Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

NH3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.13 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Hoàn thành các phương trình phản ứng cho dưới đây, ghi rõ điều kiện và cho biết N2 là chất khử hay chất oxi hóa trong mỗi phản ứng (1) N2 + 3 H2 [O]. (2) N2 + (khử). > 4000C, Fe. 2 NH3 + Q. (khử). O2 [O]. 30000C. 2 NO. - Q.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3. AMONIAC. Mô hình phân tử NH3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3-. H N H. N. H. +. +. H H H Phân tử NH3 phân cực. Nhận xét. +. N còn có cặp electron tự do N có số OXH là -3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I/ Tính chất vật lý  Chất khí không màu, mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí.  Hóa lỏng ở - 340C, hóa rắn ở -780C Tan nhiều trong nước, tạo thành dung dịch bazơ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> kk NH3 NH3 NH3. II/ Tính chất hóa học 1/ Sự phân hủy 2 NH3. 600 - 7000C. N 2 + 3 H2 - Q.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2/ Tính bazơ H+. H+ Cl + H N H H Cation Amoni :. H H N H + H H H N H H. Cl.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HCl + NH3  NH4Cl. (Amoni clorua). 3/ Tính khử a) Tác dụng với Oxi - Đốt NH3 trong Oxi (không có chất xúc tác) -3. 4 NH3 (khử). +. 0. 0. 3 O 2  2 N2 [O]. +. -2. 6H2O + Q.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> NH3, O2. NO, H2O. Pt. …….. O2 NO2 H2O. ddNH3 đặc. - Có chất xúc tác: Pt, 8500C -3. 4 NH3 (khử). +. 0. +2. 5 O2  4 NO [O]. +. -2. 6H2O + Q.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) Tác dụng với Clo. NH3. N2 HCl. Cl2. -3. 2 NH3 (khử). +. 0. 3 Cl2  [O]. 0. N2. +. -1. 6HCl.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ghi nhớ :Amoniac. Chất khí có mùi khai, tan nhiều trong nước Bị phân hủy ở nhiệt độ cao Là một bazơ Là một chất khử.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Áp dụng Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết vai trò của NH3 trong các phản ứng H2SO4 +. NH3. . NH4HSO4. (1). H2SO4 +. 2 NH3 . (NH4)2SO4. (2). 2 NH3. t0. + 3 CuO  N2 + 3 Cu ? + 3H ?2O (3). NH3 là 1 bazơ trong phản ứng (1) & (2) NH3 là chất khử trong phản ứng (3).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GIỜ HỌC KẾT THÚC,CHÀO CÁC EM VÀ HẸN GẶP LẠI.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3-. H N H. Nhận xét. H. N +. +. +. H H H Phân tử NH3 phân cực Tan nhiều trong nước N còn có cặp electron tự do  Nhận H+ (tính bazơ) N có số OXH là -3 Số OXH thấp nhất (tính khử).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3-. H N H. Nhận xét. N. H. +. +. +. H H H Phân tử NH3 phân cực Tan nhiều trong nước N còn có cặp electron tự do N có số OXH là -3.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×