Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Cong nghe 6 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS PÔTHI</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2011-2012)</b>
<b>MƠN: CƠNG NGHỆ - KHỐI 6</b>
<b>Họ Tên HS: . . . Thời gian : 45 phút (không kể phát đề)</b>
<b>Lớp: . . . . Số báo danh: . . . .</b>


Điểm Lời phê Chữ kí GT1 Chữ kí GT2


<b>I.TRẮC NGHIỆM: 2.5đ</b>


( Hướng dẫn: HS khoanh tròn O chữ cái câu trả lời đúng nhất, hủy bỏ đánh dấu X to hơn
khoanh trịn O, chọn lại câu bỏ thì khoanh trịn O to hơn dấu X )


Câu 1: Đây là nhiệt độ an toàn trong nấu nướng vi khuẩn bị tiêu diệt:
A. 100ºC đến 115ºC C. -20ºC đến -10ºC
B. 0ºC đến 37ºC D. 50ºC đến 80ºC
Câu 2: Sinh tố có tác dụng:


A. Tăng cường sức đề kháng C. Giúp cơ thể phát triển khỏe mạnh
B. Làm giảm sự phát triển của xương D. Câu A và C đúng


Câu 3: Thay đổi món ăn để:


A. Tránh nhàm chán C. Câu A và B đúng
B. Giúp ngon miệng D. Câu A và B sai
Câu 4: Sinh tố tan trong chất béo là:


A. Sinh tố C, nhóm B, PP C. Sinh tố C, A, D
B. Sinh tố A, D, E, K D. Sinh tố E, A, K
Câu 5: Phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là:


A. Trộn dầu giấm C. Nấu



B. Luộc D. Hấp


Câu 6: Thực phẩm chứa đường là thành phần chính là:


A. Gạo C. Kẹo


B. Khoai D. Bột


Câu 7: Thực phẩm nào sau đây được sử dụng:


A. Mầm khoai tây C. Bưởi


B. Cá nóc D. Nấm lạ


Câu 8: Thu nhập của người sửa chữa xe đạp là:


A. Tiền công C. Tiền lương hưu
B. Tiền lãi tiết kiệm D. Tiền trợ cấp xã hội
Câu 9: Sinh tố nào sau đây ngừa được bệnh hoaị huyết:


A. Sinh tố A C. Sinh tố C


B. Sinh tố D D. Sinh tố PP


Câu 10: Chất nào sau đây không phải là chất dinh dưỡng:


A. Chất đạm C. Chất xơ


B. Chất béo D. Chất đường bột



<b>II. ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG: 1.5đ</b>


Câu 1: Chi tiêu trong gia đình là chi phí để đáp ứng nhu cầu . . . và văn hóa . . .
. . . của các thành viên trong gia đình từ nguồn . . . của họ.


Câu 2: Nhiễm trùng thực phẩm là sự xâm nhập của . . . có hại vào thực phẩm.
Câu 3: Chất béo cung cấp . . . tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III. TỰ LUẬN: </b>


1. Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo ta cần phải làm gì? (2đ)
2. Nêu chức năng dinh dưỡng của chất đạm? (1.5đ)


3. Trình bày nguyên tắc xây dựng thực đơn? (1.5đ)
4. Thu nhập của gia đình là gì? (1đ)


<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN MÔN: CÔNG NGHỆ </b> <b>KHỐI 6</b> <b>HKII (2011-2012)</b>
<b>I. Trắc nghiệm: (2.5đ)</b>


Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: C
Câu 7: C
Câu 8: A


Câu 9: C
Câu 10: C


<b>II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1.5đ)</b>
Câu 1: Vật chất, tinh thần, thu nhập
Câu 2: Vi khuẩn


Câu 3: Năng lượng, bảo vệ
<b>III. Tự luận: </b>


1. Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần phải: (2đ)
- Xây dựng thực đơn (0.5đ)


- Chọn lựa thực phẩm cho thực đơn (0.5đ)
- Chế biến món ăn (0.5đ)


- Trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn (0.5đ)
2.Chức năng dinh dưỡng của chất đạm:(1.5đ)


- Chất đạm giúp cơ thể phát triển tốt (0.5đ)


- Chất đạm cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết (0.5đ)


- Chất đạm cịn góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp năng lượng
cho cơ thể. (0.5đ)


3. Nguyên tắc xây dựng thực đơn: (1.5đ)


- Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa
ăn (0.5đ)



- Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn (0.5đ)
- Thưc đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả
kinh tế (0.5đ)


4. Thu nhập của gia đình: (1đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×