. …………………...................................................... MÔN TOÁN LỚP BA Bài 1: Thực hiện đúng kết quả mỗi phép tính 0,5 điểm Bài 2: Đặt tính đúng mỗi bài (ngay hàng, thẳng cột) cho 0,25 điểm, đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,25 điểm. Bài 3: Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm. Bài 4: Ghi đúng Đ hoặc S vào mỗi ô trống cho 0,5 điểm. Bài 5: a.Viết được x = 96 : 8 (0,25 điểm), x = 12 (0,25 điểm) b. Tương tự a…. Bài 6: Số mét vải dã bán (0,25đ): 84 : 3 = 28(m) 0,5 điểm Phần vải còn lại dài là (0,25dd): 84 – 28 = 56(m) 0,5 điểm Đáp số: 56 mét. (0,5 điểm) Nếu HS viết sai tên đơn vị thì trừ ½ số điểm..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>