Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De kiem tra Toan 8 cuoi nam theo chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.09 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NẬM MẢ. BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM. Lớp 8 Họ và tên:…………………….... Năm học: 2011 – 2012 Môn: Toán, lớp 8 Thời gian làm bài: 90 Phút (không kể giao đề). Phần duyệt đề. Phần chấm bài. Nhà trường duyệt. Người ra đề. Điểm. Lời phê của giáo viên. Trần Chung Dũng. ĐỀ BÀI I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2điểm). Câu 1: ( 1 điểm). Lựa chọn câu trả lời đúng. 5x 4x  a. Kết quả: 3 3 =. B.. 20 x A. 3. 3x. C. Kết quả khác.. 15 x 5 : y y b)Kết quả. A.3x. x B. x  3. 3x C. x  3. c/ Phương trình 2x – 4 = 0 có nghiệm là A. -2. B. 2. C. 4. d/ x – 4 >0 có tập nghiệm là A. x > - 4. B. x > 4. C. x < 4.. Câu 2: (1 điểm).Nối ý ở cột A với ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A a) Hình thang là tứ giác. Nối a) -. b) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại b) trung điểm mỗi đường là. Cột B 1) có hai cạnh đối song song 2)  DEF   ABC theo tỉ số 1 đồng dạng k.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c) -. c) Ta có  ABC   DEF (g.g). d) Ta có  ABC   DEF theo tỉ số đồng d) dạng k thì. 5) hình chữ nhật 6) hình bình hành.     7) khi A D; C F. II. PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 3: (2 điểm) 2 a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x y  9 y. (. b) Rút gọn biểu thức:. x2 x 2 12  ): 2 x  3 x  3 x  9 . ( x 3). Câu 4: (2 điểm) a) Giải các phương trình sau: a1) x - 3 = 9 - 2x (*) (Với x > 3) a2) (3x - 6)(x - 7) = 0 b) Giải bất phương trình sau:.  2x  3  7. Câu 5: ( 4 điểm ) Cho  ABC vuông tại A, đường cao AH ( H  BC ) .Từ điểm H kẻ HK  AC, HI  AB. ( K  AC , I  AB). a) Chứng minh tứ giác AKHI là hình chữ nhật. b) Chứng minh  HAC   KHC và HC2 = KC.AC 4 c) Tính diện tích  ABC, biết AC = 3cm và AB = 3 AC. BÀI LÀM. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. Câu. ý. Câu 1 Câu 2. Đáp án Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Câu a b c Ý đúng B A B Mỗi ý đúng cho: 0,25 điểm a) - 1); b) - 6); c) – 7); d) – 2); Nối mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Phần 2: Tự luận. Điểm D B. 1 1. 2 x2 y  9 y  y  x  9. 0,25.  y  x 2  32 . 0,25.  y  x  3  x  3. 0,5. x2 x 2 12 x  2  x  2 x2  9  ): 2  . x 3 x 3 x  9 x 3 12 2 x ( x  3)( x  3)  . x 3 12 2 x( x  3)( x  3)  12( x  3) x( x  3)  6. 0,25. (. b. a1) Câu 5. a2). 0,25 0,25 0,25. Vì x > 3 => x -3 > 0 => x - 3 = x - 3 (*) => x - 3 = 9 -2x => x = 4 ( TM) vậy nghiệm của pt : S ={ 4} (3x - 6)(7 - x) = 0  3x  6 0 hoặc x- 7 = 0 +) 3x  6 0  x 2 +) x  7 0  x 7. b).  2x  3  7   2x  7  3   2x  4  x2. Vậy x < -2 là nghiệm của BPT Câu 6. GT. 0  ABC, A 90 AH  C( H  BC ) .. A K. HK  AC, HI  AB ( K  AC , I  AB ). I. 4 AC = 3cm,AB= 3 AC. KL. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. C. a/ Tứ giác AKHI là hình chữ nhật. b/  HAC   KHC và HC2 = KC.AC. B H. 0,5. c) S ABC ? a Theo giả thuyết có:. HK  AC, HI  AB. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . . 0. => Â = AIH HKA 90 => Tứ giác AKHI là hình chữ nhật (tg có 3 góc vuông) Ta có: HAC∾KHC(g.g) vì: b. 0    BCA chung, AHC  HKC 90. . HC AC  KC HC. => HC2 = KC.AC 4 4 Ta có:AB= 3 AC = 3 .3 = 4(cm) 1 S ABC  AB. AC c 0  2 Vì  ABC, A 90 nên 1 S ABC  4.3 6(cm 2 ) 2. (HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa). 0,25 0,5 0, 5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THCS NẬM MẢ. BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM. Năm học: 2010 – 2011 Môn:Toán 8 Thời gian làm bài: 90 phút I.MA TRẬN Mức độ Chủ đề 1. Nhân chia đa thức (21 tiết) Số câu : 3 Số điểm 1 = 10% 2. Phân thức đại số (20 tiết). Số câu: 3 Số điểm 1,5 = 1,5% 3. Phương trình bậc nhất một ẩn (16tiết) Số câu: 3. Số điểm 1,25 = 1,25 %. Nhận biết TN. Thụng hiểu TL. TN TL 1.Trình bày được: nhân hai đa thức; phân tích đa thức thành nhân tử; chia hai đa thức. 1(C1.3a) 1 điểm = 100% 2. Trình bày được rút gọn phân thức; cộng,trừ,nhân,chia PTĐS 3. Trình bày được rút gọn phân thức; cộng, trừ, nhân; chia phân thức đại số và biến đổi BTĐS. 2(C2.1a,1b) 1 0,5 (C3. 2 3b) 0,5điểm = 33%. 0,5 điểm = 34%. 6. Trình bày được lời giải phương trinh bậc nhất một ẩn, phương trình quy về PT bậc nhất một ẩn. 1 0,5 (C6. 2 5a1) 0,5 điểm = 40%. Vận dung Vận dụng thấp TN TL. Vận dụng cao TN TL. Cộng. 1 1 điểm =10% 4.Vận dụng được rút gọn phân thức; cộng, trừ, nhân; chia phân thức đại số trong quá trình biến BTĐS 1 0,5 (C4. 2 3b) 0,5 điểm = 33%. 3 1,5 điểm =15% 7. Giải được bài tập giải bài toán bằng cách lập PT; giải PT tích; PT chứa dấu giá trị tuyệt đối 2 1 1,5 (C7.5a2, 2 5a1) 0,75 điểm = 20% 1,25 điểm = 12,5%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4. Bất trình bậc 8.Nhận dạng được được bất nhất một ẩn (14 phương trinh bậc nhất một tiết) ẩn, tập nghiệm của BPT. Số câu: 3 Số điểm 1,25 = 12,5%. 5. Tứ giác (25 tiết ).. 2(C8.1d,2b) 0,5 điểm = 40% 10.Nhận dạng được các 11. Trình bày được một tứ giác hình trong tứ giác lồi thuộc các loại tứ giác đó học. 2(C10.2a,b) 1(C11.5a). 9. Giải được bất phương trinh bậc nhất một ẩn, phương trình quy về BPT bậc nhất một ẩn.Biểu diễn tập nghiệm của BPT 1(C9.4b) 0,75 điểm = 60%. 3 Số điểm 1,25=12,5%. Số câu: 4 3 0,5 điểm = 25 % 1,5 điểm = 75 % 2 điểm = 20% Số điểm 2 = 20 % 6. Đa giác. Diện tích 12. Tìm được diện tích đa giác(30 tiết) của các hình đó học. 1(C12.5c) Số câu: 2 1 Số điểm 1 = 10 % 1 điểm = 100 % 1 điểm = 10% 7.Tam giác đồng 13. Nhận dạng tam giác 14. Trình bày được hai giác đồng 15.Chứng minh đẳng dạng (24 tiết) đồng dạng; các trường hợp dạng theo định nghĩa, và định lí thức. đồng dạng của hai tam giác. Số câu: 4 2(C13.2,c,d,) 3 1 1 0,5 (C14.5 2 b) 0,5 (C15.5 2 b) 0,5 điểm = 25 % 1 điểm = 50 % Số điểm 2 = 20 % 0,5 điểm = 25% 2 điểm = 20% Tổng số câu: 6 5,5 4,5 16 Tổng số điểm: 2 điểm = 20 % 5 điểm = 45% 3 điểm = 30% 10,0 II. ĐỀ KIỂM TRA ( Có bản đề riêng kèm theo).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×