Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.64 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường :Tiểu học Xuân Lạc Lớp Họ tên:……………………. ĐIỂM. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Năm học 2009-2010 MÔN TOÁN (lớp 3) –Thời gian làm bài 40 phút LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. 1- Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số 27 125 Hai mươi bảy nghìn một trăm hai mươi lăm 93 141 Bốn mươi mốt nghìn một trăm bốn mươi hai 63 211 Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt 2-. < > =. a). 9762 ……… 9726. b)78 325 …….. 87 452. 3- Đặt tính rồi tính: 3 475 + 2 568 8 695 – 2 785 4 ……………… ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ……………….. …………………. ………………. ………………. ……………….. …………………. 1243 x 7. 4- Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A.. 9 giờ 30 phút. B.. 10 giờ 30 phút. C.. 6 giờ kém 15 phút. 3284 :. •. •. •. •. • •. •. •. •. • •. •. •. b) Trong cùng một năm, ngày 29 tháng 3 là thứ hai thì ngày 2 tháng 4 là:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Thứ hai C. Thứ sáu B. Thứ tư D. Chủ nhật 5- Viết các số: 9765 ; 3867 ; 6499 ; 8386 ; 1497 theo thứ tự từ bé đến lớn là: ………………………………………………………………………………………. 6- Tìm X: a) X x 3 = 1 578 b) X : 5 = 1 236 ………………… ………………….. ………………... …………………... ………………... ………………….. 7- Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 12m. Hãy tính chu vi thửa ruộng đó. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. 1. 8- Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 2135m, đội đó đã sửa được 5 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa? ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 3 ---------------------Bài 1: (1đ) Mỗi kết quả đúng được 0,25đ Viết số Đọc số 27 125 Hai mươi bảy nghìn một trăm hai mươi lăm 93 141 Chín mươi ba nghìn một trăm bốn mươi mốt 41 142 Bốn mươi mốt nghìn một trăm bốn mươi hai 63 211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một 89 371 Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt Bài 2 (1đ): Mỗi kết quả đúng được 0,5đ a) 9762 > 9726 b) 78325 < 87452 Bài 3 (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5đ 3475 8695 + 2568 2785 6043 5910 x. Bài 4: (1đ). 1243 7 8701 a) b). A. C.. 3284 4 08 821 04 0 9 giờ 30 phút Thứ sáu. (0,5đ) (0,5đ). Bài 5: (1đ) Theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1497 ; 3867 ; 6499 ; 8386 ; 9765 Bài 6: (1đ) Làm đúng mỗi câu được 0,5đ a) X x 3 = 1578 b) X : 5 = 1236 X = 1578 : 3 X = 1236 x 5 X = 526 X = 6180 Bài 7: (1đ) Giải Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là (0,25đ) (20 + 12) x 2 = 64 (m) (0,5đ) Đáp số: 64 m (0,25đ) Bài 8: (2đ) Giải Quãng đường đã sửa là: (0,25đ) 2135 : 5 = 427 (m) (0,5đ) Quãng đường còn phải sửa nữa là: (0,25đ) 2135 – 427 = 1708 (m) (0,5đ) Đáp số: 1708 m (0,5đ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>