Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.4 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 17/11/2012 Ngaøy daïy: 22/11/2012. Tuaàn: 13 Tieát: 25. HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER (tt) I. Muïc tieâu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm Earth Explorer. - Học sinh nắm được và có thể thao tác được một số chức năng chính như: Thay đổi thông tin thể hiện trên bản đồ, đo khoảng cách giữa hai điểm và tìm kiếm thông tin trên bản đồ. 2. Kó naêng: - Rèn luyện các thao tác thay đổi thông tin thể hiện trên bản đồ, đo khoảng cách giữa hai điểm và tìm kiếm thông tin trên bản đồ.. 3. Thái độ: - Thái độ học tập tích cực, có ý thức vươn lên, nghiêm túc học tập, tự giác rèn luyện. II. Chuaån bò: - Gv: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy có cài phần mềm, máy chiếu. - Hs: Vở ghi, sách giáo khoa. III. Phöông phaùp: - Gv hướng dẫn, diễn giải làm mẫu, HS chủ động quan sát, thực hành trực tiếp. IV. Tieán trình baøi daïy: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A1 :…………………………………………………………………………………………………………………………. 7A2 :…………………………………………………………………………………………………………………………. 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’) Câu hỏi: Thực hiện các thao tác: xem, dịch chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ bản đồ. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH Hoạt động 1: (32’) Tìm hiểu xem thông tin trên bản đồ. + GV: Hs đọc thông tin SGK. + HS: Đọc thông tin SGK. + GV: Giới thiệu và hướng dẫn Hs + Học sinh chú ý lắng nghe ghi với bảng chọn Maps và các lệnh có nhớ kiến thức. trong bảng chọn này. + GV: Để hiện đường biên giới + HS: Chọn lệnh Political Buondaries giữa các nước ta làm như thế nào? (Crtl + 1). + GV: Để hiện các đường bờ biển + HS: Chọn lệnh Coastlines (Crtl + em chọn nút lệnh nào? 2). + GV: Để thể hiện các con sông các em phải làm sao? + HS: Chọn lệnh Rivers (Crtl + 3). + GV: Muốn hiển thị các đường kinh tuyến, vĩ tuyến các em sử + HS: Chọn lệnh Lat/Lon Grids dụng nút lệnh nào? (Crtl + 4). + GV: Nút lệnh nào giúp em hiển. GHI BAÛNG 5. Xem thông tin trên bản đồ. a) Thông tin chi tiết bản đồ. b) Tính khoảng cách giữa hai vị trí trên bản đồ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> thị tên các quốc gia? + GV: Ngoài hiển thị tên các quốc gia ra em có thể hiển thị được tên của các thành phố không? Và muốn hiển thị ta phải làm sao? + GV: Các hòn đảo nhỏ trên biển trên bản đồ có thể hiện hay không? Nút lệnh nào thể hiện điều đó? + GV: Yêu cầu Hs trả lời và lên thực hiện trực tiếp trên bản đồ để thấy được chức năng của các nút lệnh đã nêu ra. + GV: Giới thiệu và hướng dẫn Hs chức năng tính khoảng cách giữa hai vị trí trên bản đồ. + GV: Đưa ra ví dụ tính khoảng cách giữa Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. + GV: Hướng dẫn các em thao tác tính khoảng cách bao gồm 4 bước. Sau khi thực hiện xong sẽ xuất hiện hộp thoại thông báo. + GV: Giải thích cho các em các số liệu có trong hộp thoại. + GV: Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện thao tác tính khoảng cách như Gv đã hướng dẫn. + GV: Quan sát sửa sai cho các em. + GV: Đưa ra một số ví dụ khác và yêu cầu mỗi dãy một Hs lên thực hiện thao tác. + GV: Yêu cầu Hs thực hiện các thao tác trên máy tính.. + HS: Chọn lệnh Countries. + HS: Ngoài hiển thị tên các quốc gia ra em có thể hiển thị được tên của các thành phố. Chọn lệnh Cities. + HS: Các hòn đảo nhỏ trên biển có thể hiện trên bản đồ. Chọn lệnh Islands. + HS: Lên bảng trả lời các lệnh theo sự chỉ dẫn của Gv thực hiện các thao tác trên. + Học sinh chú ý lắng nghe ghi nhớ kiến thức. + HS: Quan sát ví dụ trên và biết khoảng cách ở đây tính theo đường chim bay. + HS: Quan sát các thao tác và ghi nhớ để thực hiện. + HS: Quan sát hộp thoại hiển thị thông tin. + HS: Nghe và biết được các số liệu có trong hộp thoại. + HS: Lên bảng thực hiện. Các bạn khác quan sát cho nhận xét. + HS: Sửa sai sót nếu vấp phải. + HS: Thực hiện các thao tác trên máy. + HS: Thực hiện trên máy dưới sự hướng dẫn của Gv.. 4. Cuûng coá: (5’) - Đánh giá nhận xét tiết học. - Sửa chữa những lỗi mà các em mắc phải. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (2’) - Xem lại phần đã học. - Xem lại các thao tác đã học chuẩn bị tiết sau thực hành tổng hợp. 6. Ruùt kinh nghieäm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>