Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Tuan 25Hien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.79 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 25 Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012 Tập đọc : SƠN TINH, THUỶ TINH I. Mục tiêu : -Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện - Hiểu nội dung : Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thòi phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt.. (trả lời được câu hỏi 1, 2, 4). - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3. II. Đồ dùng dạy học : -Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk phóng to. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : - Gọi 2HS đọc bài “Voi nhà”, - 2 HS thực hiện yêu cầu. trả lời câu hỏi 1, 2 /57. B. Bài mới : HĐ1. Luyện đọc : a/ Đọc từng câu : - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc -Hướng dẫn HS đọc từ khó các từ : tuyệt trần, cuồn cuộn, đuối sức, nệp bánh chưng, nước thẳm, ... b/ Đọc nối tiếp đoạn. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc các câu dài. các câu khó :+ Một người là Sơn Tinh /... non cao / ... nước thẳm. // + Hãy đem ...cơm nếp / - Yêu cầu HS đọc đoạn kết hợp đọc chú ... bánh chưng/ ...ngà/ ... cựa/ ... hồng mao.//... giải. - HS các nhóm luyện đọc đoạn. c/ Đọc từng đoạn trong nhóm. - Các nhóm cử đại diện thi đọc. d/Thi đọc giữa các nhóm. - Lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2 e/Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2 - Những người đến cầu hôn là Sơn Tinh- chúa HĐ2. Hướng dẫn tìm hiểu bài Tiết 2 miền non cao, và Thuỷ Tinh- vua vùng nước Câu 1/ 61 thẳm. - Vua giao hẹn : Ai mang đủ lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương. Câu2 /61 - Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh chưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín H : Lễ vật gồm những gì ? hồng mao. - Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai vị thần. +Thần hô mưa gọi gió, dâng nước lên cuồn Câu 3 /61 (HS khá, giỏi) cuộn khiến cho nước ngập tràn nhà cửa, ruộng - Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách gì ? đồng +Thần bốc từng quả đồi, dời từng ngọn núi, chặn dòng nước lũ, nâng đồi lên cao. Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng cách gì? -Sơn Tinh thắng.Thuỷ Tinh hằng năm dâng Cuối cùng ai thắng ai?Người thua đã làm nước lên đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt ở khắp ... gì? - Các tổ cử đại diện thi đọc lại câu chuyện. Câu 4/ 61 GV kết luận ( theo sgv / 113 ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HĐ3. Luyện đọc lại. HĐ4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. Dặn HS đọc lại chuyện.. LĐ, LTVC : ÔN TẬP ĐỌC TUẦN 24 ; 25 I/ Mục tiêu : Rèn đọc thành tiếng một cách thành thạo , lưu loát các bài tập đọc đã học Hiểu nội dung bài thông qua hệ thống câu hỏi II/ Nội dung : -HS đọc cá nhân kết hợp với trả lời câu hỏi cuối bài đọc -HS giỏi thi đọc theo lối phân vai. Toán :. MỘT PHẦN NĂM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IMục tiêu :. 1. - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần năm”, viết và đọc 5 . - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau. II. Đồ dùng dạy học : Các mảnh bìa hình vuông, hình ngôi sao, hình chữ nhật. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Bài 1,2 /121. - 2HS lên bảng làm bài, 1HS đọc thuộc lòng B. Bài mới : bảng chia 5. 1. HĐ1. Giới thiệu “Một phần năm”( 5 ) 1 5. 1 5. 1 5. 1 5. 1 5. - HS quan sát hình vuông và nhận thấy hình vuông được chia thành 5 phần bằng nhau. Trong đó có 1 phần được tô màu. Như thế đã tô màu một phần năm hình vuông.. 1. Hướng dẫn HS viết 5 ; Đọc : “Một phần năm” Kết luận : Chia hình vuông thành năm phần bằng nhau. Lấy một phần ( tô màu ), được một phần năm hình vuông. 1. - Một phần năm viết là : 5 HĐ2. Thực hành : 1. Bài 1/ 122 : Đã tô màu 5 hình nào ?. - Đọc yêu cầu bài tập. - Quan sát hình vẽ, trả lời :. Bài 2/122:(HS khá giỏi). - Tô màu 5 hình A, hình D. - Đọc yêu cầu bài tập. Quan sát hình vẽ, trả lời.. 1. Hình nào đã tô mà 5 số ô vuông ? (Nếu còn thời gian) Bài 3/ 122: (Nếu còn thời gian) Hình nào đã khoanh vào 1/ 5 số con vịt ?. 1. 1. - Tô màu 5 số ô vuông ở hình A, hình C. - Đọc yêu cầu bài tập.Quan sát hình vẽ, trả lời 1. - Hình a/ có 5 số con vịt được khoanh HĐ3. Củng cố, dặn dò : - GV cho HS tìm một số VD về một phần năm. vào. - Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tập viết : CHỮ HOA V I. Mục tiêu : - Biết viết chữ V hoa ( 1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Vượt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Vượt suối băng rừng (3 lần). II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ V đặt trong khung chữ. Viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Vượt -Vượt suối băng rừng. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV A.Kiểm tra :Yêu cầu HS nhắc lại cụm từ ứng dụng.Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp viết trên bảng con : Ươm B.Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn viết chữ 1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ -Yêu cầu HS nêu cấu tạo chữ. -GV hướng dẫn cách viết. 2.Hướng dẫn viết trên bảng con HĐ2. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 1.Gọi HS đọc cụm từ “Vượt suối băng rừng”. - Nghĩa cụm từ : Vượt qua nhiều đoạn đường không quản ngại khó khăn, gian khổ. 2. Hướng dẫn quan sát cụm từ ứng dụng, nhận xét. 3. Hướng dẫn viết chữ Vượt, cụm từ ứng dụng trên bảng con trên bảng con. HĐ3. Hướng dẫn HS viết vào VTV. HĐ4. Chấm, chữa bài. HĐ5. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà luyện viết tiếp phần còn lại trong VTV.. Hoạt động của HS - HS thực hiện các yêu cầu.. - Quan sát chữ mẫu, nhận xét : - Chữ V cỡ vừa cao 5li, gồm 3 nét : + Nét 1 là nét kết hợp của nét cong trái và lượn ngang.+ Nét 2 là nét lượn dọc. + Nét 3 là nét xuôi phải. - HS lượn viết chữ V trên bảng con. - Đọc : Vượt suối băng rừng.. - HS quan sát nêu nhận xét về kích thước khoảng cách, cách nối nét các con chữ, chữ... - HS luyện viết : Vượt - Vượt suối băng rừng. - HS viết vào VTV.. Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu :Giúp HS : - Học thuộc lòng bảng chia 5. - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 5) II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV A.Kiểm tra:Bài 1, 2/122 B.Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn giải bài tập: Bài 1/123 - Yêu cầu HS tự làm bảiôì nối nhau nêu kết quả. Bài 2/123 - Cho HS thực hiện lần lượt từng cột tính. - Yêu cầu HS nêu mối quan hệ nhân chia. Bài 3/123 - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Gọi 1HS lên bảng, lớp làm vào vở. Bài 4/123(về nhà, HSKG) - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Gọi 1HS lên bảng, các HS khác làm bảng con Bài 5/123 (HSKG). Hoạt động của HS - 2HS lên bảng làm bài. - Đọc yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài tập rồi nối tiếp nhau nêu kết quả tính. - Đọc yêu cầu bài tập. - 1HS lên bảng, các HS khác lần lượt thực hiện từng cột trên bảng con. - Đọc đề bài. - Có 35 quyển vở, chia đều cho 5 bạn. - Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở ? - 1HS lên bảng làm bài, các HS khác trình bày bài giải vào vở. - Đọc đề bài. - Có 25 quả cam, xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. - Hỏi xếp được vào mấy đĩa ? - HS làm trên bảng con, 1HS lên bảng làm bài - Đọc yêu cầu bài tập, quan sát tranh, trả lời : 1. - Hình ở phần a/ đã khoanh vào 5 số con voi. HĐ2. Củng cố, dặn dò - Gọi một số HS đọc thuộc lòng bảng chia 5. - Hình phần b/ được khoanh tròn 1 số con 3 - Dặn HS chuẩn bị bài sau. voi. - Nhận xét tiết học.. Chính tả :. SƠN TINH, THỦY TINH.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I.Mục tiêu : - Chép lại chính xác một đoạn trích trong bài “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh”. - Làm đúng BT(2) a / b, hoặc BT(3) a / b. II. Đồ dùng dạy học : - Viết sẵn nội dung bài tập chép, nội dung các bài tập. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : GV đọc các từ : sản xuất, - 1HS lên bảng, lớp viết trên bảng con. chim sẻ, xẻ gỗ, sung sướng, xung phong. B. Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn tập chép : 1.Hướng dẫn chuẩn bị - GV đọc đoạn bài chép - 3 HS đọc lại bài. - Cho HS viết trên bảng con các tên riêng và - HS viết trên bảng con, 1 HS lên bảng : các từ khó có trong bài. Hùng Vương, Mị Nương, tuyệt trần, kén, tài 2.HS chép bài vào vở. giỏi, ... 3.Chấm, chữa bài. - HS nhìn bảng chép bài vào vở. HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập. - HS dùng bút chì chấm, chữa bài. Bài 1/62. Gọi 2 HS lên bảng, các HS khác làm VBT. - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài :a/ trú mưa, chú ý; truyền tin, chuyền cành; chở hàng, trở về. b/ số chẵn, số lẻ; chăm chỉ, lỏng lẻo; mệt Bài 2/62 mỏi, buồn bã. - Tổ chức cho HS các tổ thi tìm từ nhanh - Đọc yêu cầu bài tập. theo cách tiếp sức. - Thi tìm từ : a/ chõng tre, che chở, nước chè, chả nem cháo lòng, chổi rơm, chào hỏi, chê bai, cha mẹ, .../ cây tre, nước trong, trung thành, tro bếp, trò chơi, bánh trôi, trao đổi, ... b/biển xanh, đỏ thắm, xanh thẳm, nghỉ ngơi, chỉ trỏ, quyển vở, .../ nỗ lực, nghĩ ngợi, cái HĐ3. Củng cố, dặn dò. chõ, cái mõ, vỡ trứng, ... - Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau “Bé nhìn biển”. Thứ tư ngày 2 9 tháng 2 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tập đọc : BÉ NHÌN BIỂN I. Mục tiêu : - Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên. - Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con. (trả lời đượccác câu hỏi trong SGK,; thuộc được 3 khổ thơ đầu) II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoa bài thơ trong SGK, bản đồ Việt Nam. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Kiểm tra :Gọi 2 HS đọc bài “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh” TRả lời câu hỏi 1,2/ 61. B. Bài mới : HĐ1. Luyện đọc : a/ Đọc dòng thơ. Hướng dẫn HS đọc các từ khó.. Hoạt động của HS - 2 HS thực hiện yêu cầu.. - HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ. Luyện đọc các từ : sóng lừng, tưởng rằng, giằng, phì phò, lon ton, khiêng, khoẻ, ... - HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ. - Đọc khổ thơ kết hợp đọc chú giải các từ mới. b/Đọc từng khổ thơ. - Yêu cầu HS đọc chú giải cuối bài thơ. - Giải nghĩa thêm :+ phì phò : tiếng thở to của người hoặc vật. +lon to lon ton : dáng đi của trẻ nhanh nhẹn và vui vẻ. - HS các nhóm đọc từng khổ thơ trong c/ Đọc từng khổ thơ trong nhóm nhóm. - Các nhóm cử đại diện thi đọc. d/ Thi đọc trước lớp. HĐ2. Hướng dẫn tìm hiểu bài Câu1/ 65. Câu 2/ 65. Câu 3/65 HĐ3. Học thuộc lòng bài thơ. - Tổ chức cho HS đọc nối tiếp giữa các CN hoặc bàn để thuộc lòng bài thơ. HĐ4. Củng cố, dặn dò. - Em có thích biển trong bài thơ này không ?Vì sao ? -Dặn HS tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.. Những câu thơ cho thấy biển rất rộng: “ -Tưởng rằng biển nhỏ / Mà to bằng trời. - Như con sông lớn / Chỉ có một bờ / - Biển to lớn thế” Những hình ảnh cho thấy biển giống trẻ con “- Bãi giằng với sóng / Chơi trò kéo co. - Nghìn con sóng khoẻ / lon ta lon ton - Biển to lớn thế / vẫn là trẻ con” - HS suy nghĩ, lựa chọn khổ thơ mình thích nhất và giải thích lí do - Đọc nối tiếp khổ thơ giữa các CN hoặc bàn - VD : Em thích biển vì biển rất to, rộng. / Vì biển đáng yêu, nghịch như trẻ con./ Vì trên mặt biển có nghìn con sóng khoẻ chạy lon ton như trẻ con./ ....

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán có một phép nhân trong bảng nhân 5. - Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số . II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV A. Kiểm tra : Bài 2, 3/123 B. Bài mới : HĐ1.Hướng dẫn giải bài tập Bài 1/124 - Yêu cầu HS đọc mẫu, nêu thứ tự tính giá trị biểu thức. - Gọi 3 HS lên bảng, lớp làm trên bảng con. Bài 2/ 124 - Yêu cầu HS nêu cách tìm thừa số, số hạng chưa biết.. Hoạt động của HS - 2HS thực hiện bài tập.. - Đọc yêu cầu bài tập - HS đọc mẫu, trả lời : Tính từ trái sang phải. - 3HS lên bảng, lớp làm trên bảng con. - Đọc yêu cầu bài tập. + Tìm thừa số : Lấy tích chia cho thừa số kia; + Tìm số hạng : Lấy tổng trừ đi số hạng kia. - Cho HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm bài - 2HS lên bảng, lớp làm vào vở. Bài 3/124 (về nhà) - Đọc yêu cầu bài tập, quan sát tranh, trả lời: 1. hình C được tô màu 2 số ô vuông; hình A 1. được tô màu 3 số ô vuông; hình D được 1. tô màu 4 số ô vuông; hình B được tô màu 1 số 5. Bài 4/124 - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Gọi 1HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. Bài 5/124(nếu còn thời gian) - Tổ chức cho các nhóm đôi thi xếp hình. HĐ2. Củng cố, dặn dò : - Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 5. Nêu cách tính giá trị biểu thức có hai phép tính. - Nhận xét tiết học.. Kể chuyện :. ô vuông. - Đọc bài toán. - Mỗi chuồng thỏ có 5 con. - Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con ? - HS làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng làm bài. - HS đọc yêu cầu. - Các nhóm bàn thi xếp hình nhanh.. SƠN TINH, THỦY TINH.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I.Mục tiêu : - Bíêt sắp xếp thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện (BT1); dựa theo tranh kể được từng đoạn câu chuyện (B T 2) - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT 3). II. Đồ dùng dạy học : 3 tranh minh hoạ truyện trong sgk. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại - 3HS lên thực hiện yêu cầu. câu chuyện “Quả tim khỉ” B. Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn kể chuyện : 1.Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội dung - Đọc yêu cầu bài tập. chuyện. - HS quan sát tranh, nhớ nội dung truyện qua - GV gắn 3 tranh minh hoạ lên bảng. tranh, sắp xếp lại thứ tự các tranh : - Tranh 1 : Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và - Yêu cầu HS nêu nội dung tranh. Thuỷ Tinh. - Tranh 2 : Sơn Tinh mang ngựa đến đón Mị Nương về núi. - Tranh 3. Vua Hùng tiếp hai thần Sơn Tinh và Thuỷ Tinh - Thứ tự các tranh phải là : 3- 2 – 1 2. Kể lại từng đoạn câu chuyện theo thứ tự - Đọc yêu cầu bài tập. tranh đã được sắp xếp. - HS kể từng đoạn câu chuyện theo hình thức: + Mỗi nhóm 3 HS nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn. + 3 HS đại diện 3 nhóm nối tiếp nhau thi kể lại 3 đoạn. 3. Kể lại toàn bộ câu chuyện (HS khá, giỏi). HĐ2. Củng có, dặn dò : H : Chuyện Sơn Tinh, thuỷ Tinh nói lên điều gì có thật ? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.. - HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện. - Nhân dân ta chiến đấu chống lũ lụt rất kiên cường từ nhiều năm nay.. Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán : GIỜ, PHÚT I.Mục tiêu : - Nhận biết 1giờ có 60 phút. -Biết xem đồng hồ khi khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, hoặc số 6.Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian. II. Đồ dùng dạy học : Mô hình đồng hồ, đồng hồ để bàn. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS B.Kiểm tra : Bài 2, 4/ 124 2HS lên bảng làm bài. B.Bài mới HĐ1. Giới thiệu cách xem giờ (khi kim phút chỉ số 12, số 3 hoặc số 6). - Viết lên bảng : 1 giờ = 60 phút - H : 1 giờ bằng bao nhiêu phút ? -1giờ bằng 60 phút. - Chỉ trên mặt đồng hồ và nói : Khi kim phút quay được một vòng là được 60 phút. -Quay kim đồng hồ đến số 8 và hỏi : Đồng - Đồng hồ chỉ 8 giờ. hồ chỉ mấy giờ ? -Tiếp tục quay kim đồng hồ đến 8 giờ 15 và - Đồng hồ chỉ 8 giờ 15 phút. hỏi đồng hồ chỉ mấy giờ ? - Hãy nêu vị trí của kim phút khi đồng hồ - Kim phút chỉ vào số 3. chỉ 8 giờ 15 phút ? - Tương tự với 8 giờ 30 phút. HĐ2. Thực hành Bài 1/ 125 - Đọc yêu cầu bài tập - H: Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ ? Căn cứ + 7 giờ 15 phút vì kim giờ chỉ số 7, kim vào đâu để em biết ? phút chỉ vào số 3. - Tiến hành tương tự với các mặt đồng hồ còn lại. Bài 2/ 125 - Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài theo cặp, 1 HS đọc câu chỉ hành động, 1HS tìm đồng hồ, hết 1 hành động thì đổi vị trí. Bài 3/125 - Đọc yêu cầu bài tập Gọi 2 HS lên bảng, các HS khác làm vào vở. HĐ3. Củng cố, dặn dò : - Tổ chức cho HS quay kim đồng hồ theo hiệu lệnh. - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà thực hành xem đồng hồ.. Luyện từ và câu :. MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO ? I.Mục tiêu : 1. Nắm được một số từ ngữ về sông biển về sông biển (BT1, BT2) 2.Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ Vì sao ? (BT3, BT4) II.Đồ dùng dạy học: thẻ từ, giấy khổ lớn để HS làm BT2. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra : Bài 1, 2/ 55 - 2HS lên bảng làm bài. B.Bài mới : HĐ1.Hướng dẫn giải bài tập Bài 1/ 64 : - HS đọc yêu cầu bài tập và mẫu. - Các từ “tàu biển”, “biển cả” có mấy tiếng ? - 2tiếng : tàu + biển; biển + cả - Trong mỗi từ trên, tiếng biển đứng trước - Trong từ tàu biển, tiếng biển đứng sau; hay đứng sau ? trong từ biển cả thì tiếng biển đứng trước. - GV viết sơ đồ cấu tạo từ lên bảng. - Gọi 2 HS lên bảng, lớp làm vào VBT. - HS làm bài :+ biển cả, biển khơi, biển xanh, biển lớn, ...+tàu biển, sông biển, nước biển, cá biển, tôm biển, cua biển, rong biển, bãi biển, bờ biển, ... Bài 2/ 64 - Đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bài vào vở bài tập, 2HS lên - HS làm bài : a/sông - b/ suối - c/hồ bảng. Bài 3/64 - Đọc yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn: Bỏ phần in đậm trong câu rồi - HS làm bài; vài em đọc lại kết quả : Vì sao thay vào câu từ để hỏi phù hợp. Chuyển từ không được bơi ở đoạn sông này ? để hỏi lên vị trí đầu câu. Bài 4/ 64. - Đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bài theo nhóm. - Các nhóm thảo luận để đưa ra 3 câu trả lời, viết câu trả lời ra giấy rồi đọc kết quả. VD : a/ Sơn Tinh lấy được Mỵ Nương vì đã đem lễ vật đến trước./ vì đã dâng lễ vật lên vua Hùng Vương trước Thuỷ Tinh. b/Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì ghe tức muốn cướp lại Mỵ Nương. c/ Ở nước ta có nạn lũ lụt vì năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng nước lên để đánh Sơn Tinh. HĐ2. Củng cố, dặn dò HS làm bài vào VBT. - Nhận xét tiết học - Dặn HS tìm thêm các từ về sông biển.. Chính tả: I. Mục tiêu:. BÉ NHÌN BIỂN.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nghe- viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ đầu 5 chữ của bài thơ “ Bé nhìn biển” - Làm đúng BT (2) a / b, hoặc BT (3) a / b II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh các loài cá. III.Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV A. Kiểm tra: - Gọi 2HS lên bảng viết theo lời đọc của GV: Bé ngã. Em đỡ bé dậy, dỗ bé nín khóc rồi ru bé ngủ. B. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn nghe-viết. 1. Hướng dẫn HS chuẩn bị. - Bài chính tả cho biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào ? - Hướng dẫn HS viết các từ khó viết: nghỉ hè, bãi, giằng, tưởng rằng, sóng, gọng vó, kéo co, khiêng... 2. GV đọc chính tả. 3. Chấm, chữa bài. HĐ2: Hướng dẫn giải các bài tập. Bài 1/66 SGK. - Tổ chức cho HS làm bài dưới hình thức trò chơi viết tên các loài cá. Bài 2/66 SGK. - Gọi 2HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài vào VBT. HĐ3: Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà viết lại những từ ngữ còn mắc lỗi trong bài chính tả.. Hoạt động của HS 2 HS lên bảng, các HS khác thực hiện trên bảng con.. - Biển rất to lớn; có những hành động giống như con người. - Luyện viết chữ khó trên bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS hai đội thi viết tên các loài cá ( bắt đầu bằng ch hoặc tr ); +chim, chép, chạch, chuối, chày, chuồn, … + trắm, trê, rôi, trích, tràu, … - HS đọc yêu cầu bài tập. - 2HS lên bảng, cả lớp làm vào VBT.. Giáo dục- Hoạt động ngoài giờ lên lớp: TỔ CHỨC LỄ KỈ NIỆM NGÀY 8/ 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Mục tiêu: - Sinh hoạt lớp, phát động thi đua chăm ngoan, học tốt chào mừng Ngày 8/3. - Giúp HS biết được ý nghĩa Ngày 8/ 3; các việc cần làm để chào mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ 8/ 3. -ATGT : Ôn tập -Đi bộ qua đường an toàn -An toàn khi đi trên các phương tiện giao thông II. Chuẩn bị: Trang trí lớp học; các tổ chuẩn bị tiết mục văn nghệ theo chủ đề. III.Các hoạt động dạy học 1 Ổn định. Giới thiệu 2. Phát động thi đua chăm ngoan, học tốt mừng Ngày 8/ 3. - Giúp HS hiểu ý nghĩa Ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3. - Gợi ý để HS nêu những việc em có thể làm để làm quà tặng bà, mẹ, cô giáo chào mừng Ngày 8/3. 3. Sinh hoạt văn nghệ: HS hát múa các bài về mẹ và cô : Bông hồng tặng mẹ và cô; Ra vườn hoa; Mẹ của em ở trường; Bàn tay mẹ. 4.An toàn giao thông: Giáo dục an toàn giao thông - Lòng đường dành cho ô tô xe máy, xe đạp, … đi lại. Các em không được đi lại, chơi đùa dưới long đường dễ xảy ra tai nạn cho mình và người khác. -Khi đi trên các phương tiện giao thông cần phải thực hiện đúng các quy định luật giao thông để đảm bảo an toàn cho mình và cho người khác. 5.Nhận xét chung tiết học. Toán : I.Mục tiêu :. Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2012 THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 và số 6 - Bết về các đơn vị đo thời gian : giờ, phút. - Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút, 30 phút. II. Đồ dùng dạy học : - Mô hình đồng hồ. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV A. Kiểm tra : Bài 1, 3/ 125 B. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1/126 - Yêu cầu HS lần lượt quan sát các đồng hồ SGK. Bài 2/126 - Mỗi câu ứng với đồng hồ nào ?. Hoạt động của HS. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS quan sát tranh vẽ rồi đọc giờ chỉ trên mặt đồng hồ. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS đọc và hiểu các hoạt động và thời gian diễn ra các hoạt động, đối chiếu với tranh vẽ mặt đồng hồ thích hợp.. Bài 3/126 - Quay kim trên mặt đồng hồ chỉ: - HS sử dụng mô hình đồng hồ ở hộp số 2giờ, 1giờ 30phút, 6giờ 15phút, 5giờ rưỡi. quay theo yêu cầu của GV. HĐ2: Củng cố, dặn dò: - Cho HS nêu giờ trên mặt đồng hồ theo yêu cầu tự chọn của GV. - Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.. Luyện toán : Luyện một phần năm của đơn vị ; giải toán ; thực hành xem đồng hồ I/ Mục tiêu : -Củng cố hiểu biết về một phần năm của đơn vị -Luyện tập về giải toán và thực hành xem đồng hồ II/ Nội dung : HS làm các bài tập ở vở bài tập toán Tham gia trò chơi thực hành quay kim trên mặt đồng hồ Dành cho HS giỏi : 1/Tìm một số, biết rằng số đó chia cho 3 thì bằng 2. 2/Tìm X : a/X x 3 = 12 + 6 b/ 4 x X = 40 - 8. Tập làm văn: I. Mục tiêu:. ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý, QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường (BT, BT2). - Quan sát tranh một cảnh biển, trả lời đúng các câu hỏi về cảnh trong tranh (BT3). II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cảnh biển trong SGK. - Viết sẵn lên bảng nội dung bài tập. III.Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV A.Kiểm tra: Gọi 2HS lên bảng đóng vai thể hiện lại các tình huống trong bài tập2/58 B.Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1/66 - Gọi 1HS đọc đoạn hội thoại. Khi đến nhà Dũng, Hà nói gì với bố Dũng ? - Lúc đó, bố Dũng trả lời ra sao ? - Đó là lời đồng ý, hay không đồng ý ? - Lời của bố Dũng là một lời khẳng định, để đáp lại lời của bố Dũng, Hà đã nói thế nào ? Kết luận ( SGV ) Bài 2/66 SGK. Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm lời đáp thích hợp cho từng tình huống. Bài 3/66 SGK. a/ Tranh vẽ cảnh gì ? b/ Sóng biển như thế nào ? c/ Trên mặt biển có những gì ? d/ Trên bầu trời có những gì ? HĐ3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS thực hành đáp lời đồng ý. Luyện Tiếng Việt:. Hoạt động của HS - HS thực hiện yêu cầu.. - Đọc yêu cầu bài tập. - Đọc đoạn hội thoại. - Hà nói : Cháu chào bác ạ ! Cháu xin phép bác cho cháu gặp bạn Dũng. - Bố Dũng nói :Cháu vào nhà đi, Dũng đang học bài trong nhà đấy. - Đó là lời đồng ý. - Hà nói : Cháu cảm ơn bác, cháu xin phép bác ạ ! - Đọc yêu cầu bài tập. - Thảo luận nhóm đôi. - Đọc yêu cầu bài tập. - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi : a/ Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng. Tranh vẽ cảnh biển buổi sớm mai khi mặt trời mới lên b/Sóng biển nhấp nhô/ Sóng biển xanh như dềnh lên./Sóng biển nhấp nhô tung bọt trắng xoá. ... c/Trên mặt biển có những cánh buồm đang lướt sóng, những chú hải âu đang chao lượn. . d/Trên bầu trời, mặt trời đang lên, những đám mây màu tím nhạt đang bồng bềnh trôi, đàn hải âu bay về phía chân trời, .... LUYỆN TẬP : TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Mục tiêu: - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về sông biển. - Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi và đặt câu hỏi với cụm từ Vì sao ? - Ôn luyện về trả lời câu hỏi và đặt câu hỏi với cụm từ như thế nào ? *Dành cho HS giỏi : Viết một đoạn văn ngắn về biển vào buổi sáng. ****************************** SINH HOẠT LỚP. Hoạt động tập thể : I.Mục tiêu : - Tổng kết,đánh giá các hoạt động trong tuần 24. - Củng cố xây dựng nề nếp lớp. - Kế hoạch tuần 25 II.Nội dung sinh hoạt: 1.Ổn định. 2.GV nhận xét các hoạt động trong tuần 24. Đa số HS đi học chuyên cần, đúng giờ. Tác phong HS đến lớp gọn gàng, sạch sẽ. Việc xếp hàng ra vào lớp,thể dục tương đối nhanh, trật tự. Thực hiện tương đối tốt việc vệ sinh lớp học và khu vực được phân công. 3.Kế hoạch: - Duy trì tốt các nề nếp lớp sau thời gian nghỉ Tết. - Tham gia xây dựng phong trào “ Trường học thân thiện- Học sinh tích cực” : Thực hiện các trò chơi dân gian, giữ vệ sinh trường lớp, quan hệ đối xử tốt với bạn. - Ôn luyện các bài hát múa tập thể theo kế hoạch. - Thực hiện trò chơi dân gian. -Đầu tư cho bộ VSCĐ của HS Nguyễn Thi Thu Hiền và Phạm Ngọc Khánh My. - Học theo kế hoạch kết hợp ôn tập kiểm tra GKII. *************************. LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ II. Từ ngày: 27 /2/2012.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TUẦN: 25. Đến ngày: 2/3/2012. Cách ngôn: Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước thì thương nhau cùng. Thứ. Buổi. Môn C. cờ T. đọc Tập đọc Toán. Tiết 1 2 3 4. Tên bài dạy chào cờ Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Một phần năm. Luyện TV NGLL ATGT. 1 2. TN-XH. 3. Ôn về LTC đã học Tổ chức lễ kỉ niệm chào mừng ngày 8/3 Ôn tập : Đi bộ qua đường an toàn-An toàn khi trên các phương tiện GT Một số loài cây sống trên cạn. 1 2 3. Luyện tập Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. T. Đọc Toán Tập viết TC. 1 2 3 4. Bé nhìn biển Luyện tập chung Chữ hoa V Làm dây xúc xích. Toán LT&câu. 1 2. Chính tả. 3. Giờ, phút Từ ngữ về sông biển.Đặt và trả lời CH vì sao ? Bé nhìn biển. Toán Tập LV. 1 2. ĐĐ. 3. Thực hành xem đồng hồ Đáp lờì đồng ý-Quan sát tranh trả lời câu hỏi. Thực hành giữa kì II. Luyện TV Chiều Luyện toán HĐTT. 1 2 3. Ôn các bài TLV và LT-Ctrong tuần Tiết 25 Sinh hoạt lớp. Sáng Hai 27/2 chiều. Ba 28/2 Tư 29/2. Năm 1/3. Toán Chiều Kể chuyện Chính tả Sáng. Sáng. Sáng Sáu 2/3.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×