Tải bản đầy đủ (.ppt) (62 trang)

van ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.52 KB, 62 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TẬP HUẤN BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA XÂY DỰNG THƯ VIỆN CÂU HỎI & BÀI TẬP MÔN NGỮ VĂN Tháng 4/2011.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÁC NỘI DUNG TẬP HUẤN PHẦN THỨ NHẤT : Định hướng chỉ đạo về đổi mới kiểm tra, đánh giá PHẦN THỨ HAI : Biên soạn đề kiểm tra môn Ngữ văn PHẦN THỨ BA : Hướng dẫn xây dựng thư viện câu hỏi và bài tập.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHẦN THỨ NHẤT : ĐỊNH HƯỚNG CHỈ ĐẠO VỀ ĐỔI MỚI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ 1. Định hướng chỉ đạo kiểm tra đánh giá. 2. Mục đích kiểm tra, đánh giá 3. Quá trình đánh giá 4. Yêu cầu kiểm tra, đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Định hướng chỉ đạo đổi mới kiểm tra, đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHẦN THỨ HAI : BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN I - Một số lưu ý về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Ngữ văn của học sinh II - Kĩ thuật biên soạn đề kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I - Một số lưu ý về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Ngữ văn của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II – KĨ THUẬT BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA. 1. Qui trình biên soạn đề kiểm tra 2. Hướng dẫn xây dựng ma trận đề kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Quy trình biên soạn đề kiểm tra • • • • •. Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Bước 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận Bước 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm • Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra. Căn cứ • Yêu cầu của việc kiểm tra • Chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình • Thực tế học tập của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra. • • •. Đề kiểm tra tự luận; Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan; Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức: có cả câu hỏi dạng tự luận và câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề kiểm tra. Chủ đề 1 Số câu Số điểm. Tỉ lệ %. Chủ đề 2 Số câu Số điểm. Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cộng. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Chuẩn KT, KN cần kiểm tra (Ch). (Ch). (Ch). (Ch). Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. (Ch). (Ch). (Ch). (Ch). Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. (Ch). (Ch). (Ch). (Ch). Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=...%. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. %. %. %. %. Số câu ... điểm=...%. Số câu ... điểm=...%. …………………… ………………………….. Chủ đề n Số câu Số điểm. Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Mức độ Chủ đề. Nhận biết TN. TL. Thông hiểu TN. TL. Vận dụng thấp TN. TL. Vận dụng cao TN. Cộng. TL. Chủ đề 1. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Chủ đề 2. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Chủ đề n. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Chuẩn KT, KNcần kiểm tra. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. …. ……. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % TS câu TS điểm Tỉ lệ %.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bước 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận • Mỗi câu hỏi chỉ kiểm tra một chuẩn hoặc một vấn đề, khái niệm. • Số lượng câu hỏi và tổng số câu hỏi do ma trận đề quy định. • Các yêu cầu: + Câu hỏi có nhiều lựa chọn + Câu hỏi tự luận.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bước 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm • Nội dung: khoa học và chính xác; • Cách trình bày: cụ thể, chi tiết nhưng ngắn gọn và dễ hiểu; • Phù hợp với ma trận đề kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra 1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm • Phát hiện những sai sót hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. • Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo tính khoa học và chính xác. 2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề: • xem xét câu hỏi có phù hợp với chuẩn cần đánh giá không? • Có phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá không? • Số điểm có thích hợp không? • Thời gian dự kiến có phù hợp không?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN NGỮ VĂN LỚP 9 THỜI GIAN : 90 PHÚT. I - MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì I, môn Ngữ văn lớp 9 theo 3 nội dung Văn học, Tiếng Việt, Tập làm văn, với mục đích đánh giá năng lực đọc - hiểu và tạo lập văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra tự luận. II – HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức : Tự luận - Cách tổ chức kiểm tra : cho học sinh làm bài kiểm tra phần tự luận trong 90 phút III - THIẾT LẬP MA TRẬN.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra B1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương...) cần kiểm tra; B2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy; B3. Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...); B4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra; B5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...) tương ứng với tỉ lệ %; B6. Tính số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng; B7. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột; B8. Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột; B9. Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa nếu thấy cần thiết..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bước 1: Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương…) cần kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bước 1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương…) cần kiểm tra Mức độ Tên Chủ đề. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Cộng Cấp độ thấp. 1. Đọc hiểu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Tiếng Việt Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Tập làm văn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cấp độ cao.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Mức độ Tên Chủ đề. 1. Đọc hiểu Thơ và Truyện hiện đại Số câu Số điểm %. Tỉ lệ. 2. Tiếng Việt - Các biện pháp tu từ - Các kiểu câu - Dấu câu Số câu Số điểm %. Tỉ lệ. 3. Tập làm văn - Ngôi kể - Yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự - Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học Số câu Số điểm %. Tỉ lệ. Tổng số câu. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bước 2 Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Các chuẩn cần đánh giá • Có vai trò quan trọng trong chương trình môn học: Đó là chuẩn có thời lượng quy định trong phân phối chương trình nhiều và làm cơ sở để hiểu được các chuẩn khác. • Mỗi một chủ đề (nội dung, chương...) nên có những chuẩn đại diện • Số lượng chuẩn cần đánh giá ở mỗi chủ đề tương ứng với thời lượng quy định trong phân phối chương trình. • Số lượng các chuẩn kĩ năng và chuẩn đòi hỏi mức độ tư duy cao nhiều hơn • Lấy trong chuẩn KTKN của CT (h.dẫn…).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Mức độ Tên Chủ đề. 1. Đọc hiểu Thơ và Truyện hiện đại Số câu Số điểm %. Tỉ lệ. 2. Tiếng Việt - Các biện pháp tu từ - Các kiểu câu - Dấu câu. Số câu Số điểm. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Trình bày giá trị nội dung và nghệ thuật một bài thơ đã học (Đồng chí). Hiểu giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn trích văn xuôi đã học (Làng). Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Nhớ định nghĩa về các kiểu câu (câu đặc biệt) Nhận ra các biện pháp tu từ, các kiểu câu được sử dụng trong văn bản. Cấp độ cao. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu điểm=...%. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu điểm=...%. Hiểu tác dụng của dấu câu trong văn bản. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Trình bày vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự. Nhận ra ngôi kể, yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự.. Hiểu tác dụng của việc chọn ngôi kể trong đoạn văn.. Số câu Số điểm. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu: Số điểm: %. Số câu Số điểm %. Số câu: Số điểm: %. 3. Tập làm văn. - Ngôi kể - Yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự - Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học. Cộng. Cấp độ thấp. Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học (anh thanh niên trong văn bản Lặng lẽ Sa Pa của Nguyễn Thành Long) Số câu: Số điểm:. Số câu điểm=...% Số câu: Số điểm:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Các cấp độ tư duy Cấp độ tư duy. Động từ chính. 1 - Nhận biết: nhớ được Xác định, trình bày , bản chất những khái nêu, nhắc lại, nhận ra , niệm cơ bản và có thể nhận biết ( không cần nêu hoặc nhận ra các kn khi được yêu cầu. giải thích) được các từ ngữ hình ảnh, khái - HS nhớ lại, nhận ra, tái hiện, chép thuộc niệm... trong các tình các đơn vị KT đã học. huống đơn giản..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Cấp độ tư duy 2. Động từ chính. Thông hiểu: HS hiểu các khái Phân biệt, giải niệm cơ bản, có thể sử dụng khi thích, tại sao, câu hỏi đặt ra gần với VD h/s đã hiểu, sắp xếp.. được học.Hiểu đặc điểm, giá trị nội dung của các đơn vị KT đã học. Lý giải, cắt nghĩa được các hình ảnh chi tiết nghệ thuật, đặc sắc về ngôn ngữ của mỗi tác phẩm. Biết so sánh để nhận ra nét đặc sắc của mỗi chủ đề, bài trong chương trình..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 3. Cấp độ tư duy. Động từ chính. - Vận dụng: Khả năng sử dụng kiến thức đã học vào một hoàn cảnh cụ thể mới. - Vận dụng ở cấp độ thấp: h/s vượt qua cấp độ hiểu đơn thuần và có thể sử dụng các k/n của chủ đề trong các tình huống tương tự nhưng không hoàn toàn giống như tình huống đã gặp trên lớp.. - So sánh các p.án sử dụng ngôn ngữ theo mẫu đã biết. Liên hệ, mô hình, sửa đổi, lập dàn ý….

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Cấp độ tư duy. Động từ chính. - Vận dụng ở cấp độ Phân tích, đánh giá, cao: sử dụng các khái chứng minh, nhận xét, niệm cơ bản để giải … quyết một vấn đề mới hoặc không quen thuộc, nhưng có thể giải quyết bằng các kiến thức và kỹ năng đã được dạy ở mức độ tương đương..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Mức độ Tên Chủ đề. 1. Đọc hiểu Thơ và Truyện hiện đại Số câu Số điểm %. Tỉ lệ. 2. Tiếng Việt - Các biện pháp tu từ - Các kiểu câu - Dấu câu. Số câu Số điểm. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Trình bày giá trị nội dung và nghệ thuật một bài thơ đã học (Đồng chí). Hiểu giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn trích văn xuôi đã học (Làng). Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Nhớ định nghĩa về các kiểu câu (câu đặc biệt) Nhận ra các biện pháp tu từ, các kiểu câu được sử dụng trong văn bản. Cấp độ cao. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu điểm=...%. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu điểm=...%. Hiểu tác dụng của dấu câu trong văn bản. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Trình bày vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự. Nhận ra ngôi kể, yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự.. Hiểu tác dụng của việc chọn ngôi kể trong đoạn văn.. Số câu Số điểm. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu: Số điểm: %. Số câu Số điểm %. Số câu: Số điểm: %. 3. Tập làm văn. - Ngôi kể - Yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự - Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học. Cộng. Cấp độ thấp. Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học (anh thanh niên trong văn bản Lặng lẽ Sa Pa của Nguyễn Thành Long) Số câu: Số điểm:. Số câu điểm=...% Số câu: Số điểm:.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bước 3 QĐ phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Mức độ Tên Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. 1. Đọc hiểu Thơ và Truyện hiện đại. Trình bày giá trị nội dung và nghệ thuật một bài thơ đã học (Đồng chí). Hiểu giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn trích văn xuôi đã học (Làng). Số câu Số. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. 2. Tiếng Việt - Các biện pháp tu từ - Các kiểu câu - Dấu câu. Nhớ định nghĩa về các kiểu câu (câu đặc biệt) Nhận ra các biện pháp tu từ, các kiểu câu được sử dụng trong văn bản. Hiểu tác dụng của dấu câu trong văn bản. Số câu Số. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm :. 3. Tập làm văn - Ngôi kể - Yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự - Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học. Trình bày vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự. Nhận ra ngôi kể, yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự.. Hiểu tác dụng của việc chọn ngôi kể trong đoạn văn.. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Tổng số câu Tổng số điểm. Vận dụng. Cộng. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Số câu: Số điểm:. Số câu:15 % Số điểm:. Số câu: Số điểm. 15 %. Số câu: Số điểm: 15%. Số câu ... điểm=15%. Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học (anh thanh niên trong văn bản Lặng lẽ Sa Pa của Nguyễn Thành Long) Số câu Số điểm. 70 % Số câu:. Số điểm :. Số câu: .... điểm=70%. Số câu: Số điểm. Số câu: Số điểm:.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Bước 4 Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Mức độ Tên Chủ đề. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Cộng. 1. Đọc hiểu Thơ và Truyện hiện đại. Trình bày giá trị nội dung và nghệ thuật một bài thơ đã học (Đồng chí). Hiểu giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn trích văn xuôi đã học (Làng). Số câu Số điểm. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. 2. Tiếng Việt - Các biện pháp tu từ - Các kiểu câu - Dấu câu. Nhớ định nghĩa về các kiểu câu (câu đặc biệt) Nhận ra các biện pháp tu từ, các kiểu câu được sử dụng trong văn bản. Hiểu tác dụng của dấu câu trong văn bản. Số câu Số điểm. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. 3. Tập làm văn - Ngôi kể - Yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự - Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học. Trình bày vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự. Nhận ra ngôi kể, yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự.. Hiểu tác dụng của việc chọn ngôi kể trong đoạn văn.. Số câu Số điểm. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu điểm=...%. Tổng số câu Tổng số điểm. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm: 10 điểm. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học (anh thanh niên trong văn bản Lặng lẽ Sa Pa của Nguyễn Thành Long).

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Bước 5 Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với %.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Mức độ Tên Chủ đề 1. Đọc hiểu Thơ và Truyện hiện đại. 2. Tiếng Việt - Các biện pháp tu từ - Các kiểu câu - Dấu câu. 3. Tập làm văn - Ngôi kể - Yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự - Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học. Tổng số câu Tổng số điểm. Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Trình bày giá trị nội dung và nghệ thuật một bài thơ đã học (Đồng chí). Hiểu giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn trích văn xuôi đã học (Làng). Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Nhớ định nghĩa về các kiểu câu (câu đặc biệt) Nhận ra các biện pháp tu từ, các kiểu câu được sử dụng trong văn bản. Hiểu tác dụng của dấu câu trong văn bản. Số câu: Số điểm:. Số 15% câu: Số điểm:. Trình bày vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự. Nhận ra ngôi kể, yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự.. Hiểu tác dụng của việc chọn ngôi kể trong đoạn văn.. Số câu: Số điểm:. Số câu:x 70% Số điểm:. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. 15% x 10 điểm = 1,5 điểm. Cấp độ cao. Cộng. Số câu Số điểm. Số câu 1,5 điểm=15%. x 10 điểm = 1,5 điểm. Số câu 1,5 điểm=15% Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học (anh thanh niên trong văn bản Lặng lẽ Sa Pa của Nguyễn Thành Long). Số câu 10 điểm = 7,0 điểm Số điểm. Số câu: Số điểm :. Số câu 7,0 điểm=70%. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Bước 6 Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng - Mục đích của đề kiểm tra - Mức độ quan trọng của Chuẩn cần đánh giá (hướng dẫn t/h chuẩn...) -Trình độ, năng lực của học sinh => Từ đó dự tính tỉ lệ %, số điểm cho mỗi chuẩn... * Lưu ý: Nên tăng điểm cho chuẩn yêu cầu vận dụng, mỗi câu hỏi dạng TNKQ phải có số điểm bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Mức độ Tên Chủ đề. Vận dụng Nhận biết. 1. Đọc hiểu Thơ và Truyện hiện đại. Trình bày giá trị nội dung và nghệ thuật một bài thơ đã học 66,7%*1,5=1,0 (Đồng chí) điểm. 2. Tiếng Việt - Các biện pháp tu từ - Các kiểu câu - Dấu câu. 3. Tập làm văn - Ngôi kể - Yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự - Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Hiểu giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn trích văn xuôi đã học (Làng). Số câu 1 Số điểm 1. Số câu 1 Số điểm 0,5. Nhớ định nghĩa về các kiểu câu (câu đặc biệt) Nhận ra các biện pháp tu từ, các kiểu câu được sử dụng trong văn bản. Hiểu tác dụng của dấu câu trong văn bản. Số câu 4 Số điểm 1. Số câu 1 Số điểm 0,5. Cấp độ cao. Cộng. 33,3%*1,5=0,5 điểm Số câu Số điểm. Số câu 2 1,5 điểm=...%. 66,7%*1,5=1,0 điểm 33,3%*1,5=0,5 điểm. Trình bày vai trò Hiểu tác dụng của của yếu tố miêu tả việc chọn ngôi kể trong văn bản tự sự. trong đoạn văn. Nhận ra ngôi kể, yếu tố miêu tả trongđiểm 10,7%*7=0,75 3,6%* đoạn văn tự sự.. 7=0,25điểm. Số câu3 Số điểm: 0,75. Số câu 1 Số điểm: 0,25. Số câu Số điểm. Số câu: 8 Số điểm: 2,75 %. Số câu 3 Số điểm 1,25 %. Số câu: 1 Số điểm: 6 %. Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học (anh thanh niên trong văn bản Lặng lẽ Sa Pa của Nguyễn Thành 85,9%*7=6,0 Long) Số câu: 1 Số điểm : 6,0. điểm. Số câu 5 7 điểm=...% Số câu: 12 Số điểm: 10.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Bước 7 Tính tổng số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Mức độ Tên Chủ đề 1. Đọc hiểu Thơ và Truyện hiện đại. Nhận biết Trình bày giá trị nội dung và nghệ thuật một bài thơ đã học 1,0 (Đồng chí). Thông hiểu Hiểu giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn 0,5 trích văn xuôi đã học (Làng). + 1,0 + 0,5 Số câu Số câu :1 Số câu:1 0,75 0,25 Số điểm Tỉ lệ Số điểm:1 Số điểm:0,5 2,75 1,25 % (Điểm) Nhớ định nghĩa về Hiểu 2. Tiếng Việt (Điểm) tác dụng - Các biện pháp các 1 kiểu câu (câu đặc dấu câu 1 trong biệt) tu từ bản +1 Nhận ra các biện - Các kiểu câu +4 pháp tu từ, các kiểu - Dấu câu 3 được sử dụng 1 câu trong văn bản 8(câu) 3(câu). 3. Tập làm văn - Ngôi kể - Yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự - Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. VD cấp độ thấp. Số câu:0 Số điểm :0 của văn. Số câu:4 Số điểm:1. Số câu:1 Số điểm :0,5. Trình bày vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự. Nhận ra ngôi kể, yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự.. Hiểu tác dụng của việc chọn ngôi kể trong đoạn văn.. Số câu:3 Số điểm: 0,75. Số câu:1 Số điểm: 0,25. Số câu:8 Số điểm:2,75 %. Số câu:3 Số điểm:1,25 %. Số câu:0 Số điểm :0. VD cấp độ cao. 0 +0 Số6,0 câu:0 Số điểm :0 6,0 (Điểm) 0 +0 1 1(câu) Số câu:0 Số điểm :0. Cộng. Số câu:2 1,5 điểm=...%. Số câu:5 1,5 điểm=...%. Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học (anh thanh niên trong văn bản Lặng lẽ Sa Pa của Nguyễn Thành Long) Số câu:0 Số điểm:0. Số câu: 1 Số điểm :6. Số câu:5 7 điểm=...%. Số câu:1 Số điểm:6 %. Số câu:12 Số điểm:10.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Bước 8 Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Mức độ Tên Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. 1. Đọc hiểu Thơ và Truyện hiện đại. Trình bày giá trị nội dung và nghệ thuật một bài thơ đã học (Đồng chí). Hiểu giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn trích văn xuôi đã học (Làng). Số câu Số điểm %. Số câu :1 Số điểm:1. Số câu:1 Số điểm:0,5. Nhớ định nghĩa về các kiểu câu (câu đặc biệt) Nhận ra các biện pháp tu từ, các kiểu câu được sử dụng trong văn bản. Hiểu tác dụng của dấu câu trong văn bản. Số câu:4 Số điểm:1. Số câu:1 Số điểm :0,5. Trình bày vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự. Nhận ra ngôi kể, yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự.. Hiểu tác dụng của việc chọn ngôi kể trong đoạn văn.. Số câu:3 Số điểm: 0,75. Số câu:1 Số điểm: 0,25. Số câu:0 Số điểm:0. Số câu: 1 Số điểm :6. Số câu:5 7 điểm=70%. Số câu:8 Số điểm:2,75 27,5%. Số câu:3 Số điểm:1,25 12,5%. Số câu:0 Số điểm:0 Tỉ lệ: 0%. Số câu:1 Số điểm:6 60%. Số câu:12 Số điểm:10 100%. Tỉ lệ. 2. Tiếng Việt - Các biện pháp tu từ - Các kiểu câu - Dấu câu. 3. Tập làm văn - Ngôi kể - Yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự - Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. VD cấp độ thấp. VD cấp độ cao. Cộng. Số câu:0 Số điểm :0. Số câu:0 Số điểm :0. Số câu:2 1,5 điểm= 15%. Số câu:0 Số điểm :0. Số câu:0 Số điểm :0. Số câu:5 1,5 điểm=15%. Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học (anh thanh niên trong văn bản Lặng lẽ Sa Pa của Nguyễn Thành Long).

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Bước 9 Đánh giá lại ma trận và có thể chỉnh sửa nếu thấy cần thiết.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Mức độ Tên Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. 1. Đọc hiểu Thơ và Truyện hiện đại. Trình bày giá trị nội dung và nghệ thuật một bài thơ đã học (Đồng chí). Hiểu giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn trích văn xuôi đã học (Làng). Số câu Số điểm %. Số câu :1 Số điểm:1. Số câu:1 Số điểm:0,5. Nhớ định nghĩa về các kiểu câu (câu đặc biệt) Nhận ra các biện pháp tu từ, các kiểu câu được sử dụng trong văn bản. Hiểu tác dụng của dấu câu trong văn bản. Số câu:4 Số điểm:1. Số câu:1 Số điểm :0,5. Trình bày vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự. Nhận ra ngôi kể, yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự.. Hiểu tác dụng của việc chọn ngôi kể trong đoạn văn.. Số câu:3 Số điểm: 0,75. Số câu:1 Số điểm: 0,25. Số câu:0 Số điểm:0. Số câu: 1 Số điểm :6. Số câu:5 7 điểm=.15%. Số câu:8 Số điểm:2,75 27,5%. Số câu:3 Số điểm:1,25 12,5%. Số câu:0 Số điểm:0 Tỉ lệ: 0%. Số câu:1 Số điểm:6 60%. Số câu:12 Số điểm:10 100%. Tỉ lệ. 2. Tiếng Việt - Các biện pháp tu từ - Các kiểu câu - Dấu câu. 3. Tập làm văn - Ngôi kể - Yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự - Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. VD cấp độ thấp. VD cấp độ cao. Cộng. Số câu:0 Số điểm :0. Số câu:0 Số điểm :0. Số câu:2 1,5 điểm=15%. Số câu:0 Số điểm :0. Số câu:0 Số điểm :0. Số câu:5 1,5 điểm=15%. Viết bài văn nghị luận về 1 nhân vật văn học (anh thanh niên trong văn bản Lặng lẽ Sa Pa của Nguyễn Thành Long).

<span class='text_page_counter'>(48)</span> IV.Biên soạn câu hỏi theo ma trận.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN NGỮ VĂN LỚP 9 THỜI GIAN 90 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 6 : “Cả làng chúng nó Việt gian theo Tây ...”, cái câu nói của người đàn bà tản cư hôm trước lại vang lên trong tâm trí ông. - Hay là quay về làng ? Vừa mới chớm nghĩ như vậy, lập tức ông lão phản đối ngay. Về làm gì cái làng ấy nữa. Chúng nó theo Tây cả rồi. Về làng tức là bỏ kháng chiến, bỏ cụ Hồ ... Nước mắt ông lão giàn ra. Về làng tức là chịu quay lại làm nô lệ cho thằng Tây. Ông lão nghĩ ngay đến mấy thằng kì lí chuyên môn khua khoát ngày trước lại ra vào hống hách ở trong cái đình. Và cái đình lại như của riêng chúng nó, lại thâm nghiêm ghê gớm, chứa toàn những sự ức hiếp, đè nén. Ngày ngày chúng nó lại dong ra dong vào, đánh tổ tôm mà bàn tư việc làng với nhau ở trong ấy. Những hạng khố rách áo ôm như ông có đi qua cũng chỉ dám liếc trộm vào rồi cắm đầu xuống mà lủi đi. Anh nào dám ho he, hóc hách một tí thì chúng nó tìm cách để hại, cắt phần ruộng, truất ngôi, trừ ngoại, tống ra khỏi làng ... Ông Hai nghĩ rợn cả người. Cả cuộc đời đen tối lầm than cũ nổi lên trong ý nghĩ ông. Ông không thể trở về làng ấy được nữa. Về bây giờ ông chịu mất hết à ? Không thể được. Làng thì yêu thật nhưng làng theo Tây mất rồi thì phải thù. (Trích Làng, Kim Lân, Ngữ văn 9, tập 1).

<span class='text_page_counter'>(50)</span> 1. a) Đoạn văn trên được kể theo ngôi kể nào ? b) Việc chọn ngôi kể đó có tác dụng gì với việc thể hiện nội dung chính (0,5 điểm) 2. Điểm đặc sắc nhất về nghệ thuật xây dựng nhân vật trong đoạn văn trên là gì (0,5 điểm) 3. a) Câu văn dưới đây sử dụng phép tu từ nào ? (0,25 điểm) “Anh nào dám ho he, hóc hách một tí thì chúng nó tìm cách để hại, cắt phần ruộng, truất ngôi, trừ ngoại, tống ra khỏi làng ...” b) Hãy ghi lại các từ ngữ thể hiện biện pháp tu từ đó ? (0,25 đ) 4. Nêu tác dụng của dấu “...” cuối câu văn trên ? (0,5 điểm) 5. a) Hãy chép lại câu đặc biệt có trong đoạn văn trên (0,25 điểm) b) Cho biết thế nào là câu đặc biệt ? (0,25 điểm) 6. a) Chép lại 1 câu văn có yếu tố miêu tả trong đoạn trích trên (0,25 điểm) b) Cho biết yếu tố miêu tả có vai trò gì trong văn bản tự sự ? (0,25 điểm) 7. Trình bày ngắn gọn giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ “Đồng chí” (1 điểm) 8. Nêu suy nghĩ của em về nhân vật anh thanh niên trong văn bản “Lặng lẽ Sa Pa” của Nguyễn Thành Long (6 điểm).

<span class='text_page_counter'>(51)</span> V. Hướng dẫn chấm, đáp án, biểu điểm..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Câu1. - Nhận ra ngôi kể trong đoạn văn: ngôi thứ ba. (0,25 điểm) - Hiểu tác dụng của việc chọn ngôi kể: tạo được cái nhìn nhiều chiều và giữ thái độ khách quan khi tái hiện diễn biến nội tâm nhân vật ông Hai trong tình huống nghe tin làng mình theo Tây. (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Câu 2 Hiểu được nét đặc sắc nhất về nghệ thuật xây dựng nhân vật trong đoạn văn trên là nghệ thuật miêu tả tâm trạng nhân vật. (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Câu 3. - Nhận ra biện pháp tu từ liệt kê được sử dụng trong câu văn. (0,25 điểm) - Chép đúng các từ ngữ thể hiện biện pháp tu từ liệt kê trong câu văn: “Anh nào dám ho he, hóc hách một tí thì chúng nó tìm cách để hại, cắt phần ruộng, truất ngôi, trừ ngoại, tống ra khỏi làng...”. (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Câu 4 Hiểu tác dụng của dấu “…”cuối câu văn trên: thể hiện sự liệt kê chưa hết ( 0,5 điểm ) Câu 5 a. Chép đúng câu đặc biệt: Không thể được ( 0,25 điểm ) b.Trình bày được định nghĩa về câu đặc biệt: là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ, vị ngữ (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Câu 6 a. Chép lại được một câu văn có yếu tố miêu tả trong đoạn văn trên (0,25 điểm) Ví dụ: “ Nước mắt ông lão giàn ra ”hoặc “ Những hạng khố rách áo ôm như ông có đi qua cũng chỉ có dám liếc trộm vào rồi cắm đầu xuống mà lủi đi ” b. Trình bày được vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự: làm rõ hơn sự vật, hiện tượng được nói đến trong văn bản. ( 0,25 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Câu 7 Trình bày ngắn gọn giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ Đồng chí - Nội dung: Vẻ đẹp chân thực, giản dị và tình đồng chí thắm thiết giữa những người lính trong kháng chiến chống Pháp (0,5 điểm) - Nghệ thuật: Chi tiết và hình ảnh tự nhiên, bình dị, cô đọng, giàu biểu cảm (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Câu 8 Biết làm bài văn nghị luận văn học về một nhân vật trong tác phẩm văn học. Kết cấu bài viết chặt chẽ, biết dùng từ, đặt câu, diễn đạt lưu loát, thuyết phục.. Cụ thể: - Giới thiệu được nhân vật anh thanh niên làm công tác khí tượng là nhân vật chính trong tác phẩm Lặng lẽ Sa Pa của Nguyễn Thành Long. (Anh thanh niên chỉ xuất hiện trong giây lát qua cuộc gặp gỡ thú vị với các nhân vật ông hoạ sĩ, cô kĩ sư và người lái xe nhưng đã để lại một kí hoạ chân dung gây ấn tượng sâu sắc cho người đọc về một người thanh niên đang cần mẫn làm việc hết mình cho đất nước trong một hoàn cảnh đặc biệt - 1 mình trên vùng núi cao Sa Pa lặng lẽ, vắng vẻ…) (0,5 đ).

<span class='text_page_counter'>(59)</span> - Trình bày được những suy nghĩ, đánh giá cá nhân về nhân vật anh thanh niên và công việc của anh: + Hoàn cảnh sống và làm việc một mình trên đỉnh núi cao với công việc tưởng chừng như giản đơn, lặng lẽ nhưng lại vô cùng quan trọng đối với đát nước: đo gió, đo mưa, đo chấn động địa chất…phục vụ dự báo thời tiết hàng ngày. (1 điểm) + Những phẩm chất đáng quí giúp anh vượt qua cuộc sống cô độc: Yêu nghề, có trách nhiệm và ý thức được công việc của mình; Biết tổ chức sắp xếp cuộc sống chủ động và khoa học: nhà của ngăn nắp, trồng hoa, nuôi gà, đọc sách và tự học; Quí trọng tình cảm của mọi người, biết quan tâm đến người khác, thích giao tiếp; Khiêm tốn, thành thực nhận thấy những đống góp của mình chỉ là nhỏ bé. (4 điểm, mỗi ý 1 điểm) - Biết liên hệ trách nhiệm và những đóng góp của cá nhân đối với đất nước (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(60)</span> • Lưu ý: • Điểm trừ tối đa đối với bài viết không đảm bảo bố cục bài văn nghị luận là 2 điểm. • Điểm trừ tối đa với bài làm mắc nhiều lỗi lập luận là 1 điểm. • Điểm trừ tối đa đối với bài viết có nhiều lỗi diễn đạt, chính tả là 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> VI. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> PHẦN THỨ BA : HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG THƯ VIỆN CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 1. Về dạng câu hỏi 2. Về số lượng câu hỏi 3. Về yêu cầu câu hỏi 4. Định dạng văn bản 5. Các bước tiến hành biên soạn câu hỏi của mỗi môn học (5 bước) 6. Sử dụng câu hỏi của mỗi môn học trong thư viện câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(63)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×