Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra giua hoc ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường :Tiểu học Xuân Lạc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II </b>
Lớp:…… Năm học 2009-2010


Họ tên:……… MÔN TIẾNG VIỆT (lớp 1) –Thời gian làm bài 40 phút
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN


Điểm đọc Điểm viết Điểm TB


<b>I- KIỂM TRA ĐỌC: (10đ)</b>
<b>1- Đọc đúng đoạn văn sau:</b>


<b>Bàn tay mẹ</b>



Bình u nhất là đơi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao
nhiêu là việc.


Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
Bình u lắm đơi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
<b>2- Hãy tìm trong bài và đọc lên những chữ có dấu hỏi.</b>


<b>3- Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?</b>
<b>4- Bàn tay mẹ Bình như thế nào?</b>


<b>II- KIỂM TRA VIẾT: (10đ)</b>


<b>1- Chép đúng chính tả đoạn văn sau:</b>


<b>Trường em</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Bài tập:</b>



<b>a- Tìm tiếng trong bài:</b>


- Có vần <i><b>ay</b></i>:……….


- Có vần <i><b>ai</b>………..:</i>
<b>b- Điền chữ: </b><i><b>c</b></i> hay <i><b>k </b></i>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 1</b>
<b></b>


<b>---1- Kiểm tra đọc: 10 điểm</b>


a- Đọc đúng lưu lốt tồn bài (6đ)
b- Trả lời đúng câu hỏi 2 (1đ)


c- Trả lời đúng câu hỏi 3,4 về nội dung bài tập đọc (3đ)
Câu trả lời đúng là:


- Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy (1,5đ)
- Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương (1,5đ)
<b>2- Kiểm tra viết: (10đ)</b>


a- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả (6đ)
- Viết sai chính tả 2 chữ: trừ 0,5đ
b- Làm đúng mỗi bài được 2 điểm


- Bài tập làm đúng là:


+ Tiếng trong bài có vần <i>ay</i>: dạy
+ Tiếng trong bài có vần <i>ai</i>: hai


- Những chỗ trống được điền đúng như sau:


+ Ông trồng cây cảnh
+ Bà kể chuyện


<b>ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 1</b>
<b></b>


<b>---1- Kiểm tra đọc: 10 điểm</b>


a- Đọc đúng lưu lốt tồn bài (6đ)
b- Trả lời đúng câu hỏi 2 (1đ)


c- Trả lời đúng câu hỏi 3,4 về nội dung bài tập đọc (3đ)
Câu trả lời đúng là:


- Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy (1,5đ)
- Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương (1,5đ)
<b>2- Kiểm tra viết: (10đ)</b>


a- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả (6đ)
- Viết sai chính tả 2 chữ: trừ 0,5đ
b- Làm đúng mỗi bài được 2 điểm


- Bài tập làm đúng là:


+ Tiếng trong bài có vần <i>ay</i>: dạy
+ Tiếng trong bài có vần <i>ai</i>: hai
- Những chỗ trống được điền đúng như sau:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×