Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

tiet 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (884.3 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bộ nhiễm sắc thể. Bộ NST người bình thường. Bộ NST người mắc bệnh Đao. Bộ NST người bệnh Tơcnơ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Ví dụ dị bội thể ở cà độc dược:. Quả của cây lưỡng bội bình thường có 2n = 24 NST. 2-13: Quả của 12 kiểu cây dị bội khác nhau có (2n + 1) = 25 NST. Hình: Quả của cây cà độc dược.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. Sự phát sinh thể dị bội Tế bào sinh Giao tử:. 2n. G:. n. ♀(♂). ♂(♀). . 2n. n. n–1 n+1. Hợp tử:. 2n+1. 2n-1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ví dụ:. 2n = 8. 2n = 8 P:. X. G: n=4. n=4. n+1 = 5. Hợp tử. 2n+1=9. 2n - 1=7. n-1 = 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> nữ, lùn, cổ ngắn, không có kinh nguyệt, si đần.. Hội chứng Tơcnơ XO.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Có 3 NST thứ 21 gây hội chứng DOWN.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hội chứng Patau (3 NST 13).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. b. c. a. d. 2n 3n 4n H 24.1. Tế bào cây rêu có bộ NST khác nhau. n(Tế bàobình thường). b. H24.3:Củ cải lưỡng bội (a) Củ cải tứ bội (b). a. a. b. 3n a.Cây tam bội. 6n. c. 9n. d. 12n. b.Cây lục bội. c.Cây cửu bội. d. Cây thập nhị bội. (6n=72). ( 9n=108 ). ( 12n= 144 ). H(3n=36) 24.2.Các cây cà độc dược có bộ NST khác nhau. b 24.4. Quả của giống táo lưỡng bội (a) Tứ bội (b).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Dưa hấu tam bội. Chuối tam bội. Cam tứ bội. Nho tứ bội.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chuối đột biến đa bội hơn 100 nải.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×