Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De 2 Kiem tra HKI 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN: Vật lý 12 (THPT) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. tụ điện và biến trở. B. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. D. điện trở thuần và tụ điện. Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện qua tụ điện C là:   U U A. i I 0 cos(.t  ) A với I0  0 B. i I 0 cos(.t  ) A với I0  0 2 2 C C D. i I 0 cos(.t . C. i I cos(.t ) A với I0 U 0 C 0.  ) A với I0 U 0 C 2. Câu 3. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nào để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện? A. Chọn dây có điện trở suất lớn B. Tăng chiều dài của dây C. Tăng điện áp ở nơi truyền đi D. Giảm tiết diện của dây Câu 4. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động là: A. ≈ 1Hz B. ≈ 1,2Hz C. ≈ 4,6Hz D. ≈ 3Hz Câu 5. Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20. . ,L=. 2 H và một tụ điện có điện dung C biến thiên mắc nối tiếp. Biết điện . áp giữa hai đầu mạch điện là u 100 2 cos100 t (V). Để cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch điện thi điện dung C của tụ điện bằng. 10 4 F. 2. 2 F. 10 4  Câu 6. Sóng ngang truyền được trong môi trường nào? A. Chỉ truyền được trong chất rắn. C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. A.. B.. C.. 10 4 F. 2. D.. 2.10 4 F. . B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. D. Không truyền được trong chất rắn. 2 10  4 Câu 7. Đoạn mạch RLC nối tiếp gồm: R = 100 ; L = H và C = F. Dòng điện qua mạch có dạng i = 2cos100t (A).    Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là.  ) (V) 2 4  C. u = 200 cos( 100t – ) (V) 2 4 A. u = 200. cos( 100t +. B. u = 200. 2. cos( 100t +. D. u = 200cos( 100t +.  ) (V) 2.  ) (V) 4. Câu 8. Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là: A. 4mm B. 2cm C. 0,4m D. 0,04m Câu 9. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ x =. A và 2. đang đi theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là     A. x = Acos(ωt  ) B. x = Acos(ωt + ) C. x = Acos(ωt + ) . D. x = Acos(ωt  ) 6 6 3 3 Câu 10. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1 và S2 cách nhau 10cm dao động cùng pha với tần số f = 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Trong khoảng S 1S2 có bao nhiêu đường cực đại giao thoa? A. 7 B. 9 C. 3 D. 5 Câu 11. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. D. bằng động năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 12. (Hãy chọn câu đúng). Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về A. độ to B. âm sắc. C. cả độ cao, độ to. D. độ cao. Câu 13. Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B đều là nút), biết tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút) thì tần số phải là: A. 58,8Hz B. 28Hz C. 63Hz D. 30Hz Câu 14. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u= 200 2 cos(100πt − /3) (V) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i =. 2 cos100πt (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 173W. B. 200W. C. 141W. D. 100W. Câu 15. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động cưỡng bức? A. Biên độ của hệ không phụ thuộc ma sát. B. Biên độ của hệ đạt cực đại khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. C. Biên độ của hệ phụ thuộc tần số ngoại lực. D. Tần số của hệ bằng tần số của ngoại lực. Câu 16. Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có tính cảm kháng, có điện trở thuần R = 30 và tổng trở Z = 20 3  . Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là A. /6 B. /4 C. /2 D. /3 Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(5πt + /6) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1cm mấy lần? A. 7 lần. B. 5 lần. C. 6 lần. D. 4 lần. Câu 18. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(20t – 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 4 m/s. B. 40 cm/s. C. 5 m/s. D. 50 cm/s. Câu 19. Biên độ dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. tần số chung của hai dao động thành phần. C. độ lệch pha của hai dao động thành phần. D. biên độ của dao động thành phần thứ hai. Câu 20. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai 8 đầu đoạn mạch là 200V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử có liên hệ U L = UR = 2UC. Điện áp hiệu dụng giữa hai 3 đầu điện trở R là: A. 145V. B. 180V. C. 100V. D. 120V . II. PHẦN RIÊNG [5 câu] Học sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn [5 câu: từ câu 21 đến câu 25] Câu 21. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp thì hệ số công suất có giá trị A. phụ thuộc. ZC . ZL. B. bằng 1.. C. bằng 0.. D. bằng R.. Câu 22. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,5s. Tần số dao động của con lắc là A. 2Hz B. 4Hz C. 1Hz D. 3Hz Câu 23. Điều nào sau đây đúng khi nói về một vật dao động điều hòa? A. Khi qua vị trí cân bằng độ lớn vận tốc bằng 0, độ lớn gia tốc cực đại B. Khi ở vị trí biên độ lớn vận tốc bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0 C. Khi qua vị trí cân bằng độ lớn vận tốc bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0 D. Khi qua vị trí cân bằng độ lớn vận tốc cực đại, độ lớn gia tốc bằng 0 Câu 24. Khi sóng truyền trên một sợi dây, sóng tới và sóng phản xạ của nó luôn A. có cùng bước sóng nhưng có chu kỳ khác nhau B. có cùng tần số và cùng pha ở điểm phản xạ. C. có cùng tốc độ truyền sóng. D. có cùng tần số và ngược pha ở điểm phản xạ. Câu 25. Một nguồn âm điểm có công suất 1W phát ra sóng âm. Giả sử năng lượng sóng được bảo toàn. Cường độ âm chuẩn I 0 = 10 –12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm 1m bằng A. 131dB . B. 114dB. C. 109dB D. 126dB. B. Theo chương trình Nâng cao [5 câu: từ câu 26 đến câu 30] Câu 26. Một còi phát ra sóng âm có tần số 1044Hz chuyển động đi ra xa vách đá hướng về phía người quan sát đứng yên với tốc độ 8m/s. Lấy tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số âm mà người quan sát nghe được khi âm phản xạ từ vách đá là A. 1020Hz B. 1064Hz C. 1068Hz D. 1024Hz Câu 27. Một cánh quạt có momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m 2 đang quay đều xung quanh trục với tốc độ góc ω = 100rad/s. Động năng của cánh quạt quay xung quanh trục là A. 10J B. 2000J C. 20J D. 1000J Câu 28. Phát biểu nào sai về vật rắn quay quanh một trục cố định? A. Mọi điểm trên vật rắn có cùng tốc độ góc tại mỗi thời điểm. B. Mọi điểm trên vật rắn có cùng gia tốc góc tại mỗi thời điểm. C. Gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo. D. Quỹ đạo của các điểm trên vật rắn là các đường tròn có tâm nằm trên trục quay. Câu 29. Một ròng rọc có bán kính 10cm, có momen quán tính đối với trục là I = 10 – 2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực được 3s thì tốc độ góc của nó là A. 40 rad/s B. 20 rad/s C. 30 rad/s D. 60 rad/s Câu 30. Các vận động viên nhảy cầu xuống nước có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm để A. tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay. B. tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay. C. giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay. D. giảm mômen quán tính để tăng mômen động lượng.. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ------HẾT------. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ 108: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.. C D C C C B A D C A. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.. D B A D A A A C B D. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.. B C D C C A D C D C. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×