Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet T18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ VÀ TÊN:……………………… LỚP: 7A1. Điểm. KIỂM TRA I TIẾT ( 2011-2012) MÔN: SINH HỌC Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Nhận xét. I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ (a, b, c…..) chỉ ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: 1. Các đại diện thuộc ngành Giun đốt là: a. Giun đất, đỉa, giun rễ lúa b. Giun đỏ, giun móc câu c. Rươi, giun đỏ, giun đất d. Cả a,b,c. 2. Bộ phận nào của sán dây là nguồn gốc gây nhiễm bệnh cho người? a. Trứng c. Ấu trùng b. Nang sán d. Cả a, c. 3. Khi mổ giun đất nhìn thấy giữa thành cơ thể có một khoang trống chứa dịch, đó là: a. Dịch ruột b. Thể xoang c. Dịch thể xoang . d. Máu của giun 4. Trùng roi xanh có màu xanh lá cây nhờ: a. Sắc tố ở màng cơ thể b. Màu sắc của điểm mắt c. Màu sắc của hạt diệp lục d. Màu sắc của hạt diệp lục và sự trong suốt của màng cơ thể. 5. Các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét là: a. Tiêu diệt muỗi, nằm màn, diệt muỗi và ấu trùng muỗi. b. Ăn uống phải hợp vệ sinh. c. Vệ sinh thân thể, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. d. Không cần làm gì cả vì bệnh sốt rét không lây qua người. 6. Sự sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở điểm: a. Cơ thể phân đôi hình thành hai cơ thể mới. b. Hình thành tế bào trứng và tinh trùng. c. Sinh sản mọc chồi, cơ thể con không dính liền cơ thể mẹ. d. Khi sinh sản cơ thể con dính liền với cơ thể mẹ. II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm) 1. ( 3 điểm) Cấu tạo ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội tự do có điểm gì chung? Để đề phòng chất độc khi tiếp xúc với một số động vật thuộc ngành ruột khoang phải có phương tiện gì? 2. ( 2 điểm) Vai trò của giun đất đối với trồng trọt? 3. ( 2 điểm) Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ ? Nêu các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người? BÀI LÀM:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA I TIẾT( 2011-2012) MÔN : SINH HỌC 7 ( Tiết 18) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I/TRẮC NGHIỆM: (3 đ) – Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 Đáp án c b c d a. 6 d. II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu Đáp án 1. * Đặc điểm chung của ngành ruột khoang: ( 3 điểm) + Cơ thể có đối xứng tỏa tròn. + Ruột dạng túi, miệng vừa nhận thức ăn vừa thải bã. + Thành cơ thể có 2 lớp tế bào, giữa 2 lớp là tầng keo. + Ruột khoang có hệ thần kinh mạng lưới, Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai. * Đề phòng chất độc ở ruột khoang: khi tiếp xúc với nhóm động vật này nên dùng dụng cụ để thu lượm như: Vớt, kéo nẹp, panh. Nếu dùng tay, phải đi găng cao su để tránh tác động của các tế bào gai độc, có thể gây ngứa hoặc làm bỏng da tay. 2. Vai trò của giun đất đối với trồng trọt là: ( 2 điểm) - Khi đào hang và vận chuyển, giun đất đã làm cho đất tơi xốp hơn, không khí hòa tan trong đất nhiều hơn, giúp rễ cây nhận được nhiều oxi hơn để hô hấp. - Phân giun đất có tác dụng làm tăng tính chịu nước, tăng lượng mùn, các muối canxi và kali dễ tiêu cho đất. Chúng góp phần chuyển từ môi trường đất chua hoặc kiềm về môi trường trung tính thích hợp cho cây. Chúng làm tăng hoạt động của vi sinh vật có ích cho đất. Các hoạt động của vi sinh vật làm tăng năng suất cây trồng. 3. * Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ ( 2 điểm) Giun đũa đẻ trứng ấu trùng trong trứng Thức ăn sống Ruột non( ấu trùng) Máu, gan, tim, phổi * Các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người: - Vệ sinh thân thể như: rửa tay trước khi ăn, tắm giặt hằng ngày, không đi chân đất,… -Vệ sinh trong ăn uống: ăn chín, uống sôi, không ăn thịt tái, hạn chế ăn rau sống,… -Vệ sinh môi trường: quét dọn nhà cửa, khơi thông nước đọng,… - Uống thuốc tẩy giun định kì 6 tháng 1 lần.. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ ( Tiết 18- Sinh 7) ( 7A1). Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1đ. 1đ 1đ. 1đ. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cấp độ Tên chủ đề Chủ đề 1: Ngành động vật nguyên sinh. Nhận biết TNKQ TL - Đặc điểm của trùng roi. Số câu: 02 Số điểm: 1đ  10% Chủ đề 2: Ngành ruột khoang. 1 câu 0,5đ 50% - Đặc điểm chung của ruột khoang. Số câu: 03 Số điểm: 3,5đ  35% Chủ đề 3: Các ngành giun. 1 câu 2đ 57%. Số câu: 06 Số điểm: 5,5đ  55% Tống số câu:11 Số điểm Tỉ lệ: 100%. 1 câu 0,5đ 9% 3 câu 3 điểm 30%. Các đại diện của ngành giun đốt. Thông hiểu TNKQ TL. Cấp độ thấp TNKQ TL -Cách phòng chống bệnh sốt rét. Vận dụng Cấp độ cao TNKQ TL. 1 câu 0,5đ 50% Sinh sản vô tính bằng cách mọc chồi ở san hô và thủy tức. 1 câu 0,5đ 14,4% Bộ phận sán dây gây nhiễm bệnh cho người 1 câu 0,5đ 9% 2 câu 1 điểm 10%. - Cách đề phòng khi tiếp xúc với một số đv ngành ruột khoang 1 câu 1đ 28,6% Vai trò của giun đất đối với trồng trọt 1 câu 2đ 37% 2 câu 3 điểm 30%. Vẽ vòng đời của giun đũa. 1 câu 1đ 18% 2 câu 1,5 điểm 15%. Cấu tạo của giun đất khi làm TH 1 câu 0,5đ 9% 1 câu 0,5đ 5%. Các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh 1 câu 1đ 18% 1 câu 1đ 10%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×