Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu DH lan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.42 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD&ĐT Thanh hóa Trường THPT Như Thanh. ÐỀ THI THỬ ĐH – CĐ KHỐI A NĂM 2012 Môn thi : VẬT LÝ (Thời gian làm bài : 90 phút). Mã đề:345. Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10 -34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2, NA = 6,023.1023 mol-1; g = 10m/s2. Câu 1: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0 = 420 Hz. Một người nghe được âm có tần số lớn nhất là 18000 Hz. Tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để tai người này còn nghe được là A. 18000 Hz. B. 17640 Hz. C. 8400 Hz. D. 12600 Hz. Câu 2: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được cố định, ban đầu vật ở vị trí lò xo không biến dạng trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo m khỏi vị trí ban đầu 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là  = 0,1. Độ giảm biên độ dao động của m sau mỗi chu kỳ dao động là: A. 0,5cm B. 0,25cm C. 1cm D. 2cm Câu 3: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc.  (2k  1).  2 vớ k = 0, 1, 2. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. Tính bước sóng . A. 12 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 16 cm Câu 4: Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu ? A. λ = 140m. B. λ = 100m C. λ = 48m. D. λ = 70m. Câu 5: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,9225 m/s2, con lắc đơn dao động điều hòa, trong thời gian t ( s) con lắc thực hiện được 210 dao động toàn phần. Cho thang đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn không đổi bằng 180 (cm/s 2) thì con lắc dao động điều hòa, trong thời gian t ( s) con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần A. 190 B. 150 C. 90 D. 180 2 Câu 6: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = 2cos(2t - 3 ) cm, trong đó t tính bằng giây (s). Thời điểm vật qua vị trí x = - 1 cm lần thứ 2012 có vận tốc âm là A. t = 1005,67s B. t = 2012,33s C. t = 1006,33s D. t = 2011,67s Câu 7: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U. 2 cos(100  t)(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U d = 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha. với u và lệch pha. . . 6 so. 3 so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị. A. 60 3 (V).. B. 120 (V).. Câu 8: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau. C. 90 (V).. D. 60 2 (V).. 1 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà chưa đổi 12. chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.  )cm 3  C. x 10 cos(4 t  )cm 3 A. x 10 cos(6 t . 2 )cm 3 2 )cm D. x 10 cos(6 t  3 B. x 10 cos(4 t . Câu 9: . Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,25.10 -4s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là A. 0,5.10-4s. B. 0,25.10-4s. C. 10-4s D. 2.10-4s Câu 10. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số f = 16 Hz, và ngược pha. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d 1 = 20 cm, d2 = 15,5 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 vân cực tiểu khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 100 cm/s. B. 36 cm/s. C. 12 cm/s. D. 24 cm/s. Câu 11: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1=3cos(10t - /3) (cm); x2 = 4cos(10t + /6) (cm) (t đo bằng giây). Vận tốc cực đại của vật là. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 50m/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 5cm/s Câu 12: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30H một tụ điện có C = 3000pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất: A. 1,8 W. B. 0,18 W. C. 1,8m W. D. 5,5 mW. Câu 13: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u U 2 cos100 t (V ) . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là  / 3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W . Khi điện áp hiệu dụng U 100 3 V , để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở R0 có giá trị: A. 50 . B. 100  . C. 200  . D. 73, 2  . Câu 14: Có hai hộp kín X và Y có tính chất khác nhau mà trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử R L C mắc nối tiếp. Khi lần lượt mắc vào hai đầu mỗi hộp hiệu điện thế xoay chiều u 200cos100 tV thì cường độ dòng điện hiệu dung và công suất mạch điện tương ứng đều là I và P. Đem nối tiếp hai hộp đó và duy trì hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện cũng là I. Lúc đó công suất của đoạn mạch là A. 4P B. P C. 2P D. P/2 Câu 15: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại nơi truyền đi là 200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao điện năng là: A. 7,5%. B. 2,4%. C. 12%. D. 4,8%. 2 Câu 16. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Khi  LC = 1 thì A. tổng trở của đoạn mạch Z > R. B. tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại. C. hiệu điện thế u cùng pha với uR. D. hệ số công suất đạt cực tiểu. Cõu 17: Dòng quang điện bão hoà có cờng độ là 2mA . Công suất bức xạ của chùm sáng tới là 1,515W. Bớc sóng của ánh s¸ng kÝch thÝch lµ  0,546  m . HiÖu suÊt lîng tö lµ A. 0,3% B. 3% Câu 18: Tia hồng ngoại A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. không phải là sóng điện từ.. C. 30%. D. 5%. B. được ứng dụng để sưởi ấm. D. không truyền được trong chân không.. Câu 19: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 t1  2T thì tỉ lệ đó là A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k+3. D. 4k. 4 Câu 20: Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam ❑2 He thành các proton và nơtron tự do? Cho biết mHe = 4,0015u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u; A. 5,36.1011J. B. 4,54.1011J. C. 6,84.1011J. D. 8,27.1011J. Câu 21: Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số thay đổi được. Ở tần số f1 = 60 Hz, hệ số công suất của mạch đạt cực đại cos = 1. Ở tần số f2 = 120 Hz, hệ số công suất có giá trị cos = 0,707. Ở tần số f3 = 90 Hz, hệ số công suất của mạch bằng A. 0,87. B. 0,63. C. 0,49. D. 0,78. 234. 206. Câu 22: Đồng vị 92 U sau một chuỗi phóng xạ  và - biến đổi thành 82 Pb. Số phóng xạ  và - trong chuỗi là A. 7 phóng xạ , 4 phóng xạ B. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ C. 10 phóng xạ , 8 phóng xạ  D. 16 phóng xạ , 12 phóng xạ Câu 23: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím. B. chùm tia sáng màu vàng. C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím. D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng? Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân A. phát ra một bức xạ điện từ. B. tự phát ra các tia , , , nhưng không thay đổi hạt nhân. C. tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân khác. D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động với vận tốc lớn.. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 25: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4 0, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng A. 0,1680. B. 1,4160. C. 0,3360. D. 13,3120. Câu 26: Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích cực đại của tụ bằng 2(nC), cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 2(mA). Hỏi trong π (ms), tụ nạp và phóng điện bao nhiêu lần? A. 4000 lần B. 1000 lần C. 2000 lần D. 500 lần Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S 1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M là: A. vân tối thứ 9 . B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng bậc 8. Câu 28: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=50 μF và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V là A. 0,32A. B. 0,25A. C. 0,45A. D. 0,60A. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến.  0, 6  m. . màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 và 2 . Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính A. λ2 = 0,65  m . B. λ2 = 0,45  m .. 2 ?. C. λ2 = 0,55  m .. Câu 30: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R = 30Ω, cuộn dây có r = 10Ω , L=. D. λ2 = 0,75  m .. 0,3 (H) và tụ điện có điện dung C thay π. đổi được, mắc nối tiếp theo thứ tự trên vào hiệu điện thế xoay chiều u = 100 √ 2 sin(100 πt )(V) .Người ta thấy rằng khi C = Cm thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện (U 1) đạt cực tiểu. Gía trị của Cm và U1min là A. −3. 10−3 (F) và 25V 3π. 10 π. (F) và 25. √2. B.. 10−3 π. (F) và 25V. C.. 10−3 (F) và 25 3π. √2. V. D.. V. Câu 31: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 T. Suất điện động hiệu dụng trong khung dây là A. 22.21V. B. 0,03V. C. 11,11V. D. 15,71C. Câu 32. Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng lò xo giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? A.2,8N. B.2,0N. C.4,8N. D.3,2N. 7 Câu 33. Dùng hạt nhân p bắn vào hạt 3 Li đứng yên. Phản ứng sinh ra 2 hạt X giống nhau có cùng tốc độ. Biết tốc độ hạt p. bằng 4 lần tốc độ hạt X. Coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuyển động của 2 hạt X là: A.1600 B.1500 C.1200 D.900 Câu 34. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc rất nhỏ α 0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:. v2 =α 0 2 -α 2 A. gl . 2 α0 -. 2. B. α2 =. α0. 2. - glv2.. C.. α0. = α2 +. v2 ω2 .. D. α2 =. v2 g . l. Câu 35: Ở dao động cưỡng bức A. tần số dao động bằng tần số ngoại lực và biên độ độ dao động bằng biên độ ngoại lực. B. tần số dao động bằng tần số ngoại lực và biên độ dao động tỉ lệ thuận với biên độ ngoại lực. C. tần số dao động phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ độ dao động phụ thuộc biên độ ngoại lực. D. tần số dao động phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ độ dao động bằng biên độ ngoại lực.. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cõu 36. Trong hiện tợng giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, x là tọa độ của một điểm sáng trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đờng đi từ hai khe sáng đó đến điểm sáng đợc xác định bằng công thức nào? A. D.. a. x D a. D x. Δd =. Δd =. B.. Δd = 2. a. x D. C.. Δd =. a. x 2D. Câu 37. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau một khoảng 16 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa với cùng tần số, cùng pha nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 √ 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu A. 9,22cm B. 2,14cm C. 8,75cm D. 8,57cm Câu 38. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 100V. Tải tiêu thụ mắc hình sao gồm điện trở R = 100Ω ở pha 1, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L = 100Ω ở pha 2, tụ điện có dung kháng Z C = 100Ω ở pha 3. Dòng điện trong dây trung hoà nhận giá trị nào sau đây? A.I = 2A. B.I = 0.73A. C.I = 0. D.I = √ 2 A. -4 Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R và tụ C = 10 / (F) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định tần số 50Hz. Thay đổi R ta thấy ứng với hai giá trị R=R 1 và R = R2 thì công suất của mạch điện đều bằng nhau. Khi đó tích số R1.R2 là: A. 2.104 B. 102 C. 2.102 D. 104 Câu 40: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện.Với hiệu điện thế hãm là 1,9V thì dòng quang điện triệt tiêu. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là A. 6,2.105m/s B. 5,2.105m/s C. 8,2.105m/s D. 7,2.105m/s. En . 13, 6 n 2 (eV). Câu 41: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức (n = 1, 2, 3,…). Bán kính Bo là r0. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô đang ở quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo 4r 0 thì nguyên tử hấp thụ một phôtôn có năng lượng 4,08.10-19J và chuyển lên quỹ đạo dừng m ( m = 3, 4, 5, …), sau đó êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng có năng lượng thấp hơn thì phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất bằng A. 12,089eV B. 4,08.10-19J C. 3,55eV D. 2,04.10-18J. 3 Câu 42. Mạch RLC nối tiếp có R=100  , L=2  (H). Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu thức u=U ocos2.  ft, f thay đổi được. Khi f=50Hz thì i chậm pha  /3 so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là A. 100Hz B. 25 2 Hz C. 40Hz. D. 50 2 Hz. Câu 43: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô. A. Trong dãy Balmer có bốn vạch Hα , H , H , H thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Các vạch trong dãy Paschen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M. C. Các vạch trong dãy Lyman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K. D. Các vạch trong dãy Balmer được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N. Câu 44: Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ λ0 = 0,30µm. C«ng tho¸t cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ A. 4,14eV B. 1,16eV C. 2,21eV D. 6,62eV Câu 45: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là A. i = 0,3m. B. i = 0,4m. C. i = 0,3mm. D. i = 0,4mm. Câu 46: Một quả cầu nhỏ khối lượng 100g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng 50N/m. Từ vị trí cân cân bằng truyền cho quả cầu một năng lượng E = 0,0225J cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, xung quanh vị trí cân bằng. Khi lực đàn hồi lò xo có độ lớn nhỏ nhất thì quả cầu cách vị trí cân bằng một đoạn là A. 2cm. B. 3cm. C. 0 D. 5cm. Câu 47: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào? ( là bước sóng) A. l =/2. B. l = . C. l =/4. D. l = 2. Câu 48: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 m. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.. 3 . 500. B.. 21 . 1000. C.. 1 . 100. D.. 1 . 60. Câu 49: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất rắn. C. Chất lỏng. D. Chất khí ở áp suất thấp. Câu 50: Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên, phóng xạ hạt  tạo thành chì Pb. Hạt  sinh ra có động năng K  = 61,8MeV. Coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo đơn vị u. Năng lượng toả ra trong phản ứng là A. 63MeV B. 66MeV C. 68MeV D. 72MeV. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×