Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.81 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề số 3. ĐỀ THI THỬ TN THPT Thời gian: 60 phút Họ tên học sinh:………………………………………………Lớp12 Điểm:. I.. Phần chung cho tất cả thí sinh (gồm 32 câu, từ câu 1 đến câu 32).. 1 Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là A) Al 3+, Cu 2+, K + B) K +, Cu 2+, Al 3+ C) K +, Al 3+ , Cu 2+ D) Cu 2+, Al 3+, K + 2 Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của cation R2+ là 2p6 . Nguyên tử R là A) Mg B) Na C) K D) Li 3 Poli(vinyl clorua ) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A) trùng hợp B) trùng ngưng C) oxihoá –khử D) trao đổi 4 Cho các chất metyl amin , amoniac , anilin , natrihidroxit . Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy này là A) metyl amin B) natri hidroxit C) amoniac D) anilin 5 Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm là A) Na – K – Cs – Rb – Li B) K – Li – Na – Rb – Cs C) Cs – Rb – K – Na – Li D) Li – Na – K – Rb – Cs 6 Có một số chất thải ở dạng dung dịch , chứa các ion : Cu 2+ , Zn2+ , Fe3+, Pb2+ , Hg2+ …. Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải nói trên? A) Nước vôi dư B) HNO3 C) Etanol D) Giấm ăn 7 Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn ( polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng A) Trao đổi B) Nhiệt phân C) Trùng ngưng D) Trùng hợp 8 Cho sơ đồ chuyển hóa : Tinh bột → X → Y → axit axetic . X và Y lần lượt là A) ancol etylic , andehit axetic B) glucozơ , etyl axetat C) glucozơ , ancol etylic D) mantozơ , glucozơ 9 Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư .Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hidro ( đkc) , dung dịch X và m gam kim loại không tan . Giá trị của m là A) 4,4 B) 6,4 C) 5,6 D) 3,4 10 Chất không lưỡng tính là A) ZnCl2 B) Al(OH)3 C) Zn(HCO3)2 D) Cr2O3 11 Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là A) tính bazơ B) tính khử trung bình C) tính oxihoá D) tính khử mạnh 12 Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu ( phần ngâm dưới nước ) những tấm kim loại A) Cu B) Sn C) Pb D) Zn 13 Cho 13,2 gam este đơn no X tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M , thu được 12,3 gam muối . X là A) CH3COOCH3 B) CH3COOC2H5 C) HCOOCH3 D) HCOOC2H5 14 Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với A) dung dịch KOH và CuO B) dung dịch KOH và dung dịch HCl C) dung dịch NaOH và dung dịch NH3 D) dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 15 Phát biểu không đúng là A) Chất béo là trieste của axit béo với glixerol B) Phản ứng thủy phân chất béo ở môi trường axit là phản ứng thuận nghịch C) Chất béo rắn tham gia phản ứng với H2( xúc tác Ni , t0 ) sẽ tạo chất béo lỏng D) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt thường.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 16 Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A) tính dẫn nhiệt và nhiệt B) Tính cứng C) Ánh kim D) Tính dẻo 17 Để phân biệt các dung dịch riêng biệt : metyl amin , glyxin , axit axetic người ta dùng một thuốc thử là A) NaOH B) AgNO3 trong dung dịch NH3 C) phenolphtalein D) quì tím 18 Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO3 1M , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , toàn bộ Ag đều bám vào thanh Cu . Khối lượng thanh Cu sẽ A) giảm 6,4 gam B) tăng 4,4 gam C) tăng 21,6 gam D) tăng 15,2 gam 19 Anilin và phenol đều tạo kết tủa trắng với A) nước brom B) dung dịch NaCl C) dung dịch NaOH D) dung dịch HCl 20 Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là A) C2H5Cl , C2H5COOCH3 , C6H5NH2 B) H2NC2H4COOH , C2H5COOH , CH3COOCH3 C) C2H5Cl , C2H5COOCH3 , CH3OH D) C3H7OH , C2H5COOCH3 , CH3COCH3 21 Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối .Nồng độ mol của dung dịch HCl là A) 0,25 M B) 0,3M C) 0,2M D) 0,4M 22 Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ( đun nóng ) tạo thành Ag là A) HCOOC2H5 B) C6H12O6 (glucozơ) C) HCHO D) CH3COOH 23 Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxihoá là A) FeO , Fe2O3 B) Fe2O3 , Fe2(SO4)3 C) Fe(NO3)2 , FeCl3 D) Fe(OH)2 , FeO 24 Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với khí hidro bằng 44 . Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng . Công thức este đã phản ứng là A) HCOOC3H7 B) C2H5COOCH3 C) CH3COOC2H5 D) CH3COOCH3 25 Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn các tạp chất kẽm , thiếc , chì , người ta có thể khuấy loại thủy ngân này trong A) dung dịch HNO3 đặc ,nóng , dư . B) dung dịch HCl dư C) dung dịch Hg(NO3)2 loãng , dư D) dung dịch FeCl2 dư 26 Cho dãy các chất FeO , MgO , Fe2O3 , Al2O3 , Al, Fe3O4 . Số chất trong dãy bị oxihoá bởi dung dịch H2SO4 đặc nóng . A) 2 B) 3 C) 4 D) 5 27 Để điều chế Ca người ta dùng phương pháp nào sau đây ? A) Khử CaO bằng CO ở nhiệt độ cao B) Dùng K khử Ca 2+ trong dung dịch CaCl2 C) Điện phân CaCl2 nóng chảy D) Điện phân dung dịch CaCl2 28 Dãy gồm các dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là A) H2NCH2COOH , CH3COOH B) C6H5OH , NH3 C) NaOH , C6H5NH2 D) Na2CO3 , CH3NH2 29 Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là A) Sự cộng hợp B) Sự phân hủy C) Sự đông tụ D) Sự ngưng tụ 30 Canxi oxit còn gọi là A) Vôi tôi B) Thạch cao sống C) Vôi sống D) Đá vôi 31 Cho dãy các kim loại : Na, K , Ba , Ca , Be , Fe . Số kim loại trong dãy khử được nước tạo dung dịch bazơ kiềm là A) 4 B) 3 C) 5 D) 6 32 Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A) glucozơ , glixerol , fructozơ , ancol etylic B) glucozơ , glixerol , fructozơ , natri axetat C) glucozơ , glixerol , fructozơ , axit axetic D) glucozơ , glixerol , andehit fomic , natri axetat.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> II.. Phần riêng – phần tự chọn (8 câu) Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần A hoặc B A. Theo chương trình chuẩn (từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Để phân biệt hai khí SO2 và CO2 ta dùng A. NaOH B. nước vôi trong C. nước brom D. quỳ tím Câu 34: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag lần lượt tác dụng với dung dịch chứa Cu 2+, Ag+, HNO3 đặc nguội. Số trường hợp xay ra phản ứng hóa học là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 35: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc). 2 kim loại đó là A. K và Rb B. Li và Na C. Na và K D. Rb và Cs Câu 36: Thực hiện phản ứng tráng gương bằng cách cho 9 gam glucozơ vào dung dịch AgNO 3/NH3. Khối lượng Ag thu được là A. 5,4 gam B. 21,6 gam C. 10,8 gam D. 2,16 gam Câu 37: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: A. polietilen B. cao su buna C. PVC D. nilon-6,6 Câu 38: Tên gọi của chất có công thức HCOOCH3 là A. axit axetic B. metyl fomic C. metyl fomat D. metyl axetat 2+ Câu 39: Cho NaOH vào dung dịch chứa Cu . Hiên tượng xảy ra là A. xuất hiện ↓ màu nâu đỏ B. không có hiện tượng gì C. xuất hiện ↓ rồi tan D. xuất hiện ↓ màu xanh lam Câu 40: Cho 3,1 gam metyl amin tác dung với lượng dư axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 4,075 gam B. 6,75 gam C. 33,75 gam D. 3,375 gam. B. Theo chương trình nâng cao (từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Mùi tanh của các loại cá, đặc biệt là cá mè là do loại hợp chất nào sau đây gây nên? A. lipit B. amin C. protein D. aminoaxit Câu 42: Loại hợp chất nào sau đây không dùng để sản xuất polime A. isoprene B. benzen C. stiren D. buta-1,3-đien Câu 43: Chất không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. saccarozơ B. mantozơ C. natri fomat D. fructozơ Câu 44: Cho một lượng kim loại M phản ứng vủa đủ với 500 ml dung dịch H 2SO4 0,1 M thu được 7,6 gam muối duy nhất. Kim loại M là: A. Cu B.Fe C. Mg D. Al Câu 45: Cho các kim loại sau: Fe, Zn, Pb, Sn. Dãy sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần tinh kim loai từ trái qua phải là: A. Zn, Fe, Sn, Pb B. Fe, Sn, Pb, Zn C. Pb, Sn, Fe, Zn D. Sn, Pb, Fe, Zn Câu 46: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 (dư) thì A. Khối lượng anot tăng B. nước bị điện phân ở cả hai cực C. pH của dung dịch giảm D. Có khí thoát ra ở catot Câu 47: Trong pin điện hóa Zn-Cu xảy ra phản ứng: Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu. Biết E0Cu2+/Cu= +0,34 V, E0Zn2+/Zn= -0,76V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa này là A. -1,1 V B. 2,2 V C. 0,42 V D. 1,1 V Câu 48: Thủy phân vinylaxetat trong môi trường axit thì thu được A. muối axetat và anđehit axetic B. axit axetic và rượu vinylic C. axit axetic và anđehit axetic D. muối axetat và rượu vinylic (Hết).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>