Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.03 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN </b>
<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT</b>
<b>ĐỀ RA (CHẴN)</b>
<b>Câu 1: Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho ví dụ về từ đồng nghĩa?</b>
<b>Câu 2: Đặt câu với những từ đồng âm sau:</b>
1/ Bắc (danh từ), bắc (động từ)
2/ La (động từ), la (danh từ)
3/ Bàn (danh từ), bàn (động từ)
<b>Câu 3: Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống:</b>
1/ Bát cơm vơi nước mắt………….
2/ Khi vui muốn khóc, buồn tênh lại……….
3/ Xét mình cơng ít, tội………….
4/ Một vũng nước trong, mười dòng nước…………..
Câu 4: Viết một đoạn văn theo chủ đề từ chọn (khoảng 10 dịng) có sử dụng từ Hán Việt,
quan hệ từ
<b>KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN </b>
<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT</b>
<b>ĐỀ RA (LẺ)</b>
<b>Câu 1: Thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ về từ trái nghĩa?</b>
<b>Câu 2: Đặt câu với những từ đồng âm sau:</b>
1/ Đá (danh từ), đá (động từ)
<b>Câu 3: Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống:</b>
1/ Bát cơm vơi nước mắt………….
2/ Khi vui muốn khóc, buồn tênh lại……….
3/ Xét mình cơng ít, tội………….
4/ Một vũng nước trong, mười dòng nước…………..