Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

KT HINH 1 Tiet C I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.18 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 13 Tiết: 25. Ngày soạn: 12 / 11/ 2010 Ngày dạy / /2010. KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương I) Môn : Hình học 8 I . Mục tiêu: Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về tứ giác tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông (bao gồm định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết) Kĩ năng: - Có kĩ năng vẽ hình, tính toán, đo đạc . . . - Kỹ năng lập luận và chứng minh hình học. II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Chuẩn bị cho mỗi học sinh một đề kiểm tra (đề phôtô) - HS: Máy tính bỏ túi, giấy nháp, . . . III. Ma trận Nội dung chính. TN Tứ giác, các tú giác dặc biệt. Bổ sung các kiến thức về tam giác Trục đối xững, tâm đối xứng Tổng:. IV.. Các mức nhận thức Thông hiểu. Nhận biết. TL. TN. 2. Vận dụng. TL. TN. 3 1. TL 1. 1,5. 6 4. 1. 1 0,5. 1. Tổng. 2 2. 1 0,5. 5,5 2,5 2. 0,5. 3. 5 1,5. 1 2. 2,5. 10 6. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề kiểm tra(3) A. Trắc nghiệm: I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu có kết quả đúng. (1,5đ) Câu 1: Tổng số đo các góc của một tứ giác bằng bao nhiêu độ ? a. 900 b. 1800 c. 2700 d. 3600 Câu 2: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là: a. Hình thang cân b. Hình chữ nhật, c. Hình thoi d. Hình vuông Câu 3: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng ? a. Hình bình hành b. Hình chữ nhật c. Hình thoi d. Hình vuông II. Nối cột A với cột B để được biểu thức đúng. (1,5đ). Cột A 1. Tứ giác có hai cạnh đối song song 2. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 3. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Ghép 1–… 2–…. Cột B a) là hình thang b) là hình thang cân. 3–…. c) là hình bình hành d) là hình chữ nhật. III. Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: (1đ) 1. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nữa cạnh ấy thì tam giác đó là ................................................................................................................................ 2. Hai điểm A và A/ gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d nếu d là ............................ ...................................của đoạn thẳng nối hai điển đó B. Tự luận: Bài 1 (2đ) Cho tam giác ABC có M,N lần lượt là trung điển của các cạnh AB, AC. Biết MN = 2,5cm, tính độ dài cạnh BC Bài 2 (4đ) Cho tứ giác ABCD có M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA a. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành. b. Hai đường chéo AC và BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì MNPQ là hình thoi. Hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (3) Cột A 1. Tứ giác có hai cạnh đối song song 2. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 3. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. Ghép 1–a 2–c. Cột B a) là hình thang b) là hình thang cân. Thang điểm 0,5đ 0,5đ. 3–b. c) là hình bình hành 0,5đ d) là hình chữ nhật 0,5đ 1. (0,5đ) Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nữa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông 2. (0,5đ) Hai điểm A và A/ gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điển đó . Tự luận Đáp án. Thang điểm. Câu 1: 0,5đ AM  MB  NM là đường trung bình của  ABC  AN  NC  1  MN  BC 2  BC 2.MN 2.2, 5 5cm. 0,5đ 0,5đ 0,5đ. Câu 2: 0,5đ. a) Xeùt ABC AM MB    MN là đường trung bình của ABC BN NC  1 Do đó : MN//AC  1 và MN  AC  2  2 Xeùt ADC. 0,5đ. AQ QD    PQ là đường trung bình của ADC DP PC . 0,5đ. 1 AC  4  2 Từ  1 và  3  suy ra MN//PQ    Từ  2  và  4  suy ra MN = PQ    MNPQ laø hình bình haønh Do đó : PQ//AC.  3. vaø PQ . b) AC = BD    MNPQ laø hình thoi AC  BD . 0,5đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TỔ TRƯỞNG KÝ DUYỆT Ngày. Trường …………………………. Lớp 8A…. Họ và tên: ………………………. (Tuần 13) tháng năm 2010. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Hình học 8 Thời gian: 45 phút Đề 1. A. Trắc nghiệm: I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu có kết quả đúng. (1,5đ). Điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1: Tổng số đo các góc của một tứ giác bằng bao nhiêu độ ? a. 900 b. 1800 c. 2700. d. 3600. Câu 2: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là: a. Hình thang cân b. Hình chữ nhật c. Hình thoi d. Hình vuông Câu 3: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng ? a. Hình bình hành b. Hình chữ nhật c. Hình thoi d. Hình vuông II. Nối cột A với cột B để được biểu thức đúng. (1,5đ) Cột A 1. Tứ giác có hai cạnh đối song song 2. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 3. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. Ghép 1–… 2–…. Cột B a) là hình thang b) là hình thang cân. 3–…. c) là hình bình hành d) là hình chữ nhật. III. Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: (1đ) 1. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nữa cạnh ấy thì tam giác đó là ................................................................................................................................ 2. Hai điểm A và A/ gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d nếu d là ............................ ...................................của đoạn thẳng nối hai điển đó B. Tự luận: Bài 1 (2đ) Cho tam giác ABC có M,N lần lượt là trung điển của các cạnh AB, AC. Biết MN = 2,5cm, Tính độ dài cạnh BC Bài 2 (4đ) Cho tứ giác ABCD có M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA b. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành. b. Hai đường chéo AC và BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì MNPQ là hình thoi.. Trường …………………………. Lớp 8A…. Họ và tên: ………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Hình học 8 Thời gian: 45 phút Đề 2. A. Trắc nghiệm: I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu có kết quả đúng. (1,5đ). Điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 1: Tổng số đo các góc của một tứ giác bằng bao nhiêu độ ? a. 900 b. 3600 c. 2700. d. 1800. Câu 2: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng ? a. Hình thoi b. Hình vuông c. Hình bình hành d. Hình chữ nhật Câu 3: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là: a. Hình chữ nhật b. Hình thang cân c. Hình vuông d. Hình thoi II. Nối cột A với cột B để được biểu thức đúng. (1,5đ) Cột A 1. Tứ giác có hai cạnh đối song song là 2. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là 3. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là. Ghép 1–… 2–…. Cột B a) hình chữ nhật b) hình bình hành. 3–…. c) hình thang cân d) hình thang. III. Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: (1đ) 1. Trong một ............................................, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nữa cạnh huyền 2. Hai điểm A và A/ gọi là đối xứng nhau qua điểm O nếu d là ............................ ...................................của đoạn thẳng nối hai điển đó B. Tự luận: Bài 1 (2đ) Cho tam giác ABC có M,N lần lượt là trung điển của các cạnh AB, AC. Biết BC = 5cm. Tính độ dài cạnh MN Bài 2 (4đ) Cho tứ giác ABCD có M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA c. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành. b. Hai đường chéo AC và BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì MNPQ là hình thoi.. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×