Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

DE THI TV 12345 GKI2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ tên HS:............................................................. Lớp :....................................................................... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2 Năm học: 2012 – 2013 Nhận xét của GK Họ tên chữ kí GK1............................ Điểm đọc: ĐTT. ĐT. Họ tên chữ kí GK2............................ A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM I. Đọc thành tiếng : 6 điểm -HS bốc thăm 1 trong 3 bài tập đọc sau: ( 5 điểm ) - Trên chiếc bè.( Sách TV 2 tập 1 trang 34 ) - Bím tóc đuôi sam.( Sách TV 2 tập 1 trang 31 ) - Người thầy cũ. ( Sách TV 2 tập 2 trang 56 ) -Khi đọc xong 1 đoạn GV đặt câu hỏi HS trả lời.( 1 điểm ) II.Đọc hiểu : 4 điểm 1. Đọc thầm bài văn sau: BÍM TÓC ĐUÔI SAM SGK Tiếng Việt 2 tập 1 trang 31. 2. Dựa vào nội dung bài tập đọc “Bím tóc đuôi sam”.Em hãy khoanh chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm ). Câu 1: Bạn Hà trong truyện “ Bím tóc đuôi sam” nhờ mẹ làm việc gì? A. Gấp quần áo. B. Tết cho hai bím tóc nhỏ. C. Hướng dẫn làm bài. Câu 2: Khi Hà đến trường các bạn reo lên như thế nào? A. Ái chà chà! Bím tóc ngắn quá. B. Ái chà chà! Bím tóc đầy quá. C. Ái chà chà! Bím tóc đẹp quá. Câu 3: Vì sao Hà khóc? A. Vì bị Tuấn kéo bím tóc. B. Vì bị Tuấn trêu. C. Vì bị Tuấn mắng. Câu 4: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu “ Ai là gì ?” A. Tôi là Dế Mèn. B. Ai hát đấy ? C. Tôi hát đây. Câu 5: Nội dung bài bím tóc đuôi sam nói lên điều gì? ( 1 điểm ) .............................................................................................................................................. Câu 6: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây: ( 1 điểm ) A. Bạn Mai……………chuyện hay nhất lớp. B. Bạn Hồng …………….hay nhất lớp..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ tên HS:........................................................... Lớp :..................................................................... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2 Năm học: 2012 – 2013 Nhận xét của GK Họ tên chữ kí GK1............................ Điểm viết: C.Tả:. TLV:. Họ tên chữ kí GK2............................ B. KIỂM TRA VIẾT: 10 ĐIỂM I. Viết chính tả ( 5 điểm ) GV đọc cho HS viết 1 đoạn trong bài : “ Bàn tay dịu dàng ” Sách Tiếng Việt 2 tập 1 trang 66.HS viết đoạn: “từ Thầy giáo bước vào lớp…thương yêu.”. Lç. II.Tập làm văn: ( 5 điểm ). Dựa vào các câu hỏi sau đây, em hãy viết một đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu nói về cô giáo lớp 1 của em. a) Cô giáo lớp 1 của em tên là gì? b) Tình cảm của cô đối với HS như thế nào? c) Em nhớ nhất điều gì ở cô? d) Tình cảm của em đối với cô như thế nào?. Bµi lµm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ tên HS:..................................................... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I Lớp:........................................................................ Điểm đọc: ĐTT:. Nhận xét của GK ĐT:. MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4 Năm học: 2012 – 2013 Họ tên chữ kí GK1........................... Họ tên chữ kí GK2............................ A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM I. Đọc thành tiếng : 5 điểm -HS bốc thăm 1 trong 3 bài tập đọc sau: - Những hạt thóc giống. ( Sách TV 4 tập 1 trang 47 ) - Gà trống và cáo. ( Sách TV 4 tập 1 trang 50 ) - Trung thu độc lập. ( Sách TV 4 tập 1 trang 66,67 ) -Khi đọc xong 1 đoạn GV đặt câu hỏi HS trả lời.( 1 điểm ) II.Đọc hiểu : 5 điểm 1. HS đọc thầm bài tập đọc “Những hạt thóc giống” SGK TV 4 tập 1 trang 47. 2.Em hãy khoanh chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Nhà vua muốn chọn người như thế nào để truyền ngôi? a. Người gieo trồng được nhiều thóc nhất. b. Người trung thực và dũng cảm. c. Người dũng cảm. Câu 2: Câu chuyện muốn nói với em điều gì ? a. Trung thực là đức tính đáng quý nhất của con người. b. Việc chọn người truyền ngôi của vua. c. Nói về cậu bé Chôm được truyền ngôi. Câu 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa từ “trung thực” a. Trung thành, kiên trinh b. Trung thành với lời hứa đáng tin cậy. c. Ngay thẳng, thật thà. Câu 4: Đặt câu với từ “ trung thực” ……………………………………………………………………………………. Câu 5: Gạch dưới các từ láy có trong đoạn văn sau và viết chúng vào từng cột thích hợp(1đ) “Gió rào rào nổi lên. Có tiếng động gì lạ lắm. Những chiếc lá khô lạt xạt lướt trên cỏ.” Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần. Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu và vần. ……………………………... ……………………………...

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 5: Những từ gạch dưới trong câu thơ sau viết đúng em hãy viết lại cho đúng : ( 1 điểm ) tháp mười đẹp nhất bông sen. hay sai. ? Nếu sai. Việt nam đẹp nhất có tên bác hồ Viết lại : ......................................................................................................... ........ Câu 6: Ghi lại những từ được in đậm trong khổ thơ sau vào đúng cột thích hợp : ( 1 điểm ) “Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể Núi dựng cheo leo, hồ lặng im Lá rừng với gió ngân se sẽ Hoạ tiếng lòng ta với tiếng chim.” Từ láy. Từ ghép. ...................................... ..................................... ...................................... ..................................... ...................................... .....................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ và tên:....................................................... Lớp :..................................................................... Điểm viết: C.Tả. Nhận xét của GK TLV. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4 Năm học: 2012 – 2013 Họ tên chữ kí GK1........................... Họ tên chữ kí GK2............................ B. KIỂM TRA VIẾT: 10 ĐIỂM I. Viết chính tả ( 5 điểm ) GV đọc cho HS viết 1 đoạn trong bài : “Trung thu độc lập”.Đoạn “Ngày mai, các em có quyền … nông trường to lớn, vui tươi” Sách Tiếng Việt 4 tập 1, trang 66,67.. Lçi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II.Tập làm văn: ( 5 điểm ) - Nhân dịp năm mới, Em hãy viết cho một người thân ( ông bà, cô giáo cũ, bạn cũ….) để hỏi thăm và chúc mừng năm mới.. Bµi lµm. Họ và tên HS:......................................................... Lớp: ........................................................................ ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Điểm đọc: ĐTT:. Nhận xét của GK ĐT:. Năm học: 2012 – 2013 Họ tên chữ kí GK1........................... Họ tên chữ kí GK2............................ A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM I. Đọc thành tiếng : 5 điểm -HS bốc thăm đọc 1 đoạn của 1 trong 3 bài tập đọc sau: ( 4 điểm ) Những con sếu bằng giấy( Sách TV5 tập 1 trang 36 – 37) Kì diệu rừng xanh( Sách TV5 tập 1 trang 75 - 76) Đất Cà Mau (Sách TV5 tập 1 trang 89 – 90) -Khi đọc xong 1 đoạn GV đặt câu hỏi HS trả lời.( 1 điểm ) II.Đọc hiểu : 5 điểm 1. Đọc thầm bài văn sau: Trước cổng trời 2. Dựa vào nội dung bài đọc.Em hãy khoanh chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Bài thơ “ Trước cổng trời” thuộc chủ điểm nào sau đây ? a. Việt nam tổ quốc em. b. Cánh chim hoà bình. c. Con người với thiên nhiên. Câu 2: Vì sao địa điểm trong bài thơ được gọi là “ Cổng trời” ? a. Đèo cao giữa hai bên vách đá dựng, từ đỉnh đèo có thể thấy một khoảng trời lộ ra. b. Nơi đây có mây bay,gió thổi, tạo cảm giác như đó là cổng để đi lên trời c. Cả a và b điều đúng. Câu 3: Điều gì đã khiến cho cánh rừng sương giá ấm lên? a. Người Tày, người Giáy, người Dao đi gặt lúa, trồng rau, tìm măng, hái nấm. b. Cảnh vật thật đẹp của rừng. c. Những đồng lúa chín vàng. Câu 4: Câu thơ “ ráng chiều như hơi khói” đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a. Nhân hoá b. So sánh. c. So sánh và nhân hoá. Câu 5: Câu nào dưới đây có từ “ đứng” được dùng với nghĩa gốc? a. Em bé đứng chưa vững. b. Đồng hồ đứng kim..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> c. Cây đứng trơ trọi giữa đồng. Câu 6: Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào mỗi chỗ trống dưới đây ( 1 điểm ) a. Một miếng khi……..bằng một gói khi…….. b. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn …………người……..nết còn hơn đẹp người. Câu 7: Chọn từ đồng nghĩa thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: ( lạnh lùng, lạnh lẽo, lạnh ngắt) ( 1 điểm ) a. Với nét mặt…………………,anh ấy bỏ đi ngay. b. Mấy hôm nay tiết trời ……………………… c. Vì bé Hà dầm mưa đi học nên bàn tay của bé……………….. Câu 8: Xác định các từ gạch dưới trong các câu sau mang nét nghĩa gì? ( 0,5 điểm ) a. Tôi chạy được 2 ki lô mét.(…………………….) b. Chiếc máy này chạy rất bền.(…………………….).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Họ và tên: ................................................... Lớp: ................................................................. Điểm viết: C.Tả. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 5 Năm học: 2012 – 2013. Nhận xét của GK TLV. Họ tên chữ kí GK1........................... Họ tên chữ kí GK2............................ B. KIỂM TRA VIẾT: 10 ĐIỂM. I. Viết chính tả ( 5 điểm ) GV đọc cho HS viết bài : “Kỳ diệu rừng xanh”. Sách Tiếng Việt 5 tập 1, trang 75,76. Viết đoạn “Nắng trưa đã rọi xuống….cảnh mùa thu”.. Bµi lµm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II.Tập làm văn: ( 5 điểm ) - Em hãy tả lai một cơn mưa mà em đã chứng kiến.. Bµi lµm. L çi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Họ tên HS:............................................................. Lớp :....................................................................... ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3 Năm học: 2012 – 2013 Nhận xét của GK Họ tên chữ kí GK1............................ Điểm đọc: ĐTT. ĐT. Họ tên chữ kí GK2............................ A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM I. Đọc thành tiếng : 6 điểm -HS bốc thăm 1 trong 3 bài tập đọc sau: 1/. Cô giáo tí hon ( Sách Tiếng Việt 3 tập 1 trang 17, 18 ) 2/. Ông ngoại ( Sách Tiếng Việt 3 tập 1 trang 34, 35 ) 3/. Các em nhỏ và cụ già ( Sách Tiếng Việt 3 tập 1 trang 62, 63 ) -Khi đọc xong 1 đoạn GV đặt câu hỏi HS trả lời. II.Đọc hiểu : 4 điểm 1. Đọc thầm bài văn sau: “Các em nhỏ và cụ già” .(Sách TV3 tập 1 trang 62,63) 2. Em hãy khoanh chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Các bạn nhỏ quan tâm đến ông cụ như thế nào? a. Các bạn đoán cụ bị ốm, có bạn đoán cụ bị mất cái gì đó. b. Cả tốp đến tận nơi hỏi thăm ông cụ. c. Cả a và b đều đúng. Câu 2: Câu chuyện muốn nói với em điều gì ? a. Con người phải yêu thương nhau, giúp đỡ nhau. b. Phải biết giúp cụ già lên xe buýt c. Phải biết đau xót trước nỗi buồn của người khác. Câu 3: Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh ? a. Con chim quên không kêu. b. Hàng cây cau lặng đứng. c. Trăng khuya sáng hơn đèn. Câu 4: Tìm từ cùng nghĩa với từ “ Tổ quốc” a. Đất nước. b. Giang sơn. c. Cả a và b đều đúng.. Câu 5: Gạch dưới các từ chỉ sự vật trong câu : ( 1 điểm ) “ Bỗng các em dừng lại khi thấy một cụ già ngồi ở vệ cỏ ven đường.” Câu 6: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu : “ Các em tới chỗ cụ già” ( 1 điểm ) ……………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Họ tên HS:........................................................... Lớp :.................................................................... Điểm viết: C.Tả:. Nhận xét của GK TLV:. ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3 Năm học: 2012 – 2013 Họ tên chữ kí GK1........................... Họ tên chữ kí GK2............................ B. KIỂM TRA VIẾT: 10 ĐIỂM I. Viết chính tả ( 5 điểm ) GV đọc cho HS viết bài : “Người mẹ”. Sách Tiếng Việt 3 tập 1, trang 30.. Lçi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II.Tập làm văn: ( 5 điểm ) - Viết đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể về người hàng xóm mà em quý mến Gợi ý : a/. Người đó tên là gì? bao nhiêu tuổi? b/. Người đó làm nghề gì ? c/. Tinh cảm của em đối với người hàng xóm như thế nào? d/. Tình cảm của người hàng xóm đối với gia đình em như thế nào?. Bµi lµm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Họ tên HS:............................................................. Lớp :....................................................................... ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2012 – 2013 Nhận xét của GK Họ tên chữ kí GK1............................ Điểm đọc: ĐTT. ĐT. Họ tên chữ kí GK2............................ A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM I. Đọc thành tiếng : 5 điểm 1) Đọc các âm, vần sau: (1,5 điểm) nh , th, ia, ưi, ây, eo 2) Đọc các từ sau: (1,5 điểm) vỉa hè, mây bay, cái chổi, tuổi thơ, chú mèo, ngà voi 3) Đọc câu: (2 điểm) Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa. II.Đọc hiểu : 5 điểm 1) Nối để được tiếng thợ (0,5 điểm) ch l. ợ. th 2) Điền: g hay gh? (1 điểm) Nhà …a. …i nhớ. 3) Điền vần ua hay ưa? (1 điểm) Ca m ….. '. bò s …. ~. 4) Đánh dấu X vào ô trống tiếng có âm ng (0.5 điểm) Gió Ngủ 5) Đánh dấu X vào ô tiếng có vần ươi (0,5 điểm) chuối ;. lưới ;. Nghe bơi. 6) Nối: (1,5 điểm) Chú khỉ. áo mới. Mẹ may. khéo tay. Chị Hà. trèo cây.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Họ tên HS:........................................................... Lớp :.................................................................... Điểm viết. ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2012 – 2013 Nhận xét của GK Họ tên chữ kí GK1........................... Họ tên chữ kí GK2............................ B. KIỂM TRA VIẾT: 10 ĐIỂM - GV viết lên bảng lớp, học sinh nhìn bảng viết lại: 1) Viết các vần sau: ia, ưa, ơi, uôi (1 điểm) 2) Viết các vần sau: ay, ây, eo, ươi (1 điểm) 3) Viết các từ (2 điểm) tuổi thơ ; xưa kia nhà ngói ; ngày hội 4) Viết lại các câu sau: (6 điểm) Suối chảy rì rào Gó reo lao xao Bé ngồi thổi sáo..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Cò và Cuốc.( Sách TV 2 tập 2 trang 37 ). - Nội quy đảo khỉ.( Sách TV 2 tập 2 trang 44 ). - Sông Hương. ( Sách TV 2 tập 2 trang 72 ). - Cò và Cuốc.( Sách TV 2 tập 2 trang 37 ). - Nội quy đảo khỉ.( Sách TV 2 tập 2 trang 44 ). - Sông Hương. ( Sách TV 2 tập 2 trang 72 ).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Sầu riêng. ( Sách TV 4 tập 2 trang 34 ). - Khuất phục tên cướp biển. ( Sách TV 4 tập 2 trang 66,67 ). - Thắng biển. ( Sách TV 4 tập 2 trang 76,77 ). - Sầu riêng. ( Sách TV 4 tập 2 trang 34 ). - Khuất phục tên cướp biển. ( Sách TV 4 tập 2 trang 66,67 ). - Thắng biển. ( Sách TV 4 tập 2 trang 76,77 ).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2) Bàn tay mẹ ( Sách TV 1 tập 2 trang 55 ). 3) Cái nhãn vở. ( Sách TV 1 tập 2 trang 52 ). 1) Trường em ( Sách TV 1 tập 2 trang 46 ). 2) Bàn tay mẹ ( Sách TV 1 tập 2 trang 55 ). 3) Cái nhãn vở. ( Sách TV 1 tập 2 trang 52 ).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> -Đối đáp với vua.( Sách TV 3 tập 2 trang 49 ). -Tiếng đàn. ( Sách TV 3 tập 2 trang 54 ). -Hội đua voi ở Tây Nguyên. ( Sách TV 3 tập 2 trang 60 ). -Đối đáp với vua.( Sách TV 3 tập 2 trang 49 ). -Tiếng đàn. ( Sách TV 3 tập 2 trang 54 ). -Hội đua voi ở Tây Nguyên. ( Sách TV 3 tập 2 trang 60 ).

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×