Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.09 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 NS: 20/8 ND: 24/8 Tuần : 1,2 Tiết ppct: 1,2. CHƯƠNG I HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. Mục tiêu -1/ về kiến thức :Biết thiết lập các hệ thức : b2 = ab’ ; c2 = ac’ ; h2 = b’c’; ha = bc 1 1 1 2 2 2 a b và h. - Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức đã học vào làm bài tập.. II. Phương tiện dạy học SGK, phấn màu, bảng vẽ phụ hình 2 và hình 3 (SGK) III. Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : Tìm các cặp tam giác tam giác vuông đồng dạng trong hình 2 3/ Bài mới Cho ABC vuông tại A, cạnh huyền a và các cạnh góc vuông là b, c. Gọi AH là đường cao ứng với cạnh BC. Ta sẽ thiết lập một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Hoạt động 1 : Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1:Đặt vấn đề , giới thiệu chương trình chương 1. Gv: ở lớp 8 chúng ta đã được học về "tam giác đồng dạng".chương I "Hệ thức lượng trong tam giác vuông " có thể coi như một ứng dụng của tam giác đồng dạng. Nội dụng của chương gồm: - Một số hệ thức về cạnh, đường cao, hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền và góc trong tam giác vuông.. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng 1 - Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền 1/ Bài toán Tìm các cặp tam giác tam giác vuông đồng dạng trong hình. Chia học sinh thành 2 nhóm A Nhóm 1 : Chứng minh b c AHC ~ BAC h Nhóm 2 : Lập tỉ lệ thức B C hệ thức c' b' H a * Cho học sinh suy ra hệ thức tương tự c2 = ac’ b2 = ab’ Định lý 1 : (SGK trang 56). 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 - Tỷ số lượng giác của góc nhọn, cách tìm tỷ số lượng giác của góc nhọn cho trước và ngược lại tìm một góc nhọn khi biết tỷ số lượng giác của nó bằng máy tính hoặc bằng bảng lượng giác. ứng dụng thực tế của các tỷ số lượng giác của góc nhọn. - Hôm nay chúng ta học bài đầu tiên là " Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông" Hoạt động2: - GV: ở lớp 7 ta đã biết một hệ thức liên quan giữa các cạnh của tam giác vuông. Vậy còn có hệ thức nào khác nữa không, ta vào bài hôm nay. - GV vẽ hình 1 - SGK rồi giới thiệu các kí hiệu như SGK. ? b , c, b', c' , a có liên hệ gì không? - GV: Cho HS đo các giá trị trên rồi so sánh : b2 với a. b' ; c2 với a.c' - GV gọi HS nêu kết quả TL: b2 = ab' ; c2 = ac'. - GV: Bằng thực nghiệm ta đã có kết quả trên. Hãy chứng tỏ bằng lập luận?. c2 = ac’ b2 + c2 = a(b’ + c’) b2 + c2 = a.a = a2. Công thức : b 2 = ab’ ; c2 = ac’. Hs: Phân tích và chứng minh. * Chú ý : GT. 0 ABC , Aˆ 90 ; AH BC. AB = c, AC = b, BC = a , HB = c' , HC = b' KL 1 Hs: Lên bảng trình bày. b2 = ab' ; c2 = ac'. Chứng minh. Xét AHC và BAC có: Hˆ Aˆ 900 Cˆ chung AHC BAC. Hs: Làm ví dụ1. Hs: Theo dõi.. AC HC => BC AC. . AC 2 BC.HC. hay b2 = ab'. Chứng minh tương tự có: c2 = ac'. * Ví dụ 1: Chứng minh định lí Py-ta-go Ta có : a = b' + c' => b2 + c2 = ab' + ac' = a(b'+ c') = a.a = a2. Để có hệ thức b2 = ab’ b b' a b AHC ~ . BAC ?2 Tính b2 + c2 (b2 + c2 = a2). 1 Hs: Đọc định lí 2. Hs: Vẽ hình, ghi Gt,KL Hs: Cùng phân tích đề bài.. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 So sánh với định lý. Định lý Pytago đảo : Nếu ABC có độ dài ba cạnh thỏa mãn AB2 + AC2 = BC2 thì tam giác đó vuông tại A. Pytago. Gv: hướng dẫn cho hs biết sử dụng định lý pitago đảo để chứng minh tam giác vuông 1Hs: Lên bảng trình bày. khi biết độ dài ba cạnh Hoạt động 2 : Một số hệ thức liên quan đến đường cao * Nhìn hình 3 (SGK trang 57) hãy chứng minh AHB~ CHA ( AHB vuông tại H; CHA vuông tại H) Gợi ý nhận xét : BAH + ABH = 1V ACH + ABH = 1V AHB~ CHA Rút ra định lý 2 * Xét ABC ( Â = 1V) và HBA ( Ĥ = 1V) Hệ thức ha = bc (3) Rút ra định lý 3 Gợi ý : có thể kiểm tra hệ thức (3) bằng công thức tính diện tích. * Học sinh nhận xét loại tam giác đang xét * Học sinh tìm yếu tố : BAH = ACH AH HB Hệ thức : CH HA. 2 - Một số hệ thức liên quan tới đường cao a. Định lý 2 :(SGK trang 57). h 2 = b’c’ (hay h2 = b’c’) Học sinh nhắc lại định lý 2 * Học sinh nêu yếu tố dẫn đến 2 tam giác vuông này đồng dạng ( B̂ chung) 0 Cho học sinh suy ra hệ GT: ABC , Aˆ 90 ; AH BC thức AB = c, AC = b, AH =h, AC . BA = HA . BC (3) Học sinh nhắc lại định lý 3. BC = a KL: h2 = b'.c' Chứng minh. Xét AHB và CHA có: Hˆ 1 Hˆ 2 900 ˆ ˆ CAH ABH. ( Cùng phụ với. ?3 Hướng dẫn học sinh bình phương 2 vế (3); sử dụng định lý Pytago hệ thức 1 1 1 2 2 2 h b c. 1 1 1 2 2 2 h b c 1 b2 c2 h2 b2c2 b2c2 h2 2 b c2 . góc ACB) => AHB. CHA (g-g). AH CH => BH AH hay AH2 = BH. . CH Vậy h2 = b' .c'. * Ví dụ : (SGK - 66) Ta có: ADC vuông ở D và BD là đường cao. Theo định lí hai có: BD2 = AB . BC => BC =. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 h2 . b2c2 a2 . BD 2 2, 252 3,375. AB 1,5. a2h2 = b2c2. Vậy chiều cao của cây là: AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875(m). . ah = bc Học sinh nhắc lại định lý 4 4/ Củng cố :Bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 68, 69 IV. Củng cố. (7 phút) Cho hình vẽ: Tính p , n , h theo m , p' và n'.. => Nhận xét. - Tìm x, y trong hình vẽ sau:. HD: Tính (x + y)2 = ? => x + y =? x. (x + y) =? => x = ? V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm bài tập 1, 2, 3, (SGK- 68) + 1, 2, 3 (SBT- 89).. 5/ Dặn dò : Hướng dẫn về nhà : học thuộc định lý 1, 2, 3, 4 RÚT KINH NGHIỆM : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ . Ngày. tháng 9 năm: 2010 ký duyệt. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9. Tiết 2: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC GIÁC VUÔNG ( TIẾP) A- Mục tiêu: - Kiến thức:Từ việc tìm các cặp tam giác đồng dạng thiết lập được các hệ thức : 1 1 1 2 2. 2 a.h = b.c và h b c. - Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức này để giải một số bài tập đơn giản. B- Chuẩn bị: - GV:Thước thẳng, bảng phụ ghi tổng hợp một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, bảng phụ ghi bài tập, định lí 3 , định lí 4, êke, phấn màu. - HS: Ôn cách tính diện tích tam giác vuông, các hệ thức đã học, thước kẻ, êke, bảng nhóm. . C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút) B II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút) - HS1: Cho hình vẽ. H Tính BC, AH và SABC? 3. A. C. 4. - HS2: Làm bài tập 4 - SGK ( 69 ) => Nhận xét, đánh giá. III. Bài mới. (30 phút) Gv Hoạt động1: - GV sử dụng bài kiểm tra bài cũ ? Có cách nào khác tính SABC không? Gv: Vậy tích AB.AC và AH.BC có quan hệ ntn? Gv: Hãy phát biểu thành lời kết quả trên? - GV: Đó là nội dung định lí 3 SGK. Gv: Hãy vẽ hình ghi giả thiết , kết luận của định lí?. HS 1 Hs: SABC = 2 AB.AC 1 = 2 AH.BC.. Hs: AB.AC = AH.BC. Hs: Phát biểu (nội dung định lí 3) Hs: Theo dõi. HS: Vẽ hình ghi GT, KL.. Ghi bảng Định lí 3: ( SGK ) A b. c h. B. c'. H. b'. C. a. 0 GT: ABC , Aˆ 90 ; AH BC AB = c, AC = b, AH = h, BC = a KL: b.c = a.h Chứng minh. Ta có: 2 SABC = AB.AC = BC.AH => b.c = a.h.(đpcm).. Gv: Còn cách nào khác chứng Hs: Dùng tam giác minh định lí không? đồng dạng. Gv: Ta cần chứng minh tam Hs: Suy nghĩ. giác nào? - GV: Hướng dẫn HS lập sơ. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 đồ: b.c = a.h. Hs: Cùng Gv phân tích. . AC.AB = AH.BC AC BC AH AB ABC HBA. - GV: Yêu cầu HS về nhà làm. Gv: Nếu đặt AH = h. Hãy tính h theo b,c? - GV hướng dẫn HS làm như SGK? ? Hãy phát biểu hệ thức trên thành lời văn? GV: Đó là nội dung định lí 4 SGK. ? Hãy vẽ hình, ghi GT, KL của định lí?. Hs: Tính. * Bài toán: (SGK) Ta có: a.h = b.c => a2.h2 = b2.c2 ( b2 + c2 ).h2 = b2.c2 . 1 1 1 1 b2 c 2 2 2 2 2 2. 2 h b .c h b c. Hs: Phát biểu nội dung định lí 4 * Định lí 4: (SGK) Hs:Vẽ hình, nêu GT, KL. 0 GT: ABC , Aˆ 90 ; AH BC AB = c, AC = b, AH = h, BC = a. 1 1 1 2 2. 2 KL: h b c. A GV: Nêu cầu HS làm ví dụ 3 - SGK. GV: Gọi HS đọc đề bài. ? Hãy vẽ hình ghi GT, KL ? Bài cho biết yếu tố nào, cần tìm gì? Gv: Ta áp dụng hệ thức nào? GV: Gọi HS lên làm. => Nhận xét, Gv: Có thể vận dụng định lí 3 để làm không?. * Ví dụ3: 8. Hs: Làm ví dụ 3 Hs: Vẽ hình, ghi GT,Kl. Hs: Hệ thức 4 1HS: Lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở. Hs: + Tính a = ? + áp dụng : a.h = b.c => h = ?. C. h. 6. H. B. 0 GT: ABC , Aˆ 90 ; AH BC AB = 6cm ; AC = 8cm KL: AH = h =? Bài làm.. 1 1 1 2 2 AB AC 2 Ta có: AH 1 1 1 2 8 2 => h 6 8 62.8 2 6 2.82 62 82 10 2 6.8 h 4,8 10 . h2 . GV:Chốt lại các định lí và cho HS đọc chú ý SGK.. Hs: Nhắc lại các định lí, nêu chú ý. * Chú ý: (SGK). IV. Củng cố. (7 phút). 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 - Trong một tam giác vuông các cạnh và đường cao có mối liên hệ nào? TL: - Tính x, y trong hình vẽ sau: Ta có: 22 = 1.x => x = 4. y2 = 22+ x2 = 4 + 16 = 20 =>. y=. 20 2 5.. V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) - Học thuộc bài và ghi nhớ các hệ thức đã học. - Làm bài tập 4; 5; 6 - SBT (90). 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9. NS: 20 / 8 ND: Tuần : 3 Tiết ppct:3,4 I. Mục tiêu. LUYỆN TẬP. -Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thức liên quan đến hệ thức về cạnh và đường cao của tam giác vuông. Từ việc tìm các cặp tam giác đồng dạng thiết lập được 1 1 1 2 2. 2 các hệ thức : a.h = b.c và h b c. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các hệ thức đã học vào giải một số dạng bài tập tính độ dài đoạn thẳng. Biết vận dụng các hệ thức này để giải một số bài tập đơn giản - Thái độ: Có ý thức học tập và vận dụng kiến thức vào thực tế.các hệ thức về cạnh. và đường cao trong tam giác vuông để giải bài tập II. Phương tiện dạy học SGK, phấn màu III. Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ : phát biểu các định lý 1, 2, 3. Làm bài tập 5, 6 (SGK trang 69) HS1: Làm bài 5 - SGK 9 69 ). - HS2: Viết các hệ thức liên hệ giữa đường cao và các cạnh của tam giác vuông sau: m'. p. m n' => Nhận xét, đánh giá.. n. 3/ Luyện tập. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 Hoạt động của giáo viên ABC vuông tại A có AB = 3; AC = 4; kẻ AH BC (H BC). Hoạt động của Ghi bảng học sinh Một học sinh Bài 5 - SGK trang 69 vẽ hình xác định giả thiết kết luận. Gt đã cho các yếu tố nào? một tam giác khi biết độ dài ba cạnh thì ta áp dụng dlý nào để tìm cạnh còn lại ? Áp dụng hệ thức nào Một học sinh để tính AH tính đường cao AH. Áp dụng định lý Pytago :. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9. 4/ Củng cố: Bài 1:Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 15cm , BH= 9 cm a) Tính AC, BC và đường cao AH b) Gọi M là trung điểm của BC. Tính diện tam giác AHM Bài 2:Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. biết HB = 3,6 cm, HC = 6,4 cm a) tính AB, AC , AH b) kẻ HE AB, HF AC. Tính EF c) chứng minh AB.AE = AC.AF d) chứng minh tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC 5/ Dặn dò Ôn lại các định lý, biết áp dụng các hệ thức Xem trước bài tỉ số lượng giác của góc nhọn và làm bài tập 5, 6, 7, 8, 9 SBT. NS: 20 / 8 ND: Tuần : 3 Tiết ppct: 5. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN 1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9. A- Mục tiêu: - Kiến thức: HS cần nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Hiểu được các tỷ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng . - Kĩ năng: Biết vận dụng các công thức nàyđể giải một số bài tập hình học ở dạng đơn giản. Tính được các tỷ số lượng giác của góc 450 và góc 600 thông qua ví dụ 1 và ví dụ 2. - Thái độ : Có ý thức học tập nghiêm túc, tích cực. B- Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, công thức định nghĩa các tỷ số lượng giác của một góc nhọn. - HS: Thước thẳng, thước đo góc, ôn lại cách viết các tỷ số đồng dạng của hai tam giác đồng dạng. C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút) Cho hình vẽ : B Tìm cạnh đối và cạnh kề với góc B? Đo góc B = ? => Nhẫn xét, đánh giá. A C * ĐVĐ: Nếu chỉ có thước thẳng có biết được độ lớn của góc B không? III. Bài mới. (30 phút) GV - Gv: Cho Hs quan sát hình vẽ, và yêu cầu: ? Hãy cho biết cạnh đối và cạnh kề của góc B ? ? Tương tự tìm cạnh đối và cạnh của góc C ? - Gv: Gọi HS đọc ?1 SGK. - Gv: Em hiểu chứng minh khi có dấu khi và chỉ khi ntn ? - Gv: Gọi 2 HS lên làm ý a), Hs khác làm vào vở.. HS - Hs: Quan sát hình vẽ. - Hs: Cạnh AB gọi là cạnh kề, cạnh AC gọi là cạnh đối của góc B. - Hs: Trả lời …. Ghi bảng 1 - Khái niệm tỉ só lượng giác của góc nhọn : a) Mở đầu. B cạnh kề A. C cạnh đối. Hs: Đọc ?1- SGK Hs: Làm theo hai chiều - 2Hs: Lên bảng làm ?1 ý a,. 0 ?1: Cho ABC , Aˆ 90 , B̂ . a). + Nếu B̂ = 450. 0 0 0 0 => Cˆ 90 Bˆ 90 45 45. => B̂ Cˆ . Vậy ABC cân tại A. AC 1 => AB = AC hay AB AC 1 + Nếu AB => AB = AC . Suy ra . 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 => Nhận xét. - Gv: Nếu = 600 , AC 3 chứng minh AB ntn. . - Gv: Gợi ý: Tính AB = ? BC Tính AC = ? BC ? - Gv: Gọi Hs lên trình bày, Hs dưới lớp làm vào vở.. => Nhận xét. - Tương tự về nhà làm chiều ngược lại. - Gv: Như vậy khi biết giá trị của góc B thì tìm. - Hs: Suỹ nghĩ cách chứng minh. - Hs: Theo dõi. - 2Hs: Lên bàng làm ?1 ýb, Hs còn lại làm vào vở.. - Hs: Theo dõi, ghi nhớ.. AC được tỉ số AB và ngược AC lại . Vì vậy gọi tỉ số AB (. đối : kề )là tỉ số lượng giác của góc B. - Gv: Trong tam giác vuông ngoài tỉ số giữa cạnh đối và kề còn có thể lập được những tỉ số nào? - Gv: Các tỉ số giữa cạnh đối và kề, cạnh kề và cạnh đối, cạnh đối và cạnh huyền, cạnh kề và cạnh huyền của một góc nhọn trong tam giác vuông chỉ thay đổi khi độ lớn của góc nhọn dang xét thay đổi và ta gọi chúng là các tỉ số lượng giác của gọc nhọn đó. - Gv: Gọi HS đọc định nghĩa SGK. - Gv: Chốt lại định nghĩa.. ABC cân tại A nên B̂ Cˆ . => B̂ Cˆ = 900 : 2 = 450.. AC 3 b) + Nếu B̂ = 600, ta cần c/m AB . Vì B̂ = 600 Cˆ 900 Bˆ 900 600 300. =>. 1 1 2 nên AB = 2 BC => AB = 4 BC2. Theo đlí Pi-ta-go có: 1 3 BC 2 AC2 = BC2 - AB2 = BC2 - 4 BC2 = 4 3 BC => AC = 2 . 1 BC AC 2 3. AB 3 BC 2 Vậy AC 3 0 + Ngược lại ta có AB . => Bˆ 60 AC *Ta gọi tỉ số AB ( đối : kề )là tỉ số lượng. giác của góc B. - Hs: Trả lời… b) Định nghĩa. ( SGK ) - Hs: Theo dõi.. sin = cos = tg = cotg =. - 1Hs: Đọc định nghĩa. - Hs: Ghi nhớ.. 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 - Gv: Căn cứ vào định nghĩa trên hãy giải thích tại sao tỷ số lượng giác của góc nhọn luôn dương ? - Gv: Tại sao sin <1 ? cos < 1 ?. ? Hãy làm ?2 - SGK - Gv: Treo bảng phụ vẽ hình 15; 16 - SGK.. - Hs: Trong tam giác vuông có góc nhọn , độ dài hình học các cạnh đề dương và cạnh huyền bao giờ cũng lớn hơn cạnh góc vuông nên tỷ số lượng giác của góc nhọn luôn dương và sin <1 ,cos < 1 - Hs: Làm ?2. * Nhận xét: 0 < sin <1 0 < cos < 1. ?2. Ví dụ1, 2:. Tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn B khi : a) Góc B = 450 b) Góc B = 600. - GV cho HS hoạt động nhóm ( 4 ' ) Nhóm 1, 2 làm ý a) Nhóm 3, 4 làm ý b) - Gv: Đề nghị các nhóm trình bày kết quả nhóm. => Nhận xét.. 2 2 a) sin 450 = 2 ; cos 450 = 2. tg 450 = 1. - Hs: Làm ví dụ 1 và ví dụ 2 theo nhóm. - Hs: Các nhóm trình bày kết quả của nhóm.. ; cotg 450 = 1. 3 1 b) sin 600 = 2 ; cos 600 = 2. tg 600 =. 3 3 ; cotg 600 = 3. IV. Củng cố. (5 phút) ? Tìm các tỉ số lượng giác của góc nhọn ?. => Nhận xét. - GV chốt lại bài học.. 1.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm bài tập 10, 11 - SGK (76 ) + 21, 22, 23 - SBT ( 92 ).. RÚT KINH NGHIỆM : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Bài thơ về tỉ số lượng giác Tìm sin lấy đối chia huyền Cosin hai cạnh kề huyền chia nhau Còn tan ta sẽ tính sau đối trên kề dưới chia nhau khó gì cotan tính chẳng nghĩ suy kề trên đối dưới ta ghi ra liền. Ngày. tháng 9 năm 2011 Tổ trường ký duyệt. 1.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9. NS: 20 / 8 ND: 17 / 9 Tuần : 4 Tiết ppct:6,7. LUYỆN TẬP. A- Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố các công thức định nghĩa các tỷ số lượng giác của một góc nhọn. + Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Kĩ năng: Tính được các tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Biết vận dụng để giải các bài tập có liên quan.HS biết vận dụng kiến thức vào giải các bài tập. - Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm chỉnh, tích cực. - Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm chỉnh, tích cực. B- Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, ê ke, thước đo độ, phấn màu,. Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hình phân tích ví dụ 3, ví dụ 4, - HS: Ôn tập công thức định nghĩa các tỷ số lượng giác của một góc nhọn. Thước kẻ, com pa, ê ke, thước đo độ C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút). - HS1: Tính tỉ số lượng giác của góc ? - HS2: Tính tỉ số lượng giác của góc ? => Nhận xét, đánh giá. III. Bài mới. (30 phút) ? Tìm các cặp tỉ số lượng giác bằng nhau ở bài tập trên ? Hs: Trả lời….. ? Có nhận xét gì về hai góc và trong tam giác vuông ABC ? GV HS Ghi bảng Gv: Nêu cách dựng góc ? Hs: Ví dụ 2; 3 : 3 + Dựng góc vuông xoy + Lấy một đoạn thẳng Dựng góc nhọn , biết tg = 4 . làm đơn vị + Trên Ox lấy điểm A \ OA = 3 + Trên oy lấy điểm B sao cho OB = 4 => Góc OBA = cần dựng.. 1.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9. - Gv: Gọi HS lên dựng.. - 1Hs: Lên bảng dựng hình. - Hs: tg =. 3 - Gv: Vì sao tg = 4 ?. ˆ OA 3 . OBA OB 4 tg. - Gv: Treo bảng phụ vẽ hình 18 - SGK ? Hãy nêu cách dựng góc theo hình vẽ?. - Gv:Vì sao Góc ONM = . - Hs: Quan sát hình 18 - sgk. - Hs: + Dựng góc vuông xoy + Chọn đơn vị. + Lấy điểm M trên Oy\ OM = 1. + Dựng ( M; 2 ) cắt Ox tại N => Góc ONM = - Hs:. Ví dụ 4:. ˆ OM 1 0,5. ONM NM 2. - Hs: Theo dõi. - Gv: Giới thiệu chú ý SGK - Gv: cho HS trở lại phần kiểm tra bài cũ ? Kết quả đó có đúng với mọi trường hợp không? ? Hãy phát biểu kết quả đó thành lời ? - Gv: Chốt lại và giới thiệu đó là nội dung định lí SGK. * Chú ý cho HS chỉ có hai góc phụ nhau mới có tính chất này. - GV treo bảng phụ: Điền vào chỗ trống. . sin 450 = ………. = ….. . tg 450 = ………. = . ….. …… = cos 600 .= … . cos 300 =………. = …… ……… .= cotg 600 = ….. . cotg 300 = ……… =…… - Gv: Gọi lần lượt HS lên bảng làm. => Nhận xét.. - Hs: Trả lời….. * Chú ý: ( SGK ) - 1Hs: Phát biểu, Hs khác nhận xét, bổ xung. - Hs: Ghi nhớ.-. - Hs: Quan sát đề bài.. 2 - Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau * Định lí: (SGK ). sin = cos tg = cotg . ; cos = sin ; cotg = tg . * Ví dụ 5 : 2 sin 450 = cos 450 = 2. - Hs: Lần lượt điền vào chỗ trống.. tg 450 = cotg 450 = 1. 1 sin 30 = cos 60 = 2 0. 0. 1.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 - Gv: Giới thiệu bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt. ( dùng bảng phụ ). - Hs: Quan sát bảng tỷ số lượng giác của các góc đặc biệt.. ? Vậy khi biết một góc và một cạnh của tam giác vuông có tính được các cạnh còn lại không? - GV cho HS nghiên cứu ví dụ 7 - SGK. - GV treo bảng phụ ghi đề ví dụ 7. ? Hãy cho biết bài cho gì, yêu cầu tìm gì? - Gv: Cho HS hoạt động nhóm trong 5'. - Gv: Gọi 2 HS lên trình bày. => Nhận xét.. - Hs: …... 3 cos 300 = sin 600 = 2 3 0 0 tg 30 = cotg 60 = 3. cotg 300 = tg 600 = 3 . * Bảng tỉ số lượng giác của các góc - Hs: Nghiên cứu trong đặc biệt: ( SGK ) 3 phút. - Hs: Trả lời…. * Ví dụ 7: Tính x, y trong hình vẽ sau:. - Hs: Làm theo nhóm. - 2Hs: Lên bảng trình bày. Giải: AB y Ta có: sin 30 = BC 12 1 => y = 12. sin 300 = 12. 2 =6 AC x 0 cos 30 = BC 12 x 12. cos 300 0. - GV chốt lại cách làm và nêu chú ý SGK.. x 12.. 3 10, 2. 2. * Chú ý: ( SGK ) sin  = sin A. GV - Gv: Yêu cầu HS làm bài 13a)- SGK ? Hãy nêu cách dựng? - Gv: Gọi 1hs lên làm. Hs khác làm vào vở. HS - Hs: Đọc đề bài - 1Hs: Nêu cách dựng. - 1Hs: Lên bảng làm bài, Hs còn lại làm vào vở. - Hs: theo dõi.. => Nhận xét. - Gv: Chốt lại cách làm và yêu cầu về. Ghi bảng 1- Bài 13- SGK(77): Dựng góc nhọn , biết: 2 a) sin = 3 .. - Dựng góc vuông xoy - Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị. - Lấy điểm M trên oy/ OM = 2. - Dựng cung tròn tâm M bán kính bằng 3 cắt Ox tại N. => Góc ONM = là góc cần dựng. Thật vậy: MON vuông tại O OM 2 2 sin . 3 => sin N = MN 3. 1.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 nhà làm các phần còn lại.. -1Hs: Đọc to đề bài. - GV gọi HS đọc đề bài 15 - SGK HS đọc bài. ? Hãy vẽ hình ghi GT,KL của bài toán.? - Gv: Gọi 1HS lên bảng thực hiện, HS khác làm vào vở. ? Có những cách nào để tính các tỉ số lượng giác của góc C? ? Tính theo định nghĩa cần biết gì? ? Còn có cách làm nào khác không? - Gv: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm (5') - Gv: Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả nhóm. => Nhận xét. - Gv: Chốt lại cách làm * Chú ý khi sử dụng kết quả bài 14 phải chứng minh. - Gv: Yêu cầu Hs đọc đề bài. ? Hãy cho biết bài cho gì, yêu cầu tìm gì? ?Hãy nêu cách tính x? - Gv: Hướng dẫn HS theo sơ đồ:. - Hs: Vẽ hình, ghi GT - KL - 1Hs: Lên bảng thực hiện, Hs còn lại làm bài vào vở. - Hs: Tính theo định nghĩa - Hs: Biết các cạnh của tam giác. - Hs: Dựa vào bài tập 14 - Hs: Làm theo nhóm. - Hs: Trình bày kết quả nhóm. - Hs: Theo dõi.. - Hs: Đọc đề bài. 2- Bài 15 - SGK (77 ).. GT: ABC, Aˆ 90 , cos B = 0,8 KL: sin C , cos C, tg C, cotg C. Giải. + Vì góc B, góc C là hai góc phụ nhau => sinC = cos B = 0,8 + Ta có: sin2C + cos2C 2. 2. 2. AB 2 AC 2 BC 2 AB AC 2 1. BC 2 BC = BC BC . => cos2C = 1 - sin2C = 1- 0,82 = 0,36. => cosC = 0,6 ( vì cosC > 0 ) sin C 0,8 4 cos C 0, 6 3 + tgC = cos C 0, 6 3 sin C 0,8 4 + cotg =. 3- Bài 17 SGK (77 ). - Hs: Trả lời… - 1Hs: Nêu cách tìm x….. - Hs: Theo dõi. y Ta có: tg450 = 20 => y = 20. tg450. => y = 20 . 1= 20. Theo định lí Pi-ta-go có: x2 = y2 + 212 = (20)2 + 441 = 841 => x = 29. 1.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 x=. y 2 212 . y = 20. tg450. - 1Hs: Lên bảng trình bày, Hs còn lại làm vào vở.. y tg45 = 20 0. - Hs: Nhận xét…. - Gv: Gọi 1 HS lên bảng làm, Hs khác làm vào vở. - Gv: Gọi HS nhận xét bài trên bảng. IV. Củng cố. (2 phút) - Nêu các bước dựng một góc khi biết tỉ só lượng giác của nó ? - Nêu ứng dụng của các tỉ số lượng giác của góc nhọn ? TL: +) Tìm được góc khi biíet hai cạnh . +) Tính độ dài cạnh tam giác vuông khi biết một cạnh và một góc. =>Nhận xét V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) - Học kĩ tỉ số lượng giác của góc nhọn và của hai góc phụ nhau. - Ghi nhớ cách xây dựng các công thức ở bài tập 14 - SGK. - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 16- SGK (77 ) + 26; 27; 30; 31; 32 - SBT ( 93 ) - HS khá giỏi làm bài 37; 38 - SBT ( 94 ). 1.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9. NS: 20 / 8 LUYỆN TẬP ND: Tuần : 5 Tiết ppct:9,10 I. Mục tiêu -Có kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính) để tính các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại II. Phương tiện dạy học máy tính Casio FX-220 III. Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : sửa bài tập 20 - SGK trang 74 3/ Luyện tập : Hoạt động của giáo viên GV hướng dẫn luyện tập bài 27 và 28 bằng cách dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chỉnh) Góc tăng thì sin góc đó ra sao ? Tương tự suy luận cho cos, tg, cotg Nhắc lại định lý về tỉ số lượng giác của hai. Hoạt động của học sinh Chia lớp làm 4 nhóm; mỗi nhóm cử hai đại diện ghi kết quả trên bảng (1 học sinh ghi kết quả bài 27; 1 học sinh ghi kết quả bài 28) Góc tăng thì : sin tăng; cos giảm; tg tăng; cotg giảm. sin = cos(900 - ). Ghi bảng Bài 20/84 a/ sin70013’ 0,9410 b/ cos25032’ 0,8138 c/ tg43010’ 0,9380 d/ cotg25018’ 2,1155 Bài 22/84 a/ sin200 < sin700 (vì 200 < 700) b/ cos250 > cos63015’(vì 250 < 63015’) c/ tg73020’ > tg450 (vì 73020’ > 450) d/ cotg20 > cotg37040’(vì 20 < 37040’) Bài 23/84. 2.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 góc phụ nhau Dựa vào định lý đó để biến đổi : cos650 = sin? cotg320 = tg? (hoặc ngược lại). Gv cho hs ghi đề bài từ đề bài ta có các yếu tố nào ? Khi biết tslg tan của góc B tức là ta biết các cạnh như thế nào với góc B trong tam giác ABC Từ đó ta có các tỉ số nào ?. tg = cotg(900 - ) cos650= sin(900 - 650) cotg320= tg(900 - 320). a/ sin 25 0 sin 25 0 sin 25 0 1 cos 65 0 sin(90 0 65 0 ) sin 25 0. b/ tg580 - cotg320 = tg580 - cotg(900 - 320) = tg580 - tg580 = 0. Baøi 13: Tìm sin , cos bieát: 1)tg . 3 4. 5 2)cot g 12. Bài 13:: Ta coù:. 3 tg tgB . B vaø 4. 3 AC tan tan B 4 AB AC AB k, 3 4. Suy ra: Do có : AC 3k;AB 4k Theo định lý pyta go ta có AB2 + AC2 = BC2, hay (3k)2 + (4k)2 =BC2 hay 25k2 = BC2 Suy ra BC = 5k. Vậy AC 3k 3 = = =0,6; BC 5k 5 AB 4k 4 cos = = = =0,8. BC 5k 5 7 25 Bài 14: Cho sin = .Tìm cos sin . Không cần độ dài các cạnh ta vẫn biết được các tỉ số lượng giác còn lại khi biết được sin không ?. , tg. vaø cotg .. 5 13. Bài 5: Cho sin = .Tìm cos , tan và cot . Bài 1: Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm. sin39013'; cos52018'; sin450; tg13020'; cotg10017' ; cos450. Bài 2: Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x, biết: a/ sinx = 0,5446 ; b/ cosx = 0,4444 ;. c/ tgx = 1,1111. Bài 3: không dùng máy tính hãy so sánh 0 0 a/ sin25 và sin70 ;. 2.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 0 0 b/ cos40 và cos75 ; 0 0 c/ sin38 và cos38 ; 0 0 d/ sin50 và cos50 0 0 e/ tg50 28' và tan63 ; 0 0 f/ cotg14 vaứ cotg35 12' 0 0 g/ tg27 vaứ cotg27 ; 0 0 h/ tg65 và cotg65 0 0 m/ tan28 và sin28 ; 0 0 n/ cot42 và cos42. 4/ Củng cố :Bài tập 24,25 Bài 1: 5/ Dặn dò : Hướng dẫn về nhà : Xem trước bài “hệ thức giữa các cạnh và góc trong tam giác vuông” (soạn trước phần ?1 ; ?2 RÚT KINH NGHIỆM : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ . 2.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9. NS: 20 / 8 ND: Tuần : 6 Tiết ppct:11,12. HỆ THỨC GIỮA CÁC CẠNH VÀ CÁC GÓC Ngày tháng năm CỦA MỘT TAM GIÁC VUÔNG Tổ trường ký duyệt. A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Hs thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông. - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập. Thành thạô việc tra bảng hoặc sử dụng MTĐT và cách làm tròn số. - Thái độ : Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ,bảng phụ, bảng số, mtđt. - Học sinh: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, bảng số, mtđt. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP : I. ổn định lớp: (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ:(6 phút) Cho ABC có A = 900, AB = c, AC = b, BC =a. Hãy viết các tỉ số lượng giác của B và C. III. Dạy học bài mới: (24 phút) Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung ghi bảng viên sinh Hoạt động1: - Gv: Cho Hs quan sát - Hs: Quan sát hình vẽ hình mở bài sgk mở bài. - Gv: Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc 650 ( Để đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng)? - Gv: Như vậy bài toán - Hs: Theo dõi. đặt ra là ta phải tìm một cạnh của một tam giác vuông khi biết số đo 1.Các hệ thức. góc nhọn và một cạnh của tam giác vuông đó. Đó chính là nội dung bài hôm nay. Hoạt động2:. 2.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 - Gv: Cho Hs quan sát hình 25 sgk giới thiệu - Hs: Quan sát vẽ bài toán: hình. Cho tam giác ABC, góc A = 900 , cạnh huyền a và các cạnh góc vuông b, c. - Gv: Yêu cầu Hs đọc và làm ?1. - Gv: Từ các tỉ số lượng giác hãy tính các cạnh góc vuông b, c theo các cạnh và các góc còn lại ? - Gv: Ta có các hệ thức trên chính là hệ thức giữa các cạnh và các góc trong một tam giác vuông. - Gv: Dựa vào các hệ thức trên hãy diễn đạt bằng lời các hệ thức đó. - Gv: Giới thiệu đó là nội dung định lý về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. - Gv: Cho hs đọc đề bài VD1. - Gv: Đưa hình vẽ lên bảng phụ. - Gv: Trong hình vẽ giả sử AB là đoạn đường máy bay bay lên trong 1,2 phút thì BH chính là độ cao mà máy bay đạt được sau 1,2 phút đó. - Gv: Nêu cách tính AB? - Gv: Yêu cầu 1 Hs lên bảng tính Hs còn lại làm vào vở. - Gv: Nhận xét? - Gv: Nhận xét.. A c. b. B. C a. - Hs: Làm ?1 - Hs: Tính các cạnh góc vuông b, c theo các cạnh và các góc còn lại.. ?1. a, b = a. sinB = a. cosC. c = a. sinC = a. cosB. b, b = c. tgB = c. cotgC. c = b. tgC = b. cotgB.. - Hs: Nắm các hệ thức.. - Hs: Diễn đạt bằng lời các hệ thức. - 1Hs: Đọc to định lý. Định lí: sgk tr 86. - Hs: Đọc đề bài VD1. VD1. sgk tr 86. - Hs: Quan sát hình vẽ. - Hs: Theo dõi. A. B. H. AB là đoạn đường máy bay bay lên trong 1,2 phút thì BH chính là độ cao mà máy bay đạt được sau 1,2 phút đó.. 1 - 1 Hs: Nêu cách tính AB vì 1,2 phút = 50 giờ nên -1 Hs: Lên bảng tính 500 10(km) AB, dưới lớp làm vào 50 AB = . vở. 1 - Hs: Nhận xét, bổ sung. BH=AB.sinA=10.sin300= 10. 2 = 5(km) Vởy sau 1,2 phút máy bay lên cao được 5 km.. - Gv: Cho hs đọc to đề. 2.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 bài trong khung ở đầu VD2. sgk tr 86. bài học. -1 Hs: Đọc to đề bài B - Gv: Gọi 1 hs lên bảng trong khung ở đầu bài diễn đạt bài toán bằng học. hình vẽ, kí hiệu và điền -1 Hs: Lên bảng diễn 3m các số đã biết. đạt bài toán bằng hình - Gv: Khoảng cách cần vẽ, kí hiệu và điền các A C số đã biết. tính là cạnh nào của - Hs: Là cạnh AC. ABC? AC = AB . cosA = 3 . cos650 - Gv: Gọi 1 hs tính cạnh = 3 . 0,4226 1,2678 1,27 (m) AC. Với bài toán ở đầu bài học thì chân chiếc - Gv: Yêu cầu Hs nhận -1 Hs: Lên bảng tính thang cần phải đặt cách chân tường một cạnh AC. xét? khoảng là: 1,27 m. - Gv: Nhận xét, bổ sung - Hs: Nhận xét nếu cần. IV. Củng cố:( 12 phút) Cho hs hoạt động theo nhóm Bài tập: Cho ABC vuông tại A có AB = 21 cm, C = 400. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng: a) AC b) BC c) Phân giác trong BD của B. V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) - Học thuộc nội dung định lí. - Xem lại các VD và BT. - Làm các bài 26 tr 88 sgk, bài 52, 54 tr 97 sbt.. RÚT KINH NGHIỆM : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. . 2.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9. NS: 20 / 8 ND: Tuần : 6 Tiết ppct: 12. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓCTRONG TAM GIÁC VUÔNG. (tiếp theo). A. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Hiểu được thuật ngữ giải tam giác vuông là gì. - Kĩ năng: Vận dụng được các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông. - Thái độ:Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ - Học sinh: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, bảng số, mtđt. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP : I. ổn định lớp: (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ:(6 phút) a) Cho ABC có A = 900, AB = c, AC = b, BC =a. Hãy viết các tỉ số lượng giác của B và C. b) Cho AC = 86 cm, C = 340. Tính AB? III. Dạy học bài mới: (24 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Nội dung ghi bảng sinh 2.áp dụng vào giải tam giác vuông. - Gv: Giới thiệu: Trong tam giác vuông, nếu cho - Hs: Theo dõi, nắm biết trước hai cạnh hoặc khái niệm giải tam một cạnh và một góc thì giác vuông. ta sẽ tính được tất cả các cạnh và góc còn lại của nó. Bài toán đặt ra như thế gọi là bài toán “Giải tam giác vuông”. - Gv: Vậy để giải một tam giác vuông cần biết - Hs: Để giải một tam mấy yếu tố? Trong đó số giác vuông cần biết cạnh như thế nào? hai yếu tố trong đó phải có ít nhất một - Gv: Lưu ý về cách lấy cạnh. kết quả: - Hs: Theo dõi , ghi + Số đo góc làm tròn đến nhớ. độ . + Số đo độ dài làm tròn đến làm tròn đến chữ số. 2.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 thập phân thứ ba. - Gv: Cho Hs quan sát hình vẽ và đề bài VD3 qua bảng phụ. - Gv: Hướng dẫn hs làm VD3. ? Để giải tam giác vuông ABC, ta cần tính cạnh, góc nào? - Gv: HD hs tính từng yếu tố.. - Hs: Theo dõi đề bài. - Hs: Theo dõi cách làm VD3. - Hs: Ta cần tính cạnh VD3. sgk tr 87. BC, góc B, góc C. - Hs: Theo dõi cách Theo địnhlí Py-ta-go ta có: BC AB2 AC 2 tính, và tính. 2 2 = 5 8 9,434.. AB 5 0,625 AC 8 Mặt khác, . 0 0 C 32 . B 58 . tgC . - 1 Hs: Tính BC - Gv: Gọi một hs tính BC ( không sử dụng ĐL pyta-go) - Gv: Nhận xét bổ xung. - Gv: Cho Hs quan sát hình vẽ và đề bài VD4 qua bảng phụ. - Gv: Hướng dẫn hs làm VD4. ? Để giải tam giác vuông OPQ, ta cần tính cạnh, góc nào? - Gv: Nêu cách tính?. - Hs: Theo dõi đề bài.. ?2. Ta có C 320 nên B 580.. 8 0 BC = sin 58 9,433 cm.. - Hs: Theo dõi cách làm VD. VD4. sgk tr 87. - Hs: Ta cần tính góc P Q, cạnhOP, cạnh OQ - 1 Hs: nêu cách tính 7 - Hs: Nhận xét, bổ sung. -1 Hs: Làm ?3. Q O - Gv: Yêu cầu Hs Nhận - Hs: Nhận xét, Bổ xét? sung. Ta có. Q = 900 – 360 = 540. - Gv: Gọi 1 hd làm ?3. OP = PQ.sinQ = 7sin540 = 5,663. - Gv: Nhận xét? OQ = PQ.sinP = 7.sin 360 = 4,114. - Hs: Theo dõi đề bài. - GV: Nhận xét. -1 Hs: Lên bảng làm ?3. sgk tr 87. - Gv: Cho Hs quan sát bài, dưới lớp làm vào Ta có. hình vẽ và đề bài VD 5 vở. OP = PQ.cosP = 7cos360 5,663 qua bảng phụ. - Hs: Quan sát bài OQ = PQ.cosQ = 7.cos540 = 4,114. - Gv: Gọi một hs lên bảng làm trên bảng ,nhận làm bài. xét. VD5. sgk tr 87. - Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?. 2.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 - Hs: Rút ra nhận xét. - Hs: Nhận xét, bổ sung. - Gv: Qua các ví dụ, rút ra nhận xét? - GV: Nhận xét.. Ta có. N = 900 – M = 900 – 520 = 390. LN = LM.tgM = 2,8.tg510 = 3,458.. MN . LM 2,8 0 cos51 0,6293 4,449.. *Nhận xét: sgk tr 88.. IV. Củng cố:( 12 phút) - Cho hs hoạt động theo nhóm bài 27 tr 88 sgk, mỗi tổ làm 1 câu. Cụ thể: -Vẽ hình, điền các yếu tố đã biết vào hình. -Tính cụ thể. V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) - Xem lại các VD và BT. - Làm các bài 27, 28 tr 88, 89 sgk, bài 55,56 57,58 tr 97 sbt.. Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. biết AB = 13 cm, AH = 5 cm a) Tính cạnh AC b) Tính các góc B và c Bài 2:Cho tam giác ABC có BC = 8 cm ; góc ABC = 400 và kẻ đường cao AH a) Tính AH b) Tính AC 5/ Dặn dò : Hướng dẫn về nhà : Hướng dẫn về nhà Áp dụng làm bài tập 26, 27/88 Bài tập về nhà 28, 29, 30, 31/89. ^ B = 300, AC. RÚT KINH NGHIỆM : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ 2.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 NS: 20 / 8 ND: Tuần : 7 Tiết ppct:13,14. LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Hs vận dụng được các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông. - Kĩ năng: Được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng mtđt, cách làm tròn số. - Thái độ Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế. B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ,bảng phụ, máy chiếu, bảng số, mtđt. Học sinh: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, giấy trong, bảng số, mtđt. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP : I. ổn định lớp: (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ:(7 phút) Hs1. a) Phát biểu về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông? b) Chữa bài 28 tr89 sgk. HS2. a) Thế nào là giải tam giác vuông? b) Chữa bài 55 tr97 sbt. III. Dạy học bài mới: (32 phút) Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng viên Bài 29 tr 89 sgk. - Gv: Cho hs nghiên - Hs: Nghiên cứu đề cứu đề bài. bài. - Gv: Gọi 1 hs lên -1 Hs: Lên bảng vẽ bảng vẽ hình. hình. - Gv: Muốn tính góc ta làm như thế nào? - Gv: Gọi 1 hs tính góc . - Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?. - Hs: Để tính góc ta dùng tỉ số lượng giác Ta có: cos . AB 250 0,78125 -1 Hs: Lên bảng tính BC 320 cos = . góc . 38037’. - Hs: Nhận xét.. Bài 30 tr 89 sgk.. - Gv: Yêu cầu Hs đọc. 2.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 đề bài, vẽ hình ghi GT,KL. - Gv: Trong bài này tam giác ABC là tam giác thường, muốn tính AN ta phải tính được độ dài đoạn nào? - Gv: Vậy ta phải tạo ra tam giác vuông chứa AB hoặc AC làm cạnh huyền. - Gv: HD hs vẽ thêm điểm K. - Gv: Nêu cách tính BK?. - Hs: Đọc đề bài, vẽ hình và ghi GT-Kl - Hs: Ta phải tính được AB hoặc AC.. Kẻ BK AC ta có. Vì C = 300 nên KBC = 600 BK = BCsinC = 11.sin300 = 5,5 cm. KBA = KBC= ABC = 600 – 380 =220. - Hs: Kẻ BK vuông góc Trong tam giác vuông BKA ta có: với AC. BK 5,5 - Hs: Vì C = 300 nên AB cos KBA cos 220 - Gv: Gọi 4 hs lên KBC = 600 BK= 5,932 cm. bảng thứ tự tính BCsinC = ….. 0 0 KBA, AB, AN và AC. - 4 Hs: Lên bảng lần AN = AB.sin38 5,932. sin38 3,652 cm. - Gv: Yêu cầu HS lượt tính KBA, AB, Trong tam giác vuông ANC ta có: nhận xét? AN và AC. AN 3,652 - Gv: Nhận xét. AC sin C sin 300 7,304 cm. - Hs: Nhận xét. - Gv: Cho Hs quan sát - Hs: Bổ sung. đề bài và hình vẽ qua bảng phụ. - Gv: Cho hs nghiên - Hs: Đọc đề bài cứu đề bài. ? Nêu GT – KL - Gv: Gợi ý kẻ thêm AH CD. - Gv: Cho hs thảo luận theo nhóm trong 6 phút. - Gv: Kiểm tra hoạt động của các nhóm. - Gv: Yêu cầu Hs trình bày bài làm của nhóm. - Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?. Bài 31 tr 89 sgk.. - Hs: Nghiên cứu đề bài. - Hs: Nêu GT – KL. - Hs: Vẽ AH CD. - Hs: Thảo luận theo nhóm trong 6 phút.. GT Cho hình vẽ với các yếu tố trên hình vẽ. KL a) Tính AB b) Tính ADC. - Hs: Trình bày bài của nhóm.. Giải. a) Xét Tam giác vuông ABC có: 0 - Hs: Nhận xét, bổ AB = AC.sinC = 8.sin54 6,472 cm. sung. b) Từ A kẻ AH CD Ta có. Xét tam giác vuông ACH có:. 3.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 AH = AC.sinC = 8.sin740 7,690 cm. Xét tam giác vuông AHD có:. AH 7,690 0,8010 AD 9,6 . D 530 hay ADC 530. sin D . IV. Củng cố:( 3 phút) - Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông? - Để giải tam giác vuông cần biết số cạnh và số góc như thế nào? V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) - Xem lại các VD và BT. - Làm các bài 59, 60, 61, 68 tr 98 sbt.. RÚT KINH NGHIỆM : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ . Ngày. tháng năm Tổ trường ký duyệt. 3.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9. NS: 20 / 8 ND: Tuần : 7 Tiết ppct:13,14. LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Vận dụng được các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông. - Kĩ năng: Được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng mtđt, cách làm tròn số. - Thái độ Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.Có ý thức tự giác trong học tập , thái độ nghiêm túc trong tính toán và trình bày lời giải B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, mtđt. - Học sinh: Thước thẳng, ê-ke, thước đo độ, mtđt. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP : I. ổn định lớp: (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ:(7 phút) III. Dạy học bài mới: (31 phút) Hoạt động của giáo Hoạt động của học viên sinh - Gv: Yêu cầu Hs quan sát đề bài qua bảng phụ. - Gv: Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình thể hiện đề bài. - Gv: Yêu cầu Hs nhận xét? - GV: Nhận xét. - Gv: Chiều rộng khúc sông biểu thị bằng đọan nào? - Gv: Nêu cách tính? -Nhận xét? - Gv: Gọi 1 hs lên bảng làm bài.. - Hs: đọc đề bài.. Nội dung ghi bảng Bài 32 tr 89 sgk.. -1 Hs: Lên bảng vẽ hình, ghi GT - KL - Hs: Nhận xét.. 1. - Hs: Biểu thị bằng h độ dài đoạn BC. Đổi : 5 phút = 12 . Quãng đường AC là: - Hs: Tính AC, từ đó 1 1 2. (km) 167m tính BC. 12 6 . -1 Hs: Lên bảng làm AC = Chiều rộng khúc sông là: bài, dưới lớp làm AB = AC.sin700 167.sin700 vào vở. 157 m. - Gv: Yêu cầu Hs nhận - Hs: Quan sát bài xét. làm trên bảng và nhận xét. - GV: Nhận xét. - Hs: Theo dõi, bổ xung.. 3.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 Bài 60 tr 98 sbt. - Gv: Cho hs nghiên cứu đề bài. - Gv: Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình. - Gv: Yêu cầu Hs nhận xét? - Gv: HD hs cách vẽ thêm QS PR tại S. - Gv: Muốn tính PT ta làm như thế nào? - Gv: Cho Hs nhận xét? - Gv: Gọi 1 hs lên bảng làm bài phần a). Dưới lớp làm vào vở. - Gv: Yêu cầu Hs nhận xét? - GV: Nhận xét. - Gv: Gọi 1 hs đứng tại chỗ làm phần b. - Gv: Gọi 1 Hs Nhận xét?. - Hs: Nghiên cứu đề bài. -1 Hs: Lên bảng vẽ hình, ghi GT-KL. - Hs: Nhận xét. - Hs: Vẽ thêm hình. - Hs: Để tính PT ta tính PS và TS. - Hs: Nhận xét.. GT Cho hình vẽ với các yếu tố trên hình vẽ. KL. a) Tính PT. b) Tính dt PQR.. Giải a) Kẻ QS PR ta có. QTS = 1800 – 1500 = 300. -1 Hs: Lên bảng QS = QT.sin300 = 8.0,5 = 4 cm. tính .Dưới lớp làm QS 4 vào vở. 0 - Hs: Nhận xét. tg180 12,3107 cm. Lại có, PS = tg18. QS. 4. - Hs: Bổ sung. 0 tg300 6,9282 cm. -1 Hs: Đứng tại chỗ TS = tg30 PT = PS - TS 5,338 cm. làm phần b. - 1Hs: Nhận xét. 1 b) Ta có dt PQR = 2. QS.PR. 20,766 cm2.. Bài 62 tr98 sbt. C 64. H. - Hs: Nghiên cứu đề - Gv: Cho hs nghiên bài. cứu đề bài. -1 Hs: Lên bảng vẽ - Gv: Gọi 1 hs lên hình, ghi GT-KL. - Hs: Nhận xét. bảng vẽ hình. - Gv: Yêu cầu Hs nhận - Hs: Ta phải tính xét? - Gv: Để tính các góc được AH. B, C ta cần tính yếu tố - Hs: Nhận xét. nào trước? - Gv: Yêu cầu Hs Nhận xét? -1 Hs: Lên bảng làm - Gv: Gọi 1 hs lên bài.Dưới lớp làm vào vở. bảng làm bài.. 25. A. B. GT Cho hình vẽ với các yếu tố trên hình vẽ. KL. a) Tính B b) Tính C. Giải. a) Xét Tam giác vuông ABC có:. HB.HC 64.25 8.5 40cm AH 1,6 tgB BH B 600. AH =. 3.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 C = 900 – B 300. - Gv: Kiểm tra các em dưới lớp. - Hs: Nhận xét. - Gv: Yêu cầu Hs nhận xét? - Hs: Bổ sung. - GV: Nhận xét, bổ sung nếu cần. IV. Củng cố:( 3 phút) - Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông? - Để giải tam giác vuông cần biết số cạnh và số góc như thế nào?. Bài 1: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường trung tuyến AM, đường cao AH, biết AC = 12 cm, AM = 10 cm a) Tính góc B, góc C b) Tính AB và AH Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD, đường chéo AC = 10 cm, Cạnh AB = 8 cm. từ D kẻ DH AC a) Chứng minh ABC và AHD đồng dạng b) chứng minh AD. CH = DC. DH c) Tính BC, DH và AH d) Tính tỉ số lượng giác của góc DCH 5/ Dặn dò : Hướng dẫn về nhà : GV hướng dẫn và mô tả nội dung bài 31 qua hình để HS tìm ra cách giải quyết bài - Xem lại các VD và BT. - Làm các bài 66, 67, 70, 71 tr 99 sbt. - Đọc trước bài 5. - Tiết sau thực hành, mỗi tổ chuẩn bị 1 ê-ke, thước cuộn, mtđt.. RÚT KINH NGHIỆM : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ . 3.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 NS: 20 / 8 ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG ND: GIÁC CỦA GÓC NHỌN Tuần : 8 THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI Tiết ppct:15,16 I. Mục tiêu Xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên đến điểm cao nhất của nó Xác định khoảng cách giữa hai điểm A, B trong đó có một điểm khó tới được Rèn luyện kỹ năng đo đạc trong thực tế, rèn luyện ý thức làm việc tập thể II. Phương tiện dạy học Eke đạc, giác kế, thước cuộn, máy tính (hoặc bảng số) III. Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Thực hiện : Hoạt động 1 : Xác định chiều cao của vật Hoạt động của giáo viên GV nêu ý nghĩa nhiệm vụ : xác định chiều cao của cột cờ mà không cần lên đỉnh cột Dựa vào sơ đồ h.34 SGK trang 90. GV hướng dẫn HS thực hiện và kết quả tính được là chiều cao AD của cột cờ AD = b + a.tg . Hoạt động của học sinh. Ghi bảng. - HS chuẩn bị : giác kế, thước cuộn, máy tính (hoặc bảng số) - HS làm theo các bước hướng dẫn (quan sát h.38 SGK trang 80) - Độ cao cột cờ là AD : AD = AB + BD (BD = OC = b) - Dựa vào AOB vuông tại B để có : AB = a.tg Hoạt động 2 : Xác định khoảng cách. 1 - Xác định chiều cao của vật Các bước thực hiện : (Xem SGK trang 80) - Dùng giác kế đo : AOB = tính tg - Độ cao cột cờ : AD = b + a.tg . GV nêu nhiệm vụ : xác định chiều rộng con đường trước cổng trường mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại một bên đường Dựa vào sơ đồ h.35 SGK trang 81. GV hướng dẫn HS thực hiện và kết quả tính được là chiều rộng AB của con đường 3/ Đánh giá kết quả. - HS chuẩn bị : eke đạc, giác kế, thước cuộn, máy tính (hoặc bảng số) (Quan sát h.35 - SGK trang 91) - Chiều rộng con đường AB =b - Dựa vào ABC vuông tại A có AB = a.tg . 2 - Xác định khoảng cách Các bước thực hiện : (Xem SGK trang 81) - Dùng giác kế đạc vạch Ax AB - Đo AC = a (C Ax) - Dùng giác kế đo ACB = tính tg - Chiều rộng :AB = a.tg . 3.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 Kết quả thực hành được GV đánh giá theo thang điểm 10 (chuẩn bị dụng cụ : 3, ý thức kỷ luật : 3, kết quả thực hành : 4). Điểm mỗi cá nhân được lấy theo điểm chung của tổ. 3.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 NS: 20 / 8 ND: Tuần : 9 Tiết ppct:17,18. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. Mục tiêu - Kiến thức: Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau., Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng tra bảng, sử dụng mtđt để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. -Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông, vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể thực tế. Giải các bài tập có liên quan thực tế. -Thái độ :Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.Có ý thức tự giác trong học tập , thái độ nghiêm túc trong tính toán và trình bày lời giải. II. Phương tiện dạy học - Giáo viên: Thước thẳng,mtđt, bảng phụ ghi câu và hỏi bài tập. - Học sinh: Thước thẳng, mtđt. Làm các câu hỏi và bài tập phần ôn tập trong sgk.. III. Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ : kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn chương 3/ Bài tập ôn chương : Hoạt động 1 : Trả lời các câu hỏi ôn của SGK trang 92 Hoạt động của gv GV cho HS quan sát hình và thực hiện viết hệ thức. Hoạt động của hs Cử 3 HS lên thực hiện mỗi em một câu. Ghi bảng Câu hỏi 1/ a. p2 = p’.q ; r2 = r’.q 1 1 1 2 2 2 p r b. h. c. h2 = p’.r’. Xét hình 39, GV cho HS thực hiện cả hai câu hỏi 2 và 3. 4 HS đại diện 4 tổ lên thực hiện lần lượt 2a, 2b, 3a, 3b. 2/ b c a. sin = a ; cos = a b c tg = c ; cotg = b. 3.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9. GV yêu cầu HS giải thích thuật ngữ “Giải tam giác HS phát biểu trả vuông”, sau đó nêu câu lời câu hỏi 4 hỏi 4 SGK trang 92 Hoạt động 2 : Bài tập ôn chương I GV cho HS trả lời trắc nghiệm các bài 33, 34 (xem h.41, h.42, h.43). Trong tam giác vuông, tỉ số giữa hai cạnh góc vuông liên quan tới tỉ số lượng giác nào của góc nhọn ?. HS thi đua lấy câu trả lời nhanh nhất. tg và cotg của góc nhọn tg của góc nhọn này là cotg của góc nhọn kia 1 HS tính tg , từ đó 1 HS xác định góc và suy ra góc . Hãy tìm góc và góc ? GV hướng dẫn HS chia 2 trường hợp : a/ (Xét h.48a SGK trang AHB vuông cân 84) tại H AH ? Tính AC Tính AC. b. sin = cos ; cos = sin tan = cot ; cot = tan 3/ a. b = a.sin = a.cos c = a.sin = a.cos b. b = c.tan = c.cot c = b.tan = b.cotg 4/ Để giải một tam giác vuông cần biết hai yếu tố. Trong đó có ít nhất một yếu tố là cạnh Bài 33/SGK trang 93 a/ (h.41) - Ĉ b/ (h.42) - D̂ c/ (h.43) - Ĉ Bài 34/SGK trang 93 a/ (h.44) - Ĉ b/ (h.45) - Ĉ Bài 35/ SGK trang 94 19 0,6786 34 0 tg = 28 = 900 - 900 - 340 560. Vậy các góc nhọn của tam giác vuông có độ lớn là : 34 0 , 56 0. Bài 36/SGK trang 94. 3.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trường thcs LÊ QUÝ ĐÔN GIÁO ÁN : HÌNH HỌC LỚP 9 AH = BH = 20 (cm) Áp dụng định lý Pytago cho AHC vuông tại C : 2 2 AC = AH HC 2. b/ (Xét h.48b SGK trang 84) Tính A’B’. Tương tự cách trên tính A’H’ ? Tính A’B’. 2. = 20 21 = 29 (cm). A’H’ = B’H’ = 21 (cm) 2 2 A’B’ = A' H' B' H' 2. GV cho HS quan sát h.48 SGK trang 95 Để tính IB thì phải xét IKB vuông tại I Tính IA bằng cách xét IKA vuông tại I. IK = 380 (m) IKB = 500 + 150. (Quan sát h.49SGK trang 95) Áp dụng phương pháp xác định chiều cao của vật GV hướng dẫn HS vẽ hình. Chiều cao vật là : b + a.tg với b = 1,7 (m) a = 30 (m); = 350 Theo giả thiết :. IB ?. IK = 380 (m) IKA = 500 IA ?. 2 tg21 48’ = 0,4 = 5 B̂ y x 0. 2. = 21 21 = 21 2 29,7 (cm) Bài 38/SGK trang 95 IB = IK.tg(500 + 150) = 380.tg650 814,9 (m) IA = IK.tg500 = 380.tg500 452,9 (m) Vậy khoảng cách giữa thuyền A và B là : AB = IB - IA = 814,9 - 452,9 = 362 (m) Bài 40/SGK trang 95 Chiều cao của cây là : 1,7 + 30.tg350 22,7 (m) Bài 41/SGK trang 95 2 B̂ 210 48' tg B̂ = 5 hay 0 0 y = 21 48’ x = 68 12’. x - y = 68012’ - 21048’ = 46024’. 4/ Củng cố :Bài tập 5/ Dặn dò : Hướng dẫn về nhà : 3.
<span class='text_page_counter'>(40)</span>