Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu Vật liệu học_Chương 3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 11 trang )

36
Phần II
Hợp kim và biến đổi tổ chức

Chơng 3

Hợp kim và giản đồ pha
3.1.
3.1.3.1.
3.1. Cấu trúc tinh thể của hợp kim
Cấu trúc tinh thể của hợp kimCấu trúc tinh thể của hợp kim
Cấu trúc tinh thể của hợp kim


3.1.1.
3.1.1.3.1.1.
3.1.1. Khái niệ m về hợp kim
Khái niệ m về hợp kimKhái niệ m về hợp kim
Khái niệ m về hợp kim


a.
a.a.
a. Đị nh nghĩ a
Đị nh nghĩ aĐị nh nghĩ a
Đị nh nghĩ a



















Hợp kim là hỗn hợp của kim loại với một hoặc nhiề u kim loại hoặc á kim khác.
La tông= hợp kim Cu + Zn

hợp kim đơn giản chỉ gồm 2 nguyên tố
Gang: Fe+Mn+Si và C+P+S, nguyê n tố chí nh là Fe (kim loạ i) hợp kim phức tạ p.
Nguyê n tố kim loạ i chí nh (> 50%) đ ợc gọi là nề n hay nguyê n tố cơ sở.
b.
b.b.
b. u việ t của hợp kim
u việ t của hợp kimu việ t của hợp kim
u việ t của hợp kim so với kim loại
so với kim loại so với kim loại
so với kim loại

















Hợp kim: độ bề n, độ cứng, tí nh chống mà i mòn cao hơ n, tí nh công nghệ tốt hơn: đúc, cắ t
gọt, nhiệ t luyệ n để hoá bề n tốt hơn, rẻ hơn.
Kim loạ i nguyê n chấ t: dẫ n nhiệ t, dẫ n điệ n tốt (dâ y dẫ n, trang sức, điệ n cực Pt, Au)
c.
c.c.
c. Một số khái niệ m
Một số khái niệ mMột số khái niệ m
Một số khái niệ m

Pha: cùng cấ u trúc, cùng trạ ng thá i, cùng kiể u và thông số mạ ng, cá c tí nh chấ t cơ - lý -
hóa xá c đị nh, phâ n cá ch nhau bởi mặ t phâ n chia pha.
Cấ u tử là cá c phầ n độc lậ p có khối lợng không đổi, chúng tạ o nê n cá c pha trong hợp
kim.
Hệ là tậ p hợp cá c pha, có thể ở câ n bằ ng hoặ c không câ n bằ ng.











Tạ o thà nh hỗn hợp cơ học A + B
K
KK
Khi
hihi
hi có tơng tác:
có tơng tác: có tơng tác:
có tơng tác: 2 trờng hợp xả y ra:
- hòa tan thà nh dung dị ch rắ n, tổ chức một pha nh kim loạ i nguyê n chấ t (hì nh 3.2b) dung
môi
- phả n ứng với nhau thà nh hợp chấ t hóa học, tạ o thà nh kiể u mạ ng mới khá c hẳ n.
3.1.2.
3.1.2.3.1.2.
3.1.2.

Dung dị ch rắn
Dung dị ch rắnDung dị ch rắn
Dung dị ch rắn


a. Khái niệ m
a. Khái niệ m a. Khái niệ m
a. Khái niệ m -
--

- phân loại
phân loạ i phân loạ i
phân loạ i
Đ/n:
Đ/n:Đ/n:
Đ/n: là hợp kim trong đó 1 hay nhiề u nguyê n tố hoà tan và o mạ ng tinh thể của kim loạ i
chiế m đa số đ ợc gọi là nề n. Dung môi chiế m đa số, nguyê n tố chiế m tỷ lệ í t hơn là chấ t
tan.
Đ/đ i ể m:
Đ/đ i ể m:Đ/đ i ể m:
Đ/đ i ể m:
kiể u mạ ng của dung môi, nồng độ chấ t tan có thể thay đổi trong một phạ m vi mà
không là m mấ t đi sự đồng nhấ t đó. Dung dị ch rắ n là của B trong A: A(B), mạ ng của A.






Trạng thá i không câ n bằng (3) = không ổn đị nh: thờng
gặ p: khi tôi

cơ tí nh (bề n, cứng) cao hơn, xu
hớng(1&2)
Trạ ng thá i giả ổn đị nh (2) muốn sang (1) phả i thắ ng G
ổn đị nh (1).
d.
d.d.
d. Phân loại các tơng tác
Phân loại các tơng tácPhân loại các tơng tác

Phân loại các tơng tác
Chế tạ o hợp kim = nấ u chả y % xá c đị nh rồi là m nguội.
Từ pha lỏng đồng nhấ t khi là m nguội sẽ có tơng tác tạo
nê n cá c
pha khác nhau.
G
1
3
2
Hì nh 3.1. Sơ đồ cá c vị trí
ổn đị nh (1), giả ổn đị nh (2)
và khôn
g ổn đị nh (3)
37
Các kiể u:
Các kiể u:Các kiể u:
Các kiể u: thay thế và xen kẽ (hì nh 3.3)


Hì nh 3.3.
Sơ đồ sắp xếp nguyên tử hòa tan thay thế
và xen kẽ vào dung môi có mạng lập phơng tâm mặt,
mặt (100)
b.
b.b.
b.

Dung dị ch rắn thay thế
Dung dị ch rắn thay thếDung dị ch rắn thay thế
Dung dị ch rắn thay thế



Đ/n:
Đ/n:Đ/n:
Đ/n: nguyê n tử chấ t tan thay thế vị trí nguyê n tử dung môi.
Đ/ki ệ n:
Đ/ki ệ n:Đ/ki ệ n:
Đ/ki ệ n: sai khá c d
nguyê n tử
không quá 15%. Tí nh chấ t hoá lý tơng tự nhau.
Phân loại:
Phân loại:Phân loại:
Phân loại: theo giới hạ n h/tan gồm 2 loạ i: dd rắ n hoà tan có hạ n và dd rắ n hoà tan vô hạ n
theo sự phâ n bố ng/tử chấ t tan, có 2 loạ i: dd rắ n có tr/tự và dd rắ n o
có tr/tự
G
GG
Giới hạ n hòa tan là nồng độ chấ t tan lớn nhấ t mà vẫ n bả o tồn đ ợc mạ ng tinh thể .
Điều kiện hoà t
Điều kiện hoà tĐiều kiện hoà t
Điề u kiệ n hoà tan vô hạn:
an vô hạn:an vô hạn:
an vô hạn: chỉ có thể (có khi o
) xả y ra khi thỏa mã n cả 4 yế u tố sau:





Hì nh 3.4. Sơ đồ thay thế để tạo dung dịch rắn hòa tan vô hạn giữa hai kim loại A và B

1- cùng kiể u mạ ng, 2-đ ờng kí nh nguyê n tử khá c nhau í t (< 8%)
3-thoả mã n giới hạ n nồng độ điệ n tử: ví dụ: mạ ng lftm C
e


1,36, lftk C
e


1,48,
4-có cùng hoá trị , tí nh â m điệ n sai khá c nhau í t.
Ngoà i ra, tí nh lý - hóa (đặ c biệ t là nhiệ t độ chả y) giống nhau dễ tạ o thà nh dung dị ch
rắ n hòa tan vô hạ n. Ví dụ: Ag - Au (mạ ng A1, r = 0,20%, cùng nhóm IB), Cu - Ni (mạ ng
A1, r = 2,70%, IB và VIII), Fe

- Cr (mạ ng A2, r = 0,70%, VIB và VIII).
D
DD
Dung dị ch rắn
ung dị ch rắn ung dị ch rắn
ung dị ch rắn có
cócó
có trật tự
trật tự trật tự
trật tự:
::
: cá c nguyê n tử chấ t tan sắ p xế p có trậ t tự trong mạ ng tinh thể
dung môi, (đợc nguội rấ t chậ m trong khoả ng n
O
nhấ t đị nh). Đa số trờng hợp là không

trậ t tự.
c.
c.c.
c. Dung dị ch rắn xen kẽ
Dung dị ch rắn xen kẽDung dị ch rắn xen kẽ
Dung dị ch rắn xen kẽ
Đ/n:
Đ/n:Đ/n:
Đ/n: cá c nguyê n tử hòa tan nằ m xen kẽ và o cá c lỗ hổng trong mạ ng tinh thể dung môi.
Điều kiện:
Điều kiện:Điều kiện:
Điều kiện: bá n kí nh nguyê n tử chấ t tan phả i rấ t nhỏ: N (0,071nm), C (0,077nm) và đôi khi
cả B (0,091nm) mới có khả nă ng xen kẽ và o cá c lỗ hổng giữa cá c nguyê n tử lớn nh Fe
(0,1241nm), Cr (0,1249nm), W (0,1371nm), Mo (0,136nm),... Lỗ hổng lớn nhấ t trong mạ ng
A1 là loạ i 8 mặ t chỉ bằ ng 0,414d
ng/tử
, ngoà i H, o
có á kim nà o bỏ lọt đẩ y cá c nguyê n
tử chủ bao quanh giãn ra, gâ y ra xô lệ ch mạnh mạ ng (hì nh 3.5).
. chỉ có dung dị ch rắ n xen hòa tan có hạ n.

Hì nh 3.5.
Sự xô lệch mạng trong dd rắn:
a. hòa tan thay thế khi r
ht
> r
chủ,

b. hòa tan xen kẽ r
ht

> r
lỗ hổng

d.
d.d.
d. Các đặc tí nh của dung dị ch rắn
Các đặc tí nh của dung dị ch rắnCác đặc tí nh của dung dị ch rắn
Các đặc tí nh của dung dị ch rắn
Có kiể u mạ ng tinh thể của kim loạ i dung môi có đặ c trng cơ, lý, hóa tí nh của kim loại
nề n:
1) Mạ ng tinh thể , đơn giả n và xí t chặ t (A1, A2...) của kim loạ i với liê n kế t kim loạ i
2) Cơ tí nh giống kim loạ i cơ sở:
thay thế
xen kẽ
a-thay thế
b-xen kẽ
ban đầ u
38
. dẻ o, có giả m đi 1 chút song vẫ n đủ cao, dễ biế n dạ ng dẻ o, cá biệ t tă ng độ dẻ o: Cu(Zn)
với 30%Zn còn dẻ o hơn cả Cu chi tiế t dậ p sâ u, đồ dá t = latông
. tăng độ bề n, độ cứng, khả nă ng chị u tải hơn hẳ n kim loạ i nguyê n chất
. nồng độ chấ t tan cà ng lớn dẻ o cà ng giả m, bề n cà ng tă ng. Quá lớn gâ y ra giòn, dễ
bị gã y, vỡ chọn nồng độ thí ch hợp.
3) Dẫ n nhiệ t, dẫ n điệ n tốt nhng ké m hơn kim loạ i nguyê n chấ t, thay đổi tí nh chống ă n
mòn.
Dung dị ch rắ n là pha cơ bả n chiế m tới 90% thậ m chí 100% trong vậ t liệ u kế t cấ u.
3.1.3.
3.1.3.3.1.3.
3.1.3. Pha trung gian
Pha trung gianPha trung gian

Pha trung gian
Trê n giả n đồ pha 2 phí a là dung dị ch rắ n, ở giữa là cá c pha trung gian.
a.
a.a.
a. Bản chất và phân loại
Bản chất và phân loạiBản chất và phân loại
Bản chất và phân loại














Đặ c đ i ể m: 1) Có mạ ng tinh thể phức tạ p và khá c hẳ n với nguyê n tố thà nh phầ n
2) Có tỷ lệ chí nh xá c giữa cá c nguyê n tố theo công thức hóa học A
m
B
n

3) Tí nh chấ t : khá c hẳ n cá c nguyê n tố thà nh phầ n giòn
4) Có nhiệ t độ chả y xá c đị nh, khi tạ o thà nh tỏa nhiệ t.
5) khá c với cá c hợp chấ t hóa học thông thờng, cá c pha trung gian không hoà n toà n tuâ n

theo quy luậ t hóa trị không có thà nh phầ n hóa học chí nh xá c theo công thức, có liê n
kế t kim loạ i. Cá c pha trung gian trong hợp kim thờng gặp: pha xen kẽ , pha điệ n tử và pha
Laves.
b.
b.b.
b. Pha
Pha Pha
Pha xen kẽ
xen kẽxen kẽ
xen kẽ


Đ/n:
Đ/n:Đ/n:
Đ/n: Là pha tạ o nê n giữa các kim loạ i chuyể n tiế p (có bá n kí nh nguyê n tử lớn) với cá c á
kim có bá n kí nh nguyê n tử bé nh C, N, H (và B): cacbit, nitrit, hyđrit (và borit).
Đ/đ i ể m:
Đ/đ i ể m:Đ/đ i ể m:
Đ/đ i ể m: Mạ ng tinh thể của pha xen kẽ tơng quan kí ch thớc nguyê n tử giữa á kim (X)
và kim loạ i (M):. khi r
X
/ r
M
< 0,59 một trong ba kiể u mạ ng là A1, A2, A3 (tuy không giữ
lạ i kiể u mạ ng vốn có nhng vẫ n mang đặ c điể m kim loạ i), cá c nguyê n tử á kim xen kẽ
và o cá c lỗ hổng trong mạ ng, tạ o nê n hợp chấ t với cá c công thức đơn giả n nh M
4
X, M
2
X.

. khi r
X
/ r
M
> 0,59 mạ ng tinh thể phức tạ p (đ ợc gọi là pha xen kẽ với mạ ng
phức tạ p) tơng ứng với công thức M
3
X, M
7
X
3
, M
23
X
6
.
T
TT
T/chất:
/chất:/chất:
/chất: Nhiệ t độ chả y rấ t cao (thờng > 2000 ữ 3000
o
C), rấ t cứng (HV > 2000 ữ 5000) và
giòn hóa bề n, nâ ng cao tí nh chống mà i mòn và chị u nhiệ t của hợp kim.

H và N có kí ch thớc nguyê n tử nhỏ nê n r
X
/ r
M
< 0,59, Fe

4
N, Fe
2
N, Mo
2
N, Cr
2
N...
có mạ ng đơn giản. C có r
X
/ r
M
>0,57 nê n tạ o Fe
3
C, Mn
3
C, Cr
7
C
3
, Cr
23
C
6
,WC, TiC, Mo
2
C, VC
mạ ng phức tạ p tă ng độ cứng và tí nh chống mà i mòn của hợp kim.
c.
c.c.

c. Pha điệ n tử
Pha điệ n tử Pha điệ n tử
Pha điệ n tử (Hum - Rothery)














Đ/n:
Đ/n:Đ/n:
Đ/n:

Là pha có kiểu mạng xác đị nh, tạo thành với nồng độ điện tử N xác đị nh (số điện
tử hóa trị /số nguyê n tử): 3/2 (21/14), 21/13 và 7/4 (21/12), mỗi tỷ lệ ứng với một cấ u trúc
mạ ng phức tạ p nhấ t đị nh. Thờng là hợp kim của Cu, Ag, Au với Zn, Sn, Cd. Với Cu
1+
,
Zn
2+
ta có:
C

e
= 21/14 pha mạ ng A1: CuZn, AgZn, AuZn (C
e
=(1.1+1.2)/2=3/2)
C
e
= 21/13 pha mạ ng lf phức tạ p: Cu
5
Zn
8
, Ag
5
Sn
8
(C
e
=(5.1+8.2)13=21/13)
C
e
= 21/12

pha

, mạ ng lgxc: CuZn
3
, AgZn
3
(C
e
=(1.1+3.2)/4=7/4=21/12)

d.
d.d.
d. Pha Laves
Pha LavesPha Laves
Pha Laves
Đ/n:
Đ/n:Đ/n:
Đ/n:

Pha tạ o bởi hai nguyê n tố A, B có tỷ lệ bá n kí nh nguyê n tử r
A
/ r
B
= 1,2 (1,1 ữ 1,6)
với công thức AB
2
có kiể u mạ ng A3: MgZn
2
, MgNi
2
hay A1 (MgCu
2
). Do giòn nê n chỉ
đ ợc dùng trong HKTG hoặ c cá c pha hoá bề n.
39
3.2.
3.2.3.2.
3.2. Giản đồ pha của hệ hai cấ u tử
Giản đồ pha của hệ hai cấu tửGiản đồ pha của hệ hai cấu tử
Giản đồ pha của hệ hai cấu tử

Đ/n:
Đ/n:Đ/n:
Đ/n: GĐP là giả n đồ biể u thị sự biế n đổi thà nh phầ n và trạ ng thá i pha ở câ n bằ ng theo
nhiệ t độ và thà nh phầ n của hệ dới áp suất không đổi (1 at).
Cách biể u diễ n:
Cách biể u diễ n:Cách biể u diễ n:
Cách biể u diễ n:
Đặ c điể m: GĐP chỉ đúng và phù hợp vớ i hợp kim ở trạ ng thá i câ n bằ ng (nguội rấ t chậ m
hay ủ), Công dụng:
Công dụng:Công dụng:
Công dụng: xá c đị nh cấ u trúc của hợp kim, xá c đị nh n
o
chảy, chuyển biến pha


nấ u luyệ n và xử lý nhiệ t, gia công (biế n dạ ng, đúc, rè n, cá n, ké o,..), rấ t quan trọng.
3.2.1.
3.2.1.3.2.1.
3.2.1. Quy tắc pha và ứng dụng
Quy tắc pha và ứng dụngQuy tắc pha và ứng dụng
Quy tắc pha và ứng dụng
Quy tắ c pha của Gibbs: T= N-F+2 khi P=1at thì T=N-F+1
T
TT
T=
==
=0
0 0
0 hệ bấ t biế n, cả % và n
o

, lúc đó F = N + 1 (số pha=số cấ u tử +1). Ví dụ kim loạ i
nguyê n chấ t (N = 1) khi nóng chả y: T=1-2+1=0 nhiệt độ không đổi.
T=1:
T=1:T=1:
T=1:

Ví dụ, khi kế t tinh HK 2 nguyê n: (T = 2 - 2 + 1=1) kế t tinh hoặ c nóng chả y
trong khoả ng nhiệ t độ hoặ c %.
T
TT
T = 2
= 2 = 2
= 2:
::
: hệ cùng một lúc có thể thay đổi cả hai yế u tố nhiệ t độ và thà nh phầ n
Đặ c đ iể m:
Đặ c đ iể m: Đặ c đ iể m:
Đặ c đ iể m: T 0 số pha nhiề u nhấ t của hệ (ở trạ ng thá i câ n bằ ng!) F
max
= N + 1 hệ
một cấ u tử F
max
= 2, hai cấ u tử F
max
= 3, ba cấ u tử F
max
= 4.


3.2.2. Quy tắc đòn bẩy

3.2.2. Quy tắc đòn bẩy3.2.2. Quy tắc đòn bẩy
3.2.2. Quy tắc đòn bẩy


Đ/n:
Đ/n:Đ/n:
Đ/n: là quy tắ c cho phé p xá c đị nh tỷ lệ của cá c pha, cá c tổ chức trê n GĐP.
Biể u thức:
Biể u thức: Biể u thức:
Biể u thức:


Q
A
.X
A
=Q
B
.X
A

Trong vùng 2 pha: điể m
khả o sá t cà ng gầ n pha nà o
thì tỷ lệ pha ấ y cà ng lớn




+
=

+
=
XX
X
%
XX
X
%







F
A
.X
A
=F
B
.X
B

F
A
=F
B
(X
B

/X
A
)









M

.X

=M

.X


3.2.3.
3.2.3.3.2.3.
3.2.3. Giản đồ l
Giản đồ lGiản đồ l
Giản đồ loại I
oại Ioại I
oại I
Đ/n:
Đ/n: Đ/n:

Đ/n:

Là GĐP của hệ 2 cấ u tử không có bấ t kỳ tơng tá c nà o với nhau.
Mô tả :
Mô tả :Mô tả :
Mô tả : AEB là đ ờng lỏng, CED (245
o
C) là đ ờng rắ n, là nhiệ t độ chả y (kế t tinh): B, A
(hì nh 3.9a), điể n hì nh là hệ Pb - Sb ở hì nh 3.9b. (Pb chả y 327
o
C), (Sb chả y- 631
o
C).
khoả ng giữa hai đ ờng lỏng và đ ờng đặ c: khoả ng kế t tinh.









a) b)

Hì nh 3.9.
Dạng tổng quát của giản đồ pha loại I (a) và giản đồ pha Pb - Sb (b).
Hợp kim 1: 60%Sb + 40%Pb. Bắt đầu đông đặc ở 1 (500
o
C), kế t thúc đông đặ c ở 2 (245

o
C)
F
A
F
B
X
A
X
B


T
%B
M
X


X


L
L+B
A+L
B+(A+B)
E
A
B
A+B
A+

(A+B)
100%A
100%B
%B
nhiệ t
L
L+Sb
Pb+L
E
327
631
[Pb+Sb]
Pb
Sb
%Sb


nhiệ t
13
a
a
a
1
1
60
245
Sb+[Pb+Sb]
37
b
b

b
40
+ > 500
o
C

lỏng hoà n toà n L, < 245
o
C rắ n hoà n toà n, trong khoả ng (500

245
o
C) 2 pha
(lỏng + rắ n) = (L + Sb). Khi là m nguội thì tinh thể B (Sb) tạ o thà nh cà ng nhiề u.
áp dụng quy tắc cánh tay đòn
p dụng quy tắc cánh tay đònp dụng quy tắc cánh tay đòn
p dụng quy tắc cánh tay đòn:
::
:


- tạ i điể m a tỷ lệ pha rắ n %Sb= aa/aa=(60-37)/(100-37)= 36,5%, pha lỏng %L=63,5%
- tạ i điể m b tỷ lệ pha rắ n %Sb= bb/bb= (60-13)/(100-13)=54%, pha lỏng %L=46%
áp dụng quy tắc pha:
p dụng quy tắc pha:p dụng quy tắc pha:
p dụng quy tắc pha: tạ i điể m 1& a T=2-2+1= 1 đông đặ c trong khoả ng n
o
có thể thay
đổi
trên điểm 1 T=2-1+1=2 thay đổi cả % và n

o
mà pha lỏng (hệ ) vẫ n bả o tồn
tạ i điể m cùng tinh E T=2-3+1=0 đông đặ c cùng tinh thì n
o
không đổi giống KL ng/chấ t
Phả n ứng cùng tinh: L
E
(A + B) hay L
13%Sb
(Pb + Sb).
Hợp kim có thà nh phầ n ở chí nh điể m E

hợp kim cùng tinh, có nhiệ t độ chả y thấ p nhấ t,
Hợp kim < 13%Sb = HK tr ớc cùng tinh, HK>13%Sb sau cùng tinh (tự khả o sá t HKTCT)
3.2.4.
3.2.4.3.2.4.
3.2.4. Giản đồ loại II
Giản đồ loại IIGiản đồ loại II
Giản đồ loại II


Đ/n: là GĐP của hệ 2 cấ u tử hoà tan vô hạ n ở trạ ng thá i rắ n và lỏng (hì nh 3.10)
Hệ điể n hì nh Cu - Ni ở hì nh 3.10.a và hệ Al
2
O
3
- Cr
2
O
3

ở hì nh 3.10b.
Sơ đồ biểu diễn sự hình thành tổ chức khi kết tinh ở các nhiệt độ khác nhau.












a) b)
Hì nh 3.10.
Giản đồ pha loại II, hệ Cu-Ni (a) và hệ Al
2
O
3
- Cr
2
O
3
(b).
3.2.5.
3.2.5.3.2.5.
3.2.5. Giản đồ loại III
Giản đồ loại IIIGiản đồ loại III
Giản đồ loại III

Đ/n:
Đ/n:Đ/n:
Đ/n:

Là giả n đồ pha của hệ hai cấ u tử, hòa tan có hạ n ở trạ ng thá i rắ n và có tạ o thà nh
cùng tinh, hì nh 3.12. Hệ điể n hì nh là Pb-Sn. Dạ ng khá giống với giả n đồ loạ i I, khá c nhau
ở đây là











+ Tơng tự nh giả n đồ loạ i I, nhiệ t độ chả y của HK giả m khi tă ng cấ u tử thứ hai.

cá c dung dị ch rắ n có hạ n và
thay thế cho cá c cấ u tử A và
B.
AEB - đ ờng lỏng, ACEDB-
đ ờng rắ n.

Hì nh 3.12.
Giản đồ loại III, hệ
Pb - Sn và sơ đồ hình thành
tổ chức khi kết tinh ở trạng

thái cân bằng của hợp kim
F
G
A
B
245
200
19,2
61,9
97,5
183
100
13,3
300
20
40
60
80 Sn
Pb
%Sn
E
a
a
2
3
4
1
2
C
D


+Sn
18,5
57
nhiệ t độ,
o
C
L
L+40%S
1

13,3%Sn

L
40%Sn

2
3
4
%Cr
2
O
3

Cr
2
O
3

Al

2
O
3

20
40 80
60
2000
2100
2200
nhiệ t độ,
L
L+

2266
2045
%Ni
Ni
Cu
20
40 80
60
1000
1200
1400
nhiệ t
1455
1083
đ ờng
đ ờng

L

L+
1
2
2
0
1

×