Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.44 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
-Biết nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 1 lần khơng liền nhau).
-Biết vận dụng trong giải tốn có lời văn.
<b>-Các bài tập cần làm bài : 1,2,3,4.</b>
-HSkg u thích học tốn.
<b>II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>
-HS: Vở , vở nháp, bảng con. Bảng phụ
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG D5Y HỌC :</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
-Gọi HS làm BT 3, 4/26 VBT
- GV chấm VBT.
- Nhận xét , ghi điểm.
<b>2.Bài mới:a.Giới thiệu bài.</b>
<b>*Hoạt động 1:</b> HDHS thực hiện phép nhân số có 4
chữ số (có nhớ 2 lần).
-GV viết : 1427x3=?
-Y/c hs nêu các bước để thực hiện phép nhân?
<b>*Hoạt động 2: </b>HDHS luyện tập.
-Mục tiêu: Biết thực hiện phép tính nhân và giải các
BT có liên quan.
<b>Bài 1/115:</b> Tính.
-Hỏi: Bt y/c làm gì?
-Y/c hs tự làm bài và nêu cách tính.
-Nhận xét , chữa bài, ghi điểm.
<b>Bài 2/115:</b> Đặt tính rồi tính.
-Hỏi : Bt y/c làm gì?
-Y/c hs nêu cách đặt tính và thực hiện tính?
-Y/c hs tự làm bài.
-Nhận xét và chốt lại cách tính.
<b>Bài 3/115: </b>
-Gọi hs đọc đề bài.
-Y/c hs xác định kĩ đề bài và tự làm bài.
-Chấm bài , nhận xét , sửa bài.
<b>Bài 4/115: </b>-Gọi hs đọc đề bài.
-Y/c hs nhắc lại qui tắt tính chu vi hình vng.
-Y/c hs tự làm bài.
-Nhận xét , chốt lại cách làm bài.
<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>
-Hỏi lại các bước thực hiện phép tính nhân
-Nhận xét tiết học
-Y/c hs làm bài ở nhà trong VBT
-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
-Nhắc lại đề bài.
-HS nêu bước 1và 2
-HSK-G nêu bước 3(thử lại)
-HS thực hiện phép nhân
-HS nhắc lại cách thực hiện.
-<b> Bài 1/115:</b> HS trả lời.3HS làm bài trên bảng .
-HSY làm bài theo hd của gv.
-HSK-G nêu bước thử lại.
-Nhận xét , sửa bài.
-<b> Bài 2/115:</b> HSY trả lời.
-Vài hs nêu.4 hs làm bài trên bảng.
-HS lớp làm vở nháp và đổi
vở kiểm tra bài của nhau.
-<b> Bài 3/115:</b> 1HS đọc đề bài.
-1HS làm bài trên bảng lớp,
-HS lớp làm vở(hsy làm theo hd của gv)
Giải
3 xe chở được số kg gạo là:
1425x3=4275(kg)
Đáp số: 4275kg gạo
-<b> Bài 4/115:</b> 1hs đọc đề bài.
-1hs nhắc lại qui tắt.
-1hs làm bài trên bảng
-HS lớp làm bài vào bảng con
-HSY làm theo hd của gv và
đọc lại bài giải.
Giải:
Chu vi khu đất đó là:
1508x4=6032(m)
Đáp số: 6032m
-HS trả lời
<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>
-Biết nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số( có nhớ 2 lần khơng liền nhau).
-Biết tìm SBC ; giải tốn có 2 phép tính.
<b>-Các bài tập cần làm bài: 1,2,3 và bài 4(cột a).</b>
-HSKG làm thêm câu 4b.
<b>II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
-GV: bảng phụ kẻ sẵn BT 4a.
-HS: bảng con, vở nháp.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b> - Gọi HS làm BT 3, 4/18 VBT
- GV chấm VBT.
- Nhận xét , ghi điểm.
<b>2.Bài mới: a.Giới thiệu bài.</b>
<b>*Hoạt động 1:</b> HDHS làm bài tập.
<b>Bài 1/116:</b> Đặt tính rồi tính.
-Gọi hs đọc y/c BT.
-Hỏi:Bt y/c làm gì?
-Y/c hs tự làm bài và giải thích cách tính.
-Nhận xét , ghi điểm.
<b>Bài 2/116:</b> -Gọi hs đọc y/c bài tập.
-Hỏi: Bt hỏi gì? Bt cho biết gì?
-HD giải-Bt giải bằng mấy phép tính? Thuộc dạng
tốn gì? xác định dạng tốn.Đơn vị tiền VN là gì?
-Y/c hs nêu cách giải.
-HS tự làm bài( giúp đỡ hsy).
-Nhận xét , sửa bài , chấm bài và chốt lại cách làm
bài.
-Gọi hs đọc lại bài giải.
Giải:
Số tiền 3 cái bút là:
2500x3=7500(đồng)
Số tiền cô bán hàng trả lại là:
8000-7500=500(đồng).
Đáp số: 500 đồng.
<b>Bài 3/116:</b> Tìm X.
-Hỏi: Bt y/c làm gì?
-Muốn tìm SBC chưa biết ta làm ntn?
-Y/c hs tự làm bài.
-Nhận xét , ghi điểm và chốt lại cách làm bài.
<b>Bài 4a/116:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
-Gọi hs đọc y/c BT.
-HD y/c trọng tâm và y/c hs tự làm bài.
-Nhận xét và chốt ý đúng.
-GVyêu cầu HS
3.Củng cố, dặn dị:
-Hỏi: Muốn tìm SBC chưa biết ta làm ntn?
-Nhận xét tiết học.
-Y/c hs làm bài ở nhà trong VBT.
-Chuẩn bị bài sau: Chia số có 4 chữ số cho số có 1
chữ số.
-Nhắc lại đề bài.
-<b> Bài 1/116:</b> 1hs đọc y/c BT.
-HSY trả lời.4hs lên bảng làm bài(nêu cách làm
bài).HS lớp làm bảng con.
-HSY làm 2,3 phép tính theo hd của gv.
-Nhận xét bài làm của bạn.
-<b> Bài 2/116:</b> 1HS nêu yêu cầu bài toán
-HS trả lời.Nhận xét
-HSK-G nêu cách giải BT.
-1hs làm bài trên bảng , hs lớp làm bài vào vở.
-HSY làm bài theo hd của gv và đọc lại bài
giải.
Bài giải :
Số tiền An phải trả 3 cái bút :
2500x3= 7500(đồng)
Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho An:
8000-7500= 500 (đồng)
Đáp số:500(đồng)
-<b> Bài 3/116:</b> HS trả lời
-HS trả lời.
-2 hs làm bài trên bảng , hs lớp làm vào vở
nháp và đổi vở kiểm tra. HSY làm 1 câu.
-Vài hs đọc kết quả . Lớp nhận xét .
-<b> Bài 4/116:</b> 1hs đọc y/c BT.
-Nghe hd của gv và tự làm bài(hsy làm bài theo
hd của gv).
-Nhận xét , sửa bài.
-HSK-G làm thêm câu4 b.
-Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(chia hết, thương có 4 chữ số
hoặc 3chữ số).
-Vận dụng được phép chia để làm tính và giải tốn
<b>-Các bài tập cần làm bài: 1,2,3.</b>
-HSKG biết thực hiện tính tốn chính xác trong các thực tế.
<b>II.PHƯƠN TIỆN DẠY HỌC:</b>
-HS: vở, bảng con.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>-</b> KT 2 hs nội dung của tiết 112.
-Nhận xét , ghi điểm
<b>2.Bài mới: a.Giới thiệu nài.</b>
<b>*Hoạt động 1:</b> HDHS thực hiện phép chia.
a. Hướng dẫn thực hiện phép chia 6369 : 3
-Goị HS nhắc lại qui trình thực hiện phép chia.
b.Hướng dẫn phép chia: 1276:4.
-HD thực hiện chia (như Vd 1).
-Nhận xét .
-Y/c hs nhận xét thương của 2 phép tính.
<b>*Hoạt động2: HDHS thực hành:</b>
<b>Bài 1/117: Tính.</b>
-Hỏi: Bt y/c làm gì?
Y/c hs tự làm bài và nêu cách làm(theo dõi giúp đỡ
hsy).
-Nhận xét , ghi điểm và chốt lại cách làm bài.
<b>Bài 2/117:</b>
-Y/c HS đọc bài toán
-Hỏi:Bt cho biết gì? BT hỏi gì?
-Muốn tìm số bánh của mỗi thùng , ta làm ntn? BT
giải bằng mấy phép tính?
-Y/c hs tự làm bài (theo dõi giúp đỡ hsy).
<b>Bài 3/117:</b> Tìm X.
-Gọi HS nêu yêu cầu BT.
-Hỏi: BT y/c tìm thành phần nào của phép tính?
-Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?
-Y/c hs làm bài.
-Nhận xét , sửa bài và chốt lại cách làm bài.
<b>3.Củng cố , dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học.
-Y/c hs làm bài ở nhà trong VBT.
-Chuẩn bị bài sau: Chia số có 4 chữ số cho số có 1
chữ số(tt).
-Nhắc lại đề bài.
-Quan sát.
-HSK-G nhắc lại qui trình thực hiện phép
chia.
-Lắng nghe hd của gv.
-1HSK-G nêu miệng cách thực hiện
<b>- Bài 1/117: Tính.</b>1HSKG lên bảng thực hiện
chia (vừa chia vừa giải thích cách chia). Lớp
theo dõi, nhận xét .
-HS nhận xét .
-<b>Bài 2/117: Tính.</b>HSY trả lời.
-3 hs làm bài trên bảng ,hs lớp làm bảng
con(hsy làm bài theo hd của gv).Vài hs nêu lại
cách làm bài.
HSK-G nêu bước thử lại.
Nhận xét bài làm của bạn.
-<b>- Bài 3/117: Tính.</b>1hs đọc đề toán.
-HSY trả lời.
-Vài hs trả lời.Nhận xét
-1hs làm bài trên bảng , hs lớp làm bài trong
vở.(hsy làm bài theo hd của gv)
Bài giải :
Số gói bánh mỗi thùng có là :
1648 :4 = 412 (gói bánh)
Đáp số : 412 gói bánh
-Lớp nhận xét , sửa bài.
-2hs làm bài trên bảng, hs lớp làm bảng con
-HSY làm câu a.
-Biết thực hiện chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (trường hợp có dư với
thương có 4 chữ số và 3 chữ số).
-Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn.
<b>-Các bài tập cần làm bài: 1,2,3.</b>
-HSkg u thích học tốn.
<b>II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC ;</b>
-GV: 8 hình tam giác vng và hình vẽ như sgk).
-HS: Mỗi nhóm 8 hình tam giác vng , vở , bảng con.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Gọi HS làm BT 3, 4/18 VBT
-Nhận xét , ghi điểm.
<b>2.Bài mới : a.Giới thiệu bài.</b>
<b>*Hoạt động 1:</b> HDHS thực hiện phép chia.
a.HD thực hiện phép chia : 9365: 3=?
-Nêu và ghi bảng phép chia.
-Y/c hs nêu các bước thực hiện phép chia.
b.HD thực hiện phép chia : 2249: 4=?
-HD thực hiện tương tự như ví dụ a
-Y/c hs nhắc lại qui tắt về phép chia có dư?
-Y/c hs so sánh kết quả của 2 phép tính.
-Nhận xét và chốt ý đúng.
<b>*Hoạt động 2: HDHS luyện tập.</b>
<b>Bài 1/upload.123doc.net:</b> Đặt tính rồi tính.
-Gọi hs đọc y/c BT.
-Hỏi:Bt y/c làm gì?
-Y/c hs tự làm bài (theo dõi giúp đỡ hsy).
-Nhận xét và chốt lại cách làm bài.
<b>Bài 2/upload.123doc.net: </b>
-Gọi hs đọc đề tốn.
-Hỏi: Bt cho biết gì? Bt hỏi gì?
-HDHS cách giải BT dạng có dư.
-Y/c hs nêu cách giải BT giải có dư.
-Y/c hs làm bài( theo dõi giúp đỡ hsy).
-Chấm bài, nhận xét và chốt lại cách giải bài tốn
giải dạng có dư.
<b>Bài 3/upload.123doc.net: </b>
-Gọi hs đọc đề bài.
-Y/c hs quan sát hình vẽ trên bảng.
-Theo dõi , giúp đỡ các nhóm cịn lúng túng.
-Nhận xét , tun dương nhóm ghép đúng và nhanh
nhất.
<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>
-Nhận xét tiết học.-Y/c hs làm bài ở nhà trong
VBT.
-Chuẩn bị bài sau: Chia số có 4 chữ số cho số có 1
chữ số(tt).
-Nhắc lại đề bài.
-Vài hs nêu.
-HSK-G nhắc lại qui trình thực hiện.
-HSKg thực hiện (nêu miệng).
-HSY nhắc lại cách thực hiện.
-1hs lên bảng tính và nêu cách tính.
-Lớp theo dõi , nhận xét .
-1hs nhắc lại qui tắt.
-HS so sánh kết quả 2 phép tính.
-<b>Bài 1/upload.123doc.net:</b> Gọi HS làm BT 3,
4/18 VBT
-GV chấm VBT.
-Nhận xét , ghi điểm.
1hs nêu y/c BT.
-HSY trả lời.
-<b> Bài 2/upload.123doc.net:</b> 4hs làm bài trên
bảng, hs lớp làm bài trên bảng con.(hsy làm 1
câu theo hd của gv).
-HSK-G nêu cách giải.
-1hs làm bài trên bảng , hs lớp làm vở (hsy
làm theo hd của gv).
-Nhận xét , sửa bài.
-HSY đọc lại bài giải.
Ta có phép chia: 1250:4=312 (dư2)
Vậy: Số ơ tơ lắp được nhiều nhất là 312 ơ tơ
và cịn thừa 2 bánh xe.
Đáp số: 312ô tô và thừa 2 bánh xe
-<b> Bài 3/upload.123doc.net:</b> 1hs đọc y/c BT.
-HS quan sát hình vẽ ở bảng lớp.
-HS ghép hình theo nhóm.
-Biết chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (trường hợp có chữ số 0 ở thương).
-Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn.
<b>-Các bài tập cần hồn thành bài: 1,2,3.</b>
-GDHS u thích học toán.
<b>II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
-GV: bảng phụ viết bài tập 3.
-HS: vở, bảng con.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi HS làm BT 3, 4/18 VBT
- GV chấm VBT.
- Nhận xét , ghi điểm.
<b>2.Bài mới: a. Giới thiệu bài.</b>
*<b>Hoạt động 1: </b>HDHS thực hiện phép chia.
a.Giới thiệu phép chia 4218:6 =?
-Y/c hs nhắc qui trình thực hiện phép chia.
-Y/c hs đặt tính và tính (như sgk).
-Nhận xét .
b.Giới thiệu phép chia 2407: 4=?
-Y/c hs nêu cách thực hiện phép chia có số bị chia
là 0.
-Y/c hs nhận xét kết quả 2 phép tính.
<b>*Hoạt động 2: HDHS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1/119:</b> Đặt tính rồi tính.
-Nêu y/c BT và tự làm bài.
<b>Bài 2/119: </b>-Gọi hs đọc đề .
-HD phân tích đề , tóm tắt đề và xác định dạng
tốn.
-Y/c hs làm bài.
-Nhận xét , chữa bài , chấm bài.
-Chốt lại cách giải bài tốn bằng 2 phép tính.
<b>Bài 3/119: Đ,S?</b>
-Hỏi:Bt y/c làm gì?
-Muốn biết Đ,S ta phải làm gì?
-Y/c hs làm bài.
-Nhận xét , sửa bài.
-Y/c hs giải thích nhanh lí do sai.
<b>3.Củng cố , dặn dị:</b>
-Hỏi: Có mấy bước thực hiện phép chia?
-Nêu qui trình chia? Muốn tìm 1 trong các phần
bằng nhau của 1 số ta làm ntn?
-Nhận xét tiết học.Y/c hs làm bài tập trong VBT.
-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
-Nhắc lại đề bài.
-1hs nhắc lại qui trình thực hiện phép chia.
-1hs lên bảng , lớp theo dõi, nhận xét.
-1hs nêu.
-1hs lên bảng, lớp làm bảng con.
-HSY nhắc lại cách thực hiện.
-HSKG nhận xét
-<b> Bài 1/119:</b> 1hs nêu y/c BT.
-Vài hs làm bài trên bảng , hs lớp làm bảng
con.
-HSY làm 1 câu theo hd của gv.
-Nhận xét , sửa bài
-HSK-G nêu bước thử lại.
-<b> Bài 1/119:</b> 1HS đọc đề.
-HStrả lời theo câu hỏi của gv.
-1hs lên bảng TT đề và trình bày bài giải, hs
lớp làm vở.(HSY làm bài theo hd của gv).
-Nhận xét , sửa bài
-HSY đọc lại bài giải.
Giải:
Số m đường đó sửa là:
1215:3= 405(m)
Số m đường còn phải sửa nữa là:
1215- 405 = 810(m)
Đáp số: 810m đường.
-<b> Bài 3/119:</b> HS trả lời
-3HS làm bài bảng lớp.Cả lớp làm vào vở nháp
-HSKG giải thích