Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.68 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Vaät lyù 10 - CTNC. A. Phaàn traéc nghieäm khaùch quan (6 ñieåm) (Chọn một câu đúng nhất, mỗi câu đúng 0,5 điểm x 12 cââu = 6 điểm, thời gian làm bài 25 phút) Caâu 1. Choïn phaùt bieåu sai veà heä quy chieáu quaùn tính A. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng chống lại sự thay đổi vận tốc. B. Nếu không chịu tác dụng của lực nào thì một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục dứng yên. C. Nếu chịu tác dụng của một hệ lực không cân bằng thì gia tốc của vật không thay đổi. D. Nếu chịu tác dụng của hệ lực cân bằng thì vận tốc của vật không thay đổi. Câu 2. Một ô tô chuyển động chậm dần đều lên dốc dài 50 m, biết rằng vận tốc tại chân dốc là 18 km/h vận tốc cuối dốc là 3 m/s, gia tốc và thời gian lên dốc của ô tô là A. a = -1,6 m/s2 ; t = 12,5 s B. a = -16 m/s2 ; t = 1,5 s C. a = - 0,16 m/s2; t = 1,25 s D. a = -0,16 m/s2; t = 12,5 s Caâu 3. Choïn caâu sai ? A. Trong chuyền động thẳng chậm dần đều, các vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ngược chiều nhau B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều, vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất theo thời gian C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vận tốc luôn có giá trị dương D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, đường đi là hàm bậc hai của thời gian. Câu 4. Một hành tinh có khối lượng gấp đôi khối lượng trái đất, bán kính bằng ½ bán kính trái đất. Hỏi gia tốc trọng trường trên hành tinh đó gấp mấy lần gia tốc trọng trường trên trái đất A. 1/8 lần trái đất B. 8 lần trái đất C. 1/4 lần trái đất D. 2 lần trái đất Câu 5. Một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều dòng nước với vận tốc 5,5 km/h, vận tốc chảy của nước đối với bờ là 1,5 km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ là: A. 4 km/h B. 3,5 km/h C. 2 km/h D. 1km/h. Câu 6. Khối lượng của một vật phụ thuộc vào A. gia toác cuûa vaät B. vĩ độ và độ cao của vật C. thời gian tồn tại của vật D. lượng vật chất chứa trong vật Câu 7. Một đĩa tròn có bán kính R = 60 cm, quay đều với chu kì T= 0,02 s. Vận tốc dài của một ñieåm naèm treân vaønh ñóa laø: A. 18,4 m/s B. 188,4 m/s C. 88,4 m/s D. Keát quaû khaùc. Caâu 8. Từ đñồ thị beân, vật chuyển đñộng cuøng chiều dương hay ngược chiều dương, với vận tốc coù đñộ lớn laø bao nhieâu, luùc 1h30’ vaät ở ñaâu ? x(km 40 A. Ngược chiều dương, 20 km/h, kiloâmet thứ 10. ) B. Cuøng chiều dương, 20 km/h, kiloâmet thứ 10. C. Ngược chiều dương, 20 km/h, kiloâmet thứ 30. D. Cuøng chiều dương, 20 km/h, kiloâmet thứ 30. O 2 Câu 9. Chọn câu đúng t(h) Cho 2 lực đồng qui có độ lớn bằng 150 N và 200 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào là độ lớn của hợp lực ? A. 40 N B. 250 N C. 380 N D. 510N. Caâu 10. Khi loø xo bieán daïng A. lực đàn hồi chỉ xuất hiện ở một đầu của lò xo B. tại mỗi điểm của lò xo đều xuất hiện lực đàn hồi. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vaät lyù 10 - CTNC. C. lực đàn hồi chỉ xuất hiện ở đầu lò xo bị kéo D. lực đàn hồi chỉ xuất hiện ở đầu lò xo bị treo Câu 11. Treo một vật vào đầu dưới của một lò xo. Gắn cố định thì lò xo dãn ra 5 cm. Tìm trọng lượng của vật. Cho biết độ cứng lò xo là 100 N/m A. P = 500 N B. P = 0,05N C. P = 20N D. P = 5N Câu 12. Tác dụng hợp lực 2 N vào một vật có khối lượng 2 kg lúc đầu đứng yên thì quãng đường mà nó đi được trong 2 s là A. 0,5 m B. 2m C. 1m D. 4m B. Phần tự luận : (gồm có 3 bài - thời gian làm bài 20 phút) Bài 1: (1,5 điểm) Một xe tải khối luợng m = 2000 kg đang chuyển động thì hãm phanh và dừng lại sau khi đi thêm được quãng đường 9m trong 3 giây. Tìm a) Vận tốc của vật sau 2 s kể từ lúc xe bắt đầu hãm phanh . b) Lực hãm phanh. Bài 2: (1,5 điểm). Một vật rơi tự do ở độ cao h = 80 m , lấy g = 10 m/s2. Tính a/ thời gian vật rơi. b/ vận tốc khi chạm đất. c/ quãng đường rơi trong giây cuối trước khi vật chạm đất. Bài 3: (1 điểm). Một vật được ném ngang ở độ cao 20 m phải có vận tốc đầu là bao nhiêu để trước lúc chạm đất, vận tốc của nó là 25 m/s. Lấy g = 10 m/s2 . -----Heát-------. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vaät lyù 10 - CTNC. ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM – VẬT LÝ 11 ( CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) A. Traéc nghieäm khaùch quan ( Coù 12 caâu – moãi caâu 0,5 ñieåm ) 1C 8C. 2D 9B. 3C 10B. 4B 11D. 5A 12B. 6D. 7B. B. Trắc nghiệm tự luận (4 đ). Baøi 1 : (1,5 ñieåm) Câu a : Gia tốc của chuyển động 0 = v0 + 3.a v0 = - 3.a 9 = - 3.a.3 + 4,5.a Giaûi (1) vaø (2) : a = - 2 m/s2 vaø v0 = 6 m/s * Vaän toác cuûa xe : v = v0 + at = 6 – 2.2 = 2 m/s Caâu b : F = m ⃗a Theo ñl Niuton : ⃗ Chọn chiều dương là chiều chuyển động -F = ma F = 4000 N. (1) (2). ( 0,25 ñ) ( 0,25 ñ) ( 0,25 ñ) ( 0,25 ñ) ( 0,25 ñ) ( 0,25 ñ). Baøi 2 : (1,5 ñieåm). t. 2h g. a) Vieát = 4s b) v = g.t = 40m/s c) Tính quãng đường vật rơi trong 3 s s3 =1/2 gt2 = 45m - Quãng đường rơi trong giây cuối s = h – S3 = 35m. (0,5ñ) (0,25ñ) (0,5ñ) (0,25ñ). Baøi 3 : (1 ñieåm) - Thời gian rơi của vật : t =. √. 2h g. =2s. (0,5ñ) 2. - Vận tốc của vật tại điểm sắp chạm đất : v =. 3. gt ¿ 2 v 0 +¿ = 15m/s √¿. (0,5ñ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>