Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tiet10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n : 19/9/2009 Ngµy d¹y : 23/9/2009 Tiết 10.. LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: - HS hiểu và vận dụng được cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. - Vận dụng một cách thành thạo các kiến thức một cách linh hoạt vào giải bài tập. - Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn. II.Chuẩn bị : - GV : nghiên cứu bài dạy, bài tập mẫu - HS : nắm công thức tổng quát làm bài tập III.Phương pháp: - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp. - Phương pháp hoạt động hợp tác nhóm nhỏ. Tiến trình bài dạy 1.Ổn định lớp( 1’) 2.Kiểm tra bài cũ (10’) Hs1 -Viết công thức tổng quát đưa một biểu thức ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn. Áp dụng : - đưa thừa số ra ngoài dấu căn: √ 108; 0,1 √ 20000 - đưa thừa số vào trong dấu căn: 2 -5 √ 2; x x Hs2: Rút gọn biểu thức. √. 2 5a 2  1  4a  4a 2  2a  1. với x < 0. với a> 0,5. Hs 1:. 108  36.3  62.3 6 3. 0,1. 2000 0,1 5.400 0,1. 202.5 0,1.20. 5 2 5  5 2  52.2  50 2 2 x  x 2 .  2 x x x 2 5a 2  1  4a  4a 2  Hs 2: 2a  1 2 2 5a 2  2a  1 = 2a  1 2  a 2a  1 5 2a  1. . 2 5a(2a  1) 2 5a 2a  1. 3. Bài mới * Dạng 1: Tính Bài 45tr27SGK. HĐ1 . Luyện tập (32’) Bài 45/27 a) C1:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Hãy nêu cách thực hiện HS1:câu a (2 cách). 3 3  32.3  27 Vì 27>12  27  12 Vậy 3 3  12 C2: 12 2 3 Vì 3>2 ; 3  0 nên 3 3  2 3 Vậy 3 3  12 d) HS làm ttự Bài 46/20 a) Với x  0 2 3x  4 3x  27  3 3x = 27  3x. HS2: câu d. Bài 46tr27SGK HS lên bảng thực hiện HS nhận xét. b) kq: 14 2( x  2) Bài 47/27 Rút gọn: a) Với x  0; y  0; x  y. Bài 47tr27SGK. HS lên bảng thực hiện. Bài 58tr12SBT GV: Vận dụng kiến thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức HS thực hiện câu a. 2 3(x  y)2 6  2 2 2 x y x  y b) Với a > 0,5  2a-1>0 2 2 5a2 (1  4a  4a2 )  5a2 (2a  1)2 2a  1 2a  1 2|a| 5  | 2a  1|2a 5 2a  1 Bài 58/12 SBT Rút gọn: a) 75  48  300 ...  3 9a  16a  49a ... 6 a. HS thực hiện câu c. c) với a  0 có. Bài 63tr12 SBT Chứng minh (x y  y x)( x . Bài 63/12 SBT a) Đại diện HS lên bảng chứng minh câu a. a) với x;y >0 x3  1. xy. y). x  y. x  x  1 b) x  1 với x > 0 và x  1 HS hoạt động nhóm 4. Củng cố (2’). a) Đại diện HS lên bảng chứng minh câu b.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Viết công thức tổng quat đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn 5 . Hướng dẫn về nhà (1’) - Nắm công thức vận dụng được - Xem bài tiếp phần 2 V. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Tổ trưởng kí duyệt giáo án tuần 5 Ngày 24/9/2009.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×