Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.83 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------------------. PHIẾU KÊ KHAI THÔNG TIN NHÂN SỰ ( Mẫu 1: Bìa). Họ và tên khai sinh: LÊ HỒNG SANG Họ và tên thường gọi: LÊ HỒNG SANG Đơn vị công tác: Trường THCS Long Trà Chức vụ/chức danh: Giáo viên. Mã số hồ sơ : . . . . . . . . . . . . Số hiệu công chức: . . . . . . . . .. Bộ Giáo dục & Đào tạo ấn hành, áp dụng trong các Sở Giáo dục & Đào tạo (Mẫu 01/2012).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mẫu 2: Nội dung phiếu kê khai BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO _______________________. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________________. PHIẾU KÊ KHAI THÔNG TIN NHÂN SỰ ( Dùng trong các cơ sở Giáo dục & Đào tạo) 1) Họ và tên: LÊ HỒNG SANG 2) Bí danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3) Giới tính: Nam X Nữ 4a) Ngày sinh: 18 /11 /1983 . 4b) Nơi sinh: Đức Lạc – Đức Thọ - Hà Tĩnh 5) Tình trạng hôn nhân: Đã kết hôn 6a) Số CMND: 183189401 6b) Nơi cấp: Công An Hà Tĩnh 6c) Ngày cấp: 26/ 3 /2001 7) Dân tộc: Kinh 8) Tôn giáo: Không 9) Quốc tịch: Việt Nam 10) TP xuất thân: Công chức nhà nước 11) Diện ưu tiên của gia đình: . . . . . . . . . 12) Diện ưu tiên của bản thân : Con thương binh. 13) Năng khiếu, sở trường: Giảng dạy 14) Sức khỏe: Tốt 14a) Nhóm máu ( có phiếu xét nghiệm mới nhất): . . .14b) Khuyết tật: Không 14c) Bệnh mãn tính: Không 14d) Chiều cao: 1m 68 15) Quê quán: Đức Lạc – Đức Thọ - Hà Tĩnh 16) Hộ khẩu thường trú: Xóm 4 – Đức Lạc – Đức Thọ - Hà Tĩnh 17a) Nơi ở hiện nay: Xóm 4 – Đức Lạc – Đức Thọ - Hà Tĩnh 17b) Điện thoại nhà riêng: . . . . . . . . . . . . . 17c) Điện thoại Cơ quan: 0393877394 17d) Điện thoại di động: 0979830624 17e) Email: 18a) Ngày hợp đồng: . . . / . . . / . . . . . . 18b) Ngày tuyển dụng: 01/10 / 2005 18c) Cơ quan tiếp nhận làm việc: UBND Huyện Hương Sơn 18d) Công việc được giao: Giảng dạy Toán 19) Ngày bổ nhiệm vào ngạch (hết tập sự): 01/10/2006 20a) Ngày về cơ quan hiện nay: 01/10/ 2005 20b) Thuộc loại cán bộ: Biên chế 20c) Công việc hiện nay: Giảng dạy Toán 8 20d) Đang nghỉ BHXH: . . . . . . . . . . . . . . . . 21) Ngày vào ngành GD: 01/10 / 2005 22a) Chức vụ chính quyền hiện tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22b) HS phụ cấp chức vụ : . . . . . . . 22c) Ngày bổ nhiệm chức vụ hiện tại: . . / . . / . . . . 22d) Lần bổ nhiệm CVCQ hiện tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22e) Chức vụ chính quyền kiêm nhiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22f) Chức vụ chính quyền cao nhất đã qua: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23a) Ngày vào Đảng CSVN: 16/12 /2010 23b) Ngày chính thức: 16/12 /2011 23c) Chức vụ Đảng hiện tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24) Là đoàn viên TNCS HCM: Có x ; Không ; 25) Chức vụ Đoàn thể hiện nay: BCH Chi đoàn 26) Đang theo học khóa đào tạo/bồi dưỡng: Có ; Không x ; 27) Học vấn phổ thông: a) Tốt nghiệp: THPT x THCS ; b) Học hết lớp: 12 Hệ: 12 năm; 28a) Trình độ chuyên môn cao nhất: Đại học 28b) Chuyên ngành đào tạo: SP Toán 28c) Nơi đào tạo: Trường ĐHSP Hà Nội 28d) Hình thức ĐT: Từ xa 28e) Năm tốt nghiệp: 2009 29a) Đã qua khóa bồi dưỡng nghiệp vụ SP: Có ; 29b) Tên khóa . . . . . . . . . . . . . . . . . 30) Các Môn đang dạy: Toán 31) Các lớp đang dạy: 8A, 8C 32a) Trình độ LLCT: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32b) Trình độ QLNN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32c) Trình độ QLGD: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33) TĐ Tin học: CĐ 34a) Ngoại ngữ thành thạo nhất: . . . . . . . . . . . . . .34b) Ngoại ngữ khác: . . . . . . . . . 35a) Chức danh: GS PGS ; 35b) Năm công nhận: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36) Danh hiệu được phong/tặng cao nhất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 37a) Ngạch công chức: 15a201 37b) Loại công chức: Viên chức loại A1 37c) Bậc lương: 2 37d) Hệ số lương: 2.67 37e) Hưởng 85%: không ; 37g) Chênh lệch bảo lưu HSL: . . . . . . . . . 37h) Hưởng từ ngày: . . . / . . / . . . . . . 37i) Mốc tính nâng lương lần sau: 1/10/ 2009 38a) % Phụ cấp thâm niên vượt khung: 5 38b) %PC Kiêm nhiệm: . . . . . 38c) HSPC trách nhiệm: . . . . . 38d) HSPC Khu vực: 0,1 38e) %PC thu hút: . . . . . . . 38g) %PC ưu đãi: 35 38h) %PC đặc thù: . . . . . 38i) %PC đặc.biệt: . . . . . . . 38k) HSPC lưu động: . . . . . . 38l) HSPC độc hại: . . . . . 38m) %PC khác thâm niên nghề ….. 38n) HSPC khác . . . 39a) Số sổ BHXH: 3006003355 39b) Ngày bắt đầu đóng BHXH: 01/10 /2005. 39c) Số tháng đã đóng: 74 40) Ghi chú: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41) Diễn biến lương và phụ cấp Lương được xếp Từ tháng/ năm đến tháng / năm. 01/10/200530/09/2006 01/10/200630/09/2009 01/10/200931/12/2009 01/01/2010-. Mã ngạch công chức. Bậc. Hệ số. 15a202. 1. 2,1. 15a202. 1. 15a202 15a201. Chênh lệch bảo lưu HSL. Hệ số phụ cấp 85%. x. Vượt khung. Kiêm nhiệm. Khu vực. Đặc biệt. Thu Lưu Độc hút động hại. Ưu đãi. Đặc thù. Trách nhiệm. Khác. Lý do. 0,1. 35%. Tập sự. 2,1. 0,1. 35%. Hết T. sự. 2. 2,41. 0,1. 35%. Nâng lương. 2. 2,67. 0,1. 35%. C. Nghạch. 42) Quá trình đào tạo (chỉ ghi những khoá đào tạo đã được cấp bằng tốt nghiệp) Nhập học. Năm tốt nghiệp. Số văn bằng, chứng chỉ. Ngày cấp bằng. Chuyên ngành đào tạo. 2002. 2005. B0437474. 22/06/2005. Toán tin. 2006. 2009. A054759. 05/11/2009. Toán. Nơi đào tạo (trường, nước). Trường CĐSP Hà Tĩnh Trường ĐH Sư phạm Hà Nội. Hình thức ĐT. Chính quy Từ xa. 43) Quá trình bồi dưỡng (chỉ ghi những khoá đào tạo đã được cấp chứng chỉ hay chứng nhận) 44) Đặc điểm lịch sử của bản thân trước khi tuyển dụng Từ tháng, năm đến tháng, năm. Đã học và tốt nghiệp những trường nào, ở đâu hoặc làm những công việc gì (kể cả hợp động lao động) trong cơ quan, đơn vị, tổ chức nào, ở đâu (kê khai những thành tích nổi bật trong học tập, lao động) ? Trường hợp bị bắt, bị tù (thời gian nào, ở đâu, ai biết) ?. 05/09/1989-30/05/1994 05/09/1994-30/05/1998 05/09/1998-30/05/2001. Học Trường Tiểu học Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh Học Trường THCS Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh Học Trường THPT Đức Thọ - Hà Tĩnh. 45) Quá trình công tác Từ ....... đến….. Từ 1/10/2005 -. Làm gì? ở đâu? Chức danh, chức vụ cao nhất (Đảng, chính quyền, đoàn thể) đã qua? Giáo viên THCS Long Trà - Hương sơn - Hà Tĩnh. 46) Quá trình tham gia tổ chức chính trị - xã hội- hội nghề nghiệp Từ ... đến. Chức vụ/ chức danh; Tên tổ chức, tên hội; Nơi đặt trụ sở. 47) Khen thưởng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 48) Kỷ luật 49) Tham gia lực lượng vũ trang 50) Nước ngoài đã đến 51a) Quan hệ gia đình( Chỉ khai về bản thân vợ hoặc chồng và các con) Quan Năm Họ và tên Hiện nay làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú) hệ sinh Vợ. Nguyễn Thị Phương Thảo. 1983. Giáo viên trường THCS Hòa Lạc – Đức Thọ - Hà Tĩnh. Con. Lê Thị Hà Anh. 2007. Học Trường Mầm non Đức Lạc – Đức Thọ - Hà Tĩnh. 51b) Quan hệ gia đình thân tộc của bản thân (ông bà nội ngoại, bố mẹ đẻ, bố mẹ nuôi, anh chị em ruột). Quan hệ Ông nội Bà nội Ông ngoại Bà ngoại Cha đẻ Mẹ đẻ Chị ruột Anh ruột. Họ và tên Lê Bá Viên Tô Thị Chung Lê Lê Phạm Thị Đỉu Lê Bá Sinh Lê Thị Tứ Lê Thị Thanh Tâm Lê Hồng Sơn. Năm Sinh 1932 1933 1934 1936 1951 1952 1975 1980. Hiện đang làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú) đã mất đã mất đã mất đã mất Hưu trí Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh Hưu trí Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh GV tiểu học Long Nguyên – Bến Cát - Bình Dương GV THPT Tỉnh Đồng Nai. 51c) Quan hệ gia đình thân tộc của vợ/chồng (ông bà nội ngoại, bố mẹ đẻ, bố mẹ nuôi , anh chị em ruột của vợ/chồng) Quan hệ Họ và tên Năm sinh Hiện đang làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú) Ông nội vợ Nguyễn Tiến Vượng 1932 Đã mất Bà nội vợ Nguyễn Thị Lan 1935 Hưu trí – Thị Trấn Đức Thọ - Hà Tĩnh Ông ngoại vợ Lê Chiêu Thanh 1933 Hưu trí – Thị trấn Đức Thọ - Hà Tĩnh Bà ngoại vợ Thái Thị Ngụ 1935 Đã mất Cha vợ Nguyễn Tiến Phúc 1956 Bệnh binh 2/3 Thị trấn Đức Thọ - HT Mẹ vợ Lê Thị Tâm 1958 Hưu trí - Thị trấn Đức Thọ - Hà Tĩnh Em vợ Nguyễn Thị Thu Hiền 1985 GV Trường THPT Minh Khai - Đức Thọ - Hà Tĩnh 52) Thân nhân đang ở nước ngoài (chỉ khai bố mẹ, vợ, cô, dì, chú, bác, chồng, con, anh chị em ruột) 53) Quá trình nghiên cứu khoa học 54) Đánh giá cán bộ, công chức (trong 5 năm gần nhất) Năm 2007 2008 2009 2010 2011. Xếp loại Các nhiệm vụ được giao ĐĐ CM SK Chung Tốt Giỏi Tốt XS GV dạy THCS Tốt Giỏi Tốt XS GV dạy THCS Tốt Giỏi Tốt XS GV dạy THCS Tốt Giỏi Tốt XS GV dạy THCS Tốt Giỏi Tốt Khá GV dạy THCS. Nhận xét của cơ quan quản lý cán bộ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Hoàn thành nhiệm vụ. 55) Các khóa đào tạo/bồi dưỡng đang theo học ( chưa được cấp bằng tốt nghiệp hoặc chứng chỉ) 56) Quá trình giảng dạy của giáo viên ( khai 5 năm gần đây nhất) Năm học 2006 - 2007 2007 - 2008 2008 - 2009 2009 - 2010. Lớp dạy Toán 7A, 7B Toán 7A, 7B, 7C Toán 8A, 8B, 8C Toán 9A, 9B. Kết quả giảng dạy G: 6,4%, K: 27,8%, TB:56,7%, Yếu: 9,1% G: 5,5%, K: 29,7%, TB:56,2%, Yếu: 8,6% G: 5,1%, K: 31,4%, TB:55,3%, Yếu: 8,2% G: 7,1%, K: 35,4%, TB:51,3%, Yếu: 6,2%.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán 9A G: 7,6%, K: 79,5%, TB: 12,9%, Yếu: 0% Toán 6B G: 6,5%, K: 36,7%, TB: 49,3%, Yếu: 7,5% 57) Quá trình kiểm tra, thanh tra hoạt động sư phạm của giáo viên Kết quả kiểm tra Xếp loại sau khi Năm học Nội dung kiểm tra, thanh tra Kiến nghị, Đề nghị thanh tra kiểm tra, thanh tra 2006 Toàn diện cấp trường Tốt Tốt 2008 Toàn diện (phòng GD thanh tra) Tốt Tốt 2010 - 2011. 58) Lời cam đoan: Tôi cam đoan những thông tin kê khai trong phiếu này là đúng sự thật, nếu sai trái tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật. Sơn Long, ngày tháng năm 2011 NGƯỜI KHAI. Lê Hồng Sang. XÁC NHẬN CỦA TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN. XÁC NHẬN CỦA HIỆU TRƯỞNG.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>