Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Cau truc bi dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.42 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nếu mún đổi một câu chủ động sang một câu bị động ta làm như sau: B1: xác định thì của câu mà đề cho B2 : Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ câu bị động Muốn làm đc cần thuộc bảng đại từ nhân xưng Chủ từ Tính từ sở hữu Tân ngữ He His him She Her her It Its it I my mine You your you We our us They their them Ráp công thức cho từng thì thích hợp I/CÁC CÔNG THỨC CỤ THỂ CỦA CÁC THÌ: 1. Đối với Hiện tại đơn giản : S + am/is/are+P2 2. Đối với Hiện tại tiếp diễn : S +am/is/are+being+P2 3. Đối với Hiện tại Hòan thành: S + have/has+been+P2 4. Đối với Quá khứ đơn giản: S + was/were+p2 5. Đối với Quá khứ tiếp diễn: S + was/were+being+P2 6. Đối với Tương lai đơn giản: S + will+be+P2 7. Đối với Tương lai gần: S + to be+going to+Be+P2 8. Đối với Tương lai hòan thành: S + will have been+P2 9. Đối với Quá khứ hoàn thành: S + had been+P2 Notes: Các thì HTHT tiếp diễn, TLHT tiếp diễn, TL tiếp diễn, QKHT tiếp diễn không đổi được sang bị động. II/THỂ BỊ ĐỘNG CỦA MODAL VERB 1/ Cấu trúc 1: S + modal Verb +Verb infinitive(Vinf) Dùng để chỉ hành động xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai. >>> Thể bị động S+modal verb + be +P2. EX: I must do this homework. >> This homework must be done. 2/Cấu trúc 2: S + modal Verb + have +P2 Dùng để chỉ những hành động cần phải làm trong quá khứ hoặc đáng lẽ phải xảy ra nhưng không làm. Hoặc những hành động đoán biết chắc hẳn phải xảy ra trong quá khứ. >>>Bị động: S + modal Verb + have been +P2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Các điểm lưu ý: +Có 1 số động từ không bao giờ đổi sang bị động: seem, appear, have. +Khi đổi sang bị động những thành phần trong câu chủ động không đổi: trạng ngữ chỉ thời gian , chỉ địa điểm, từ đệm.... phải giữ nguyên vị trí như trong câu chủ động. +Nếu trong câu chủ động chủ ngữ là nobody, no one thì khi đổi sang bị động, động từ sẽ để ở thể phủ định. Công thức chung : S+BE+past participle(P2) Đặc trưng của pị động là to be và past participle.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×