Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DE THI HK I TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.87 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2O11-2012 MÔN TOÁN 9-THỜI GIAN: 90 PHÚT. Trường THCS Phú Long Họ và tên: ………………… Lớp 9 …... Trắc nghiêm: (3đ) Chọn kết quả đúng Câu 1. Gía trị của biểu thức (1  2)2 bằng A. 1 - 2 B. 2 - 1 C. –(1 + 2 ) 2 Câu 2. (11) .3 bằng A. 11 3 B. - 11 3 C. 11 3 3 Câu 3. bằng 5 2 A. 5  2 B.. Điểm. D. 1 + 2 D. -11 3 .. C. 5  2 D. - 5  2 Câu 4. Hàm số y = (m – 4)x + 1 đồng biến trên R khi: A. m  4 B. m < 4 C. m > 4 D. m = 4 Câu 5. Hàm số y = (2 – m)x + 3 là hàm số bậc nhất khi: A.m  2 B.m  2 C. m = 2 D. m = – 2 Câu 6. Hai đường thẳng y =2x + ( m + 3) và y = 2x +5 trùng nhau khi m = ? A.m = 2 B.m = 3 C.m = 5 D.m= -3 0 Câu 7.Cho ABC, Â = 90 , đường cao AH, HB = 9, HC = 16. AH bằng A.48 B.36 C.24 D.12 0 Câu 8 . Cho ABC, Â = 90 , cosB bằng AB AC AB BC A. B. C. D. AC AB BC AB Câu 9. Giải tam giác vuông cần biết A. 1 góc B. 2 góc C. 3 góc D.1 cạnh và 1 góc Câu 10. Điểm A thuộc đường tròn (0; 3cm) khi A.OA<3cm B. OA 3cm C. OA= 3cm D. OA 3cm Câu 11. Hai tiếp tuyến cuả đường tròn (O) là AB, AC tạo thành một góc 900 (B, C là hai tiếp điểm) thì tứ giác OBAC là hình gì? A.Hình thoi B.Hình vuông C.Hình bình hành D.Hình chữ nhật Câu 12. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác ? A.Trung tuyến B.Phân giác C. Trung trực D. Đường cao Tự Luận: (7đ) Bài 1 : (1,5 đ) Thực hiện phép tính a) A = 4 12 - 5 27 + 2 48 b) B =. 2 5. 1 4 3   7 6 7 3 3. Bài 2: (2 đ) Cho hai hàm số y = x + 3 (d1) và y = - 2x + 6 (d2) a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng 1 hệ trục toạ độ b) Tìm toạ độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng đại số c) Gọi B, C lần lượt là giao điểm của (d1); (d2) với trục Ox. Tính chu vi  ABC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3: (3,5 đ) Cho đường tròn(O; 15cm) đường kính AB, lấy điểm I thuộc OA sao cho AI=5cm. Vẽ dây CD vuông góc với OA tại I.Gọi E là diểm đối xứng với A qua I. Các tiếp tuyến với (O) tại C và D cắt nhau tại M. a) Tính độ dài CD? b) Tứ giác ECAD là hình gì? c) Chứng minh ba điểm M, A, B thẳng hàng. d) DE cắt đường tròn đường kính BE tại F. Chứng minh IF là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BE. Bài làm: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN(2011-2012) Cấp độ Tên chủ đề 1.Căn bậc hai. Số câu: 5 Số điểm: 2,25đ. 2. Hàm số bậc nhất. Số câu: 6 Số điểm: 2,75đ 3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Số câu: 4 Số điểm: 1,5đ. 4. Đường tròn. Số câu: 7 Số điểm: 3,5đ Tổng số câu: 22 Số điểm: 10đ. Nhận biết TN. TL. A2= |A| Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn 2. 0,5đ Hàm số bậc nhất . Tính chất hàm số bậc nhất. 2 0,5đ Tỉ số lượng giác. Giải tam giác vuông. 2. 0,5đ Vị trí tương đối của một điểm với đường tròn 1 7. 0,25đ. Thông hiểu TN. TL. Trục căn thức ở mẫu. 1. 0,25đ. Vị trí tương đối hai đường thẳng 1. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL. 0,25đ Hệ thức lượng giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 1 0,25đ Vẽ Tính chất hình tiếp tuyến. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau. 1 2 0,5đ 0,5đ 10 2,25đ. Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn. Rút gọn. Trục căn thức ở mẫu Rút gọn. 1. 1. 2. 1. 0,75đ Vẽ dồ thị y=ax+b(a≠ o).Tìm tọa độ giao điểm. 5 2,25đ. 0,75đ Tính độ dài các đoạn thẳng. 1,5đ Tính độ dài đoạn thẳng. 6 2,75đ. 0,5đ. 1. 0,75đ Nhận biết tứ giác. Định lí đường kính và dây cung. 1 0,75đ 5đ. Cộng. Chứng minh ba điểm thẳng hàng. 1 3. 0,75đ 2đ. 1. Chứng minh tiếp tuyến đường tròn 1 0,75đ 0,75đ. 4 1,5đ. 7 3,5đ 22 10đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN & VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 HKI-NĂM HỌC :2011-2012 I. Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúngđược 0,25 đ. Câu Đáp án. II. Tự luận: (7đ) Caâu 1a (0,75). 1b. (0,75đ). 2a (1đ) 2b. (0,5đ). 1 B. 2 A. 3 C. 4 C. 5 A. YEÁU – KEÙM. 6 A. 7 D. 8 C. 9 D. 10 11 12 C B B. TRUNG BÌNH. Làm được mức độ trước A=8 3 -15 3 +8 3. Làm được mức độ trước. 0,25đ Tính được 7+ 6 4( 7- 3) B= - 3 7-6 7-3. 0,5đ Làm được mức độ trước. 0,75đ Làm được mức độ trước B= 6. 0,25đ Xác định đi qua hai điểm (0;3) ; (-3 ;0 ) và (0 ;6 ) ;(3; 0). 0,5đ Làm được mức độ trước Vẽ đúng chính xác hai đồ thị. 0,5đ Viết được phương trình x+3 = -2x+ 6 0,25đ. 1đ Làm được mức độ trước Tìm tọa độ điểm A(1;4) 0,5đ. B= 7 + 6 - 7 + 3 - 3. 3b (0,75đ). 3. 0,75đ. Làm được mức độ trước Tính được chu vi tam giác : 4 2 + 2 5 + 6. 0,25đ. 0,5đ. Làm được mức độ trước Tính được CI =5 5. Làm được mức độ trước Tính được CD = 2CI = 10 5. 0,25đ Nêu được OA CD  IC = ID 0,25đ Chứng minh được MC = MD; OC = OD. 0,5đ Làm được mức độ trước Nêu được IE = IA 0,5đ Làm được mức độ trước. 0,25đ Chứng minh được B, F, C thẳng hàng. 0,5đ Làm được mức độ trước   Chứng minh BFO’ = IFD. 0,75đ Kết luận ECAD là hình thoi 0,75đ Làm được mức độ trước Chứng minh được M, A, O thẳng hàng. Mà AB là đường kính Kết luận M, A, B thẳng hàng. 0,75đ Làm được mức độ trước  Chứng minh O’FI = 900. (O’ là tâm đường tròn đường kính BE). Kết luận IFlà tiếp tuyến Đường tròn (O’). 2c. 3a (0,75đ). A=-15. Tính được AB = 4 2 hoặc AC = 2 5. (0,5đ). 3. KHAÙ - GIOÛI. Tính được A= 4 4.3 -5 9.3 + 2 16.3. Vẽ hình đúng đến câu a 0,5đ Vận dụng định lí pytago viết được CI = OC2-OI2. AC = AD. 3c. (0,75đ). 3d. (0,75đ) 0,25đ. 0,5đ. 0,75đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×