Tải bản đầy đủ (.docx) (112 trang)

su 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.33 KB, 112 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 13/8/2012 Ngày giảng: 9A: 15/8/2012 9B: 15/8/2012 Tiết 1 – Tuần 1 Bài 1: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI. I . Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết về công cuộc khôi phục kinh tế của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến 1950. Những thành tựu to lớn và những hạn chế thiếu sót , sai lầm trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ 20. Những nét chính về việc thành lập nhà nước DCND ở Đông Âu va công cuộc xây dựng CNXH ở các nước Đông Âu đă ảnh hưởng đến cách mạng VN và CM thế giới - Thấy được tính ưu việt của CNXH và vai trò lãnh đạo to lớn của đảng cộng sản và nhà nước Xô Viết - Khẳng định những đóng góp to lớn của nhà nước Đông Âu trong việc xây dựng hệ thống CNXH thế giới ,biết ơn sự giúp đỡ của ND các nước Đông Âu đối với sự nghiệp CM nước ta 2. Kĩ năng: Biết khai thác các tư liệu lịch sử ,tranh ảnh để hiểu thêm các vấn đề kinh tế xã hội của L.Xô và các nước Đ.Âu 3. Thái độ: Giúp hs nhận thức được trách nhiệm của bản thân trong công cuộc xât dựng đất nước II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, ôn tập trước. III. Tiến trình: 1. ổn định : ktss 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I .Liên Xô Hoạt động 1: 1. Công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến GV: Cho HS đọc phần chữ nhỏ tranh tranh (1945 – 1950 ) -L.Xô chịu tổn thất nặng nề trong chiến - Em có nhận xét gì về thiệt hại của tranh thế giới II LXô trong chiến tranh ? - Liên Xô đã làm gì để khắc phục -Đảng , nhà nước LXô đã vạch ra kế hậu quả chiến tranh hoạch khôi phục kinh tế Kết quả : - kết quả đạt quả đạt được của kế + CN : 1950 SXCN nặng tăng 73% so với hoạch 5 năm ? trước chiến trước chiến tranh .Hơn 6200 xí.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Vì sao liên xô lại đạt được kết quả to lớn ? Hoạt động 2:. - L.Xô XD CS v/c KT trong hoàn cảnh nào : - kết quả đạt được ? GV: Y/c HS lấy ví dụ về sự giúp đỡ của LX đối với các nước trên thế giới. Trong đó có VN GV : Những thành tựu mà LX đạt được tạo uy tín chính trị và địa vị Lxô được đề cao . LX trở thành chỗ dựa cho nền hoà bình thế giới. nghiệp được phục hồi . NN : bước đầu được khôi phục , một số ngành phát triển + KHKT: chế tạo thành công bom nguyên tử. Thống nhất về tt chính trị của XH L.Xô , tinh thần tự lập tự cường , tinh thần chịu đựng gian khổ , lao động quên mình của ND L.Xô 2 . Tiếp tục công cuộc xây dựng cơ sở vật chât – kĩ thuật của CNXH (từ 1950 -đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX) - Hoàn cảnh : các nước phương tây luôn có âm mưu và hành động bao vây chống phá L.Xô cả về KT , chính trị quân sự đề ra kế hoạch dài hạn - Thành tựu : + KT : LX là cường quốc kinh tế đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ ) 1 số ngành vượt Mĩ + KHKT : các ngành KHKT đều phát triển , đặc biệt là KH vũ trụ + quốc phòng : đạt được thế cân bằng chiến lược về quân sự nói chung và sức mạnh hạt nhân nói riêng so với Mĩ và Phương Tây - Đối ngoại : thực hiện chính sách đối ngoại hoà bình và tích cực ủng hộ phong trào trào CM thế giới. 4. Củng cố: Nêu các thành tựu của Liên Xô đã đạt được 5. Dặn dò : Nhắc nhở HS học bài cũ và chuẩn bị tiếp bài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn : 18/8/2012 Ngày giảng: 9A: 22/8/2012 9B: 22/8/2012 (Chiều) Tiết 2 – Tuần 2 Bài 1: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI( Tiếp theo). I . Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết về công cuộc khôi phục kinh tế của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến 1950. Những thành tựu to lớn và những hạn chế thiếu sót , sai lầm trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ 20. Những nét chính về việc thành lập nhà nước DCND ở Đông Âu va công cuộc xây dựng CNXH ở các nước Đông Âu đă ảnh hưởng đến cách mạng VN và CM thế giới - Thấy được tính ưu việt của CNXH và vai trò lãnh đạo to lớn của đảng cộng sản và nhà nước Xô Viết - Khẳng định những đóng góp to lớn của nhà nước Đông Âu trong việc xây dựng hệ thống CNXH thế giới ,biết ơn sự giúp đỡ của ND các nước Đông Âu đối với sự nghiệp CM nước ta 2. Kĩ năng: Biết khai thác các tư liệu lịch sử ,tranh ảnh để hiểu thêm các vấn đề kinh tế xã hội của L.Xô và các nước Đ.Âu 3. Thái độ: Giúp hs nhận thức được trách nhiệm của bản thân trong công cuộc xât dựng đất nước II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài mới. III. Tiến trình: 1. ổn định : ktss 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: II . Đông Âu - Các nước DCND ở Đ.Âu ra đời 1. Sự ra đời của các nước DCND Đông Âu trong hoàn cảnh nào ? - H/c : hồng quân LX truy kích và tiêu diệt quân đội phát xít . ND và các lực lượng vũ trang Đ.Âu hưởng ứng nổi dậy giành chính quyền và TL cq DCND Đ.Âu - Các nước DCND Đ.Âu : (HS tìm hiểu - Để hoàn thành thắng lợi cuộc CM thêm Sgk ) DCND , các nước ĐÂu đã thực hiện - Nhiệm vụ: những vụ gì ? + C trị : tiến hành XD cq DCND GV : kđ việc hoàn thành nhiệm vụ + KT : Cc RĐ , quốc hữu hoá xí nghiệp lớn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> trên là cuộc đấu tranh g/c quyết liệt , của TB đã đập tan mọi mưu đồ của các thế + XH : ban hành các quyền tự do dân chủ lực đế quốc phản động . 2 . Tiến hành xây dựng CNXH (từ 1950 đến - Khi các nước ĐÂu bước vào g/đ đầu những năm 70 của thế kỉ XX) XD CNXH , trong thời gian này -Nhiệm vụ : nhiệm vụ chính của các nước là gì + Xoá bỏ sự bóc lột của g/c TS + đưa nd vào con đường làm ăn tập thể + tiến hành CNH XHCN - Những thành tựu XD CNXH của + XD cs V/c KT cho CNXH các nước Đ.Âu ( từ1950 -1970) _ Thành tựu : Đầu những năm 70 ĐÂu đã GV : cho HS đọc (chữ nhỏ ) . lấy ví trở thành những nước C-N nghiệp . dụ cụ thể . Kết luận Bộ mặt KT –XH thay đổi căn bản và sâu sắc Hoạt động 2: III . Sự hình thành hệ thống XHCN - Hệ thống các nước XHCN ra đời - Hoàn cảnh :+Các nước Đ.Âu cần sự giúp trong hoàn cảnh nào ? đỡ cao toàn diện hơn của L.Xô + Có sự phân công sản xuất theo chuyên nghành giữa các nước - Cơ sở hình thành - tại sao sau chiến tranh thế giới II + Cùng mục tiêu là XD CNXH hệ thống XHCN lại ra đời ?hoặc cơ +Nền tảng tư tưởng là CN Mác Lê nin sở hình thành hệ thống XHCN ? + Do đảng cộng sản lãnh đạo - Sự hình thành hệ thống XHCN + TL hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) + Tổ chức hiệp ước Vác-sa-va - Những thành tựu tiêu biểu của -Thành tựu (SGK) khối SEV ? 4. Củng cố: Lập bảng thống kê theo thứ tự thời gian tên các nước ĐÂu Lập bảng thống kê các thành tựu của các nước nước ĐÂu Cơ sở hình thành hệ thống CNXH Trình bày mục đích ra đời và những thành tựu của khối SEV 5. Dặn dò : nhắc nhở HS học bài cũ và chuẩn bị bài 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn : 21/8/2012 Ngày giảng: 9A: 23/8/2012 9B: 23/8/2012 (Chiều) Tiết 3 – Tuần 2 LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ GIỮA NHỮNG NĂM 70 ĐẾN ĐẦU NHỮNG NĂM 90 CỦA THẾ KỈ XX. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: HS cần hiểu rõ được những nét chính của quá thình khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở L.Xô và Đ.Âu . - thấy rõ tính chất khó khăn , phức tạp , những thiếu sót sai lầm trong công cuộc XD CNXH ở L.Xô và Đ.Âu . HS thấy rõ sự khủng hoảng và tan rã của L.Xô và Đ.Âu cùng ảnh hưởng tới VN  đổi mới , tin vào con đường mà đảng đã lựa chọn . 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích , đánh giá và so sánh những vấn đề lịch sử . 3. Thái độ: Giúp hs nhận thức được trách nhiệm của bản thân trong công cuộc xât dựng đất nước II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài mới. III. Tiến trình: 1. ổn định : ktss 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu những thành tựu các nước Đ.Âu đạt được trong quá trình XD CNXH ? Nêu cơ sở hình thành hệ thống CNXH ? . 3. Bài mới: Chế độ XHCN ở LXô và các nước Đ.Âu đã đạt được những thành tựu nhất định về mọi mặt . Tuy nhiên nó cũng bộc lộ những hạn chế sai lầm và thiếu sót , cùng với sự chống phá của các thế lực bên ngoài CNXH đã tồn tại và phát triển hơn 70 năm đã khủng hoảng và tan rã . Để tìm hiểu nguyên nhân của sự tan rã đó như thế nào ? Quá trình tan rã đó ra sao ? Chúng ta tìm hiểu bài .. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I Sự khủng hoảng và tan rã của liên GV : Nhắc lại thành tựu cơ bản của bang Xô Viết . LXô -Nguyên nhân : - nguyên nhân dẫn tới sự khủng + 1973 khủng hoảng kinh tế thế giới đã hoảng ảnh hưởng đến L.Xô GV : phân tích ảnh hưởng của cuộc + KT : CN trì trệ , hàng tiêu dùng khan K/h kinh tế hiếm , NN sa sút GV : Mô hình về CNXH có nhiều + Ctrị –XH : dần dần mất ổn định , đời khuyết tật lại trở nên lỗi thời sống ND gặp khó khăn , mất niềm tin vào đảng và nhà nước . Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Mục đích của cải tổ?. - Công cuộc cải tổ đã diễn ra như thế nào ? - Kết quả của công cuộc cải tổ ? Từ kết quả đó dẫn tới hậu quả gì ?. toàn diện -3/1985 Goop-ba-chốp tiến hành cải tổ - Mục đích : Sửa chữa thiếu sót sai lầm trước kia , đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng - ND : +KT: Thực hiện nền KT thị trường theo định hướng TBCN + Ctrị : thiết lập chế độ tổng thống , đa nguyên ,đa đảng , xoá bỏ đảng CS . Hậu quả : Không thành công + Đất nước ngày càng khủng hoảng và rối loạn + 19/8/1991 Đảng CS bị đình chỉ hoạt động + 21/12/1991 :11nước CH li khai hình thành các quốc gia độc lập . + 25/12/1991: lá cờ đỏ búa liềm trên nóc điện Crem li bị hạ . LXô bị sụp đổ II . Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các nước Đông Âu. Hoạt động 2: GV: Sử dụng Bđồ của các nước ĐÂu - Trình bày quá trình khủng hoảng Hs trình bày miệng (giảm tải) và sụp đổ của chế độ XHCN ở các nước Đ.Âu - Hậu quả của cuộc khủng hoảng ở Hậu quả : Đảng CS ở các nước cácnước Đ.Âu như thế nào ? ĐÂu mất quyền lãnh đạo . Thực hiện chế độ đa nguyên về chính chính trị . 1989 chế độ XHCN sụp đổ ở hầu hết các nước Đ.Âu - 1991 hệ thống các nước XHCN bị tan rã . 4. Củng cố: GVcủng cố lại kiến thức trọng tâm của bài. Trình bày q/tr k/h và tan rã của các nước XHCN ở Đ.Âu ? Theo em những nguyên nhân cơ bản nào dẫn tới sự khủng hoảng và sụp đổ của L.Xô và các nước Đ.Âu 5. Dặn dò: Học bài đọc trước bài mới.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn : 27/8/2012 Ngày giảng: 9A: 29/8/2012 9B: 29/8/2012 (Chiều) Tiết 4 – Tuần 3 QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ SỰ TAN RÃ CỦA HỆ THỐNG THUỘC ĐỊA I . Mục tiêu : 1. Kiến thức: Quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa ở châu Á , Phi , MLT .Diễn biến chủ yếu của quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc của các nước này . - Thấy rõ được quá trình đấu tranh kiên cường , anh dũng để giải phóng dân tộc của ND các nước Á ,Phi ,Mi la tinh để chống lại kẻ thù chung là CN ĐQ TD . Nâng cao lòng tự hào dân tộc . 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS phương pháp tư duy , logic , khái quát tổng hợp các sự kiện l.sử và kĩ năng sử dụng bản đồ . 3. Thái độ: Giúp hs nhận thức trân trọng các giá trị lịch sử II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài mới. III. Tiến trình: 1. ổn định : ktss 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu quá trình hình thành và sụp đổ của các nước XHCN ở Đ.Âu Xác định vị trí của các nước Đ.Âu trên bđồ . Theo em nguyên nhân chính đẫn tới sự sụp đổ của các nước Đ.Âu là gì ? 3. Bài mới : Sau c/tr thế giới II tình hình ctrị của các nước ĐÂu có sự biến đổi với sự ra đời của hàng loạt các nước XHCN ở Đ.Âu . Còn ở Á, Phi, MLT thì có gì biến đổi không ? Phong trào GP DT diễn ra như thế nào ? Hệ thống thuộc địa của CNĐQ tan rã ra sao ? Chúng ta cùng tìm hiểu bài . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I . Giai đoạn từ 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỉ II - trình bày phong trào đấu tranh GP dt - Châu á : Pt GP DT phát triển mạnh mẽ , ở các nước á ,phi, MLT từ giữa nhiều nước đã giành được đl : In đô nê xi những những năm 1945 đến những a (17/8/1945) , VN (2/9/1945) , Lào năm 60 của TK II (12/10/1945) , ấn Độ ( 1946_1950) , I - Nguyên nhân của phong trào ? Rắc ( 1958) ( - A/h của CNXH , PX thua , TB yếu - Cphi : Ai Cập (1952 ) , An Giê Ri ) ( 1954-1962) ,1960 có 17 nước Cphi GV : Gọi HS lên bảng xác định vị trí giành được độc lập ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> các nước đã giành được ĐL trên Bđ. Hoạt động 2:. - MLT : Cu ba (1959) Đến giữa những năm 60 của TK II hệ thống thuộc địa của CN ĐQ căn bản bị sụp đổ II. Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX -Đầu năm 60, ND 1số nước Cphi giành được ĐL khỏi ách thống trị của BĐN + Ghi nê bít xao (9/1974) + Mô dăm bích (6/1975) +Ăng gô la ( 11/1975). - Trong giai đoạn này PT đấu tranh GP dt còn phát triển nữa không ? - Em hãy trình bày PT đấu tranh GP dt trên thế giới (từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 của TK XX ) GV : k/n A pác thai Hoạt động 3: III .Giai đoạn từ giữa những năm 70 - Em hãy trình bày PT đt GP DT trên đến giữa những năm 90 của thế kỉ XX thế giới ( từ giữa những năm 70 đến -Trong thời kì này CNTD chỉ tồn tại giữa những năm 90 của TK XX ) dưới hình thức phân biệt chủng tộc A pác GV : 11/1993 với sự thống nhất của thai . 21 chính - NDđảng các nước , bản Cphi dự thảo giành hiếnđược phápchính quyền CH Nam Phi được thông qua ,chấm Rô đê ri a (1980) dớt 341 năm tồn tại của chế độ Apác Tây Nam Phi (1990) thai . 4/1991 Man đê la trở thành tổng Cộng hoà Nam phi (1993) thống da đen đầu tiên của cộng hoà Nam Phi Chấm dứt sự phân biệt . chủng tộc - Sau khi giành được chính quyền , - Sau khi hệ thống thuộc địa bị sụp đổ nhiệm vụ của các nước á ,Phi ,MlT là hoàn toàn , ND các nước á ,phi ,MLT đã gì ? kiên trì đấu tranh củng cố ĐL Gv : minh hoạ thêm tình hình châu -Xây đựng và phát triển đất nước để khắc Phi hiện nay . phục đói nghèo 4. Củng cố : GV : Tóm tắt những nội dung cơ bản của bài. Lập bảng thống kê phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu á , Phi , MLT .. Giai đoạn. Châu á. Châu Phi. 5. Dặn dò: Học bài làm bài tập theo yêu cầu, đọc tìm hiểu trước bài mới. Mĩ la tinh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày soạn : 28/8/2012 Ngày giảng: 9A: 30/8/2012 9B: 30/8/2012 (Chiều) Tiết 5 – Tuần 3 CÁC NƯỚC CHÂU Á I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết một cách khái quát tình hình châu Á sau chiến tranh thế giới XX. - Sự ra đời của nước CH ND Trung Hoa . - Các giai đoạn phát triển của nước CHND Trung Hoa từ 1945 đến nay 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS khả năng phân tích, tổng hợp ,kĩ năng sử dụng bản đồ châu Á và bản đồ thế giới . 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tinh thần đoàn kết quốc tế , đòan kết trong khu vực để XD XH giàu đẹp văn minh . II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài mới. III. Tiến trình: 1. ổn định : ktss 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới. Từ sau chiến tranh thế giới II đến nay châu á có nhiều biến đổi sâu sắc , tr ảI qua quá trình đấu tranh lâu dài gian khổ các dân tộc châu á đã giành được DL . t ừ dó đến nay các n ước đang ra sức củng cố DL , phát triển KT –XH . Hai nước lớn là TQ và án Độ đã đạt được nh ững thành tựu trong công cuộc phát triển KT –XH .Vị th ế của các n ước này ngày càng l ớn trên trường QT .. Hoạt động của thầy Hoạt động 1: GV : Sử dụng Bđồ Châu á hoặc bđồ thế giới . - PT đtr GP DT của các nước châu á tư sau chiến tranh thế giới II đến năm 50 phát triển như thế nào ? - Từ nửa sau thế kỉ XX tình hình Châu á như thế nào ?. Hoạt động của trò I .Tình hình chung : Từ sau năm 1945 đến đầu những năm 50 phong trào giảI phóng DT lên khắp châu á . –Cuối những năm 50 phần lớn các nước châu á giành được ĐL : TQ ,ấn Độ. -Từ nửa cuối thế kỉ XX đến nay tình hình Châu á không ổn định Từ 1945 đến nay một số nước đã đạt thành tựu to lớn về KT :TQ ,Nhật Bản , Hàn Quốc , Xin - Những thành tựu KT –XH ga po của các nước châu á 1945 đến Nền KT Ân Độ phát triển nhanh chóng nay? HS: Tình hình phát triển KT của ấn Độ từ 1945 đến nay ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động 2: - Em biết gì về đất nước TQ ( Dsố , diện tích ) ? GV : sử dụng bản đồ TQ - trình bày sự ra đời của nước CHND Trung Hoa. II. Trung Quốc . 1 . Sự ra đời của nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa . 1945 cuộc kháng chiến chống Nhật thắng lợi . 1946-1949 : Nội chiến giữa Quốc dân Đảng và Đảng cộng sản . Kết quả : 1/10/1949 nước CHND TH ra đời . -ý nghĩa : + Kết thúc 100 năm thống trị của CNĐQ bên - ý nghĩa sự ra đời nước CH ngoài và hàng nghìn năm của chế độ PK TQ . ND Trung Hoa ? đưa Trung Hoa vào kỉ nguyên ĐL tự do + Hệ thống các nước XHCN được nối liền từ Âu sang á . 2. Mười năm đầu xây dựng chế độ mới.(giảm tải) 3 . Đất nước trong thời kì biến động . (19591978)(Giảm tải) 4 . Công cuộc cải cách mở cửa ( từ 1978-nay ) - Tình hình TQ trong thời kì 12/1978 , TQ đề ra đường lối đổi mới 1959- 1978 ? - Giải thích Ba ngọn cờ hồng . - Nội dung : GV : Thế nào là đại CM văn + XD CNXH theo kiểu TQ hoá VS + Lấy phát triển KT làm trọng tâm . - Hậu quả nặng nề của đường + Thực hiện cải cách mở cửa . lối Ba ngọn cờ hồng và đại CM + Hiện đại hoá đất nước . VH VS Thành tựu : + KT tăng trưởng cao nhất thế - Tại sao TQ lại đề ra đường giới( 9,6%/năm ) lối đổi mới ? + Tiềm lực KT đứng thứ 7 thế giới . HS : ND của đường lối đổi mới Đời sống ND được cải thiện rõ rệt . đó là gì ? Đối ngoại : Đạt được nhiều kết quả : + Bình thường quan hệ với LXô , Mông Cổ , VN … - Những thành tựu to lớn mà + Mở rộng quan hệ hợp tác trên thế giới . TQ đạt được trong quá trình + Thu hồi hồng Kông và Ma Cao . đổi mới ? địa vị TQ được nâng cao . GV: Hướng dẫn HS xem H7, H8. Bộ mặt TQ đã có sự thay đổi . 4. Củng cố: GV : Tóm tắt những ND cơ bản của bài . 5. Dặn dò : Nhắc nhở HS học bài cũ và chuẩn bị bài mới ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngày soạn : 10/9/2012 Ngày giảng: 9A: 12/9/2012 9B: 13/9/2012 Tiết 6 – Tuần 5 CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Tình hình Đông Nam á trước và sau 1945 . Sự ra đời của tổ chức ASEAN . Vai trò của nó đối với sự phát triển các nước trong khu vực ĐNÁ - Tự hào về những thành tựu của ND trong thời gian gần đây .Củng cố sự đoàn kết hữu nghị hợp tác phát triển giữa các nước trong khu vực . 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tinh thần đoàn kết quốc tế , đòan kết trong khu vực để XD XH giàu đẹp văn minh . II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài mới. III. Tiến trình: 1. ổn định : ktss 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày sự ra đời của nước CH ND TH ? Công cuộc cảI cách mở cửa của TQ từ 1978 – nay ? 3. Bài mới : Từ sau 1945 , PT GP DT của các nước ĐNá phát triển mạnh mẽ . Nơi đây được coi như khởi đầu của PT ĐT GP DT . Sau khi giành được ĐL , các nước ĐNá đã thực hiện XD đất nước , phát triển KT VH đạt được những thành tựu to lớn . Sự ra đời của hiệp hội các nước ĐNA. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I.Tình hình Đông Nam á trước và sau GV : Giới thiệu ĐNá qua bản đồ . năm 1945 - Em biết gì về Lsử k/v ĐNA ? 1 . Đông Nam á trước 1945 - Gồm 10 nước - Em hãy trình bày những nét chủ yếu - Hầu hết là thuộc địa của ĐQ ( trừ Thái về các nước ĐNA trước 1945 ? Lan ) 2 . Đông Nam á sau 1945 . - Em hãy trình bày tình hình ĐNA - Sau khi phát xít Nhật đầu hàng đồng sau chiến tranh thế giới II ? minh vô điều kiện , một loạt các nước ĐNá nổi dậy giành chính quyền ( In đô nê xi a , VN ,Lào ) - Sau khi một số nước giành được - Sau khi giành được ĐL ĐQ quay trở lại ĐL, tình hình k/v này ra sao ? XL GV : Từ 1950 trong bối cảnh chiến - Giữa 1950 các nước ĐNá lại giành.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> tranh lạnh , tình hình ĐNá phức tạp . được ĐL Tại sao . Đường lối ngoại giao của - Từ đây tình hình ĐNá căng thẳng và có các nước ĐNá bị phân hoá sự phân hoá - 9/1954 khối quân sự ĐNá TL(SEATO) GV hướng dẫn học sinh đọc thêm II. Sự ra đời của tổ chức AEAN (đọc thêm) Hoạt động 2: III. Từ “A6 phát triển thành A 10” - Quan hệ giữa VN – ASEAN như thế 10/1984 : Brunây xin ra nhập ASEAN nào ? 7/1995 : VN GV : Giới thiệu trụ sở ASEAN . 9/1997 : Lào , Mi-an-ma - Tổ chức ASEAN đã phát triển như 4/1999: CPC thế nào ? Đến nay có 10 nước - Hoạt động chủ yếu của ASEAN - Hoạt động chủ yếu : Hợp tác KT , XD 1 hiện nay là gì ? ĐNá HB ổn định ,phát triển - 1992 AFTA ra đời - 1994 diễn đàn khu vực ARF gồm 23 nước trong và ngoài khu vực để cùng hợp tác phát triển Lịch sử ĐNá bước sang thời kì mới 4. Củng cố: Tóm tắt những ND cơ bản của bài Nêu những nét biến đổi cơ bản của tình hình ĐNA trong thời kì này ? Tại sao cóthể nói : Từ đầu năm 90 của thế kỉ XX 1 chương mới đă mở ra trong LS ĐNá 5. Dặn dò: Nhắc nhở HS học bài cũ và chuẩn bị bài mới.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngày soạn : 17/9/2012 Ngày giảng: 9A: 19/9/2012 9B: 20/9/2012 Tiết 7 – Tuần 6 CÁC NƯỚC CHÂU PHI I . Mục tiêu : 1. Kiến thức: Tình hình chung của các nước châu phi từ sau chiến tranh thế giới II đến nay . PT ĐT GP DT , sự phát triển KT XH của các nước này . Cuộc đấu tranh kiên trì để xoá bỏ CN phân biệt chủng tộc ở cộng đồng Nam Phi . 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ , khai thác tư liệu và tranh ảnh , tổng hợp , so sánh , phân tích các sự kiện 3. Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết , giúp đỡ và ủng hộ ND Châu Phi trong công cuộc đấu tranh GP DT , chốngđói nghèo bệnh tật . II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài mới. III. Tiến trình: 1. ổn định : ktss 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày những nét chủ yếu của tình hình ĐNá từ sau năm 1945 đến nay ? Hoàn cảnh ra đời , mục tiêu hoạt động của tổ chức A SE AN? 3. Bài mới : Từ sau chiến tranh thế giới II đến nay , PT ĐT GP DT ở các nước châu Phi phát triển mạnh mẽ , hầu hết các nước châu Phi đã giành được ĐL . Nhưng trên con đường phát triển châu Phi còn gặp nhiều khó khăn . Vấn đề chủ yếu của các nước hiện nay là chống đói nghèo lạc hậu . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I . Tình hình chung GV : Sử dụng bản đồ Châu Phi ,giới a. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc thiệu vị trí dân số châu Phi . - Em hãy trình bày về PT ĐT GP - Sau chiến tranh PT ĐT GP ĐT diễn ra DT của các nước châu Phi ? sôi nổi , nhiều nước đã giành được ĐL GV : Sử dụng Bđồ + 18/6/1953 : CH Ai Cập ra đời GV : Phân tích ảnh hưởng của ĐBP + An giê ri đấu tranh giành được ĐL (1954- 1960) +1960 : 17 nước châu phi giành được ĐL. Gọi là năm châu Phi Hệ thống thuộc địa của CNĐQ lần lượt bị tan rã b. Công cuộc xây dựng đất nước : Thu được nhiều thành tích.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV : Tinh hình châu phi từ 1980 đến nay . Sử dụng bảng phụ . - Qua đây em có nhận xét gì về tình hình châu Phi ? Hoạt động 2: GV : Giới thiệu trên bản đồ vị trí của Nam Phi - Em biết gì về đất nước Nam Phi? GV : giảng - Chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai là gì ? - Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc diễn ra như thế nào ? GV : Sơ qua về tổ chức ANC GV: Trả tự do cho Nen Xơn Manđêla . Kênh hình - Em biết gì về Manđêla ? - Sự kiện này có ý nghĩa gì ? - Hiện nay Nam Phi đưa ra chủ trương phát triển KT như thế nào ?. - Từ cuối năm 80 đến nay : tình hình châu Phi khó khăn không ổn định với nội chiến , sung đột , đói nghèo , bẹnh tật . II . Cộng hoà Nam Phi a. Khái quát (SGK ) - 3/5/1961 CH Nam Phi được thành lập b .Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc - Chính quyền thực dân thi hành chính sách phân biệt chủng tộc Apacthai - Dưới sự lãnh đạo của tổ chức Đại hội dân tộc Phi (ANC) Người da đen đã đấu tranh thủ tiêu chế độ phân biệt chủng tộc . Chế độ phân biệt chủng tộc bị xoá bỏ ở Nam Phi . Chế độ Phân biệt chủng tộc bị xoá bỏ ngay tại sào huyệt . - Hiện nay Nam Phi đề ra chiến lược phát triển KT vĩ mô nhằm phát triển KT , giải quyết việc làm và phân phối lại sp .. 4. Củng cố: Tóm tắt những nội dung cơ bản của bài . Trình bày PT đấu tranh giải phóng DT Châu Phi ( bằng bản đồ) Tình hình KT XH Châu Phi hiện nay ? PT đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ởCH Nam Phi ? Kết quả đạt được 5. Dặn dò: Nhắc nhở HS học bài cũ và chuẩn bị bài mới ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngày soạn : 24/9/2012 Ngày giảng: 9A: 26/9/2012 9B: 27/9/2012 Tiết 8 – Tuần 7 CÁC NƯỚC MĨ LA TINH I . Mục tiêu : 1. Kiến thức: Những nét khái quát về tình hình MLT . Cuộc đấu tranh GP DT của Cu ba và những thành tựu của ND Cu ba đạt được về KT , VH , GD trước sự bao vây cấm vận của Mĩ 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ , tổng hợp ,phân tích và so sánh . 3. Thái độ: Tinh thần đoàn kết và ủng hộ PT CM của các nước MLT . Từ cuộc đấu tranh kiên cường bất khuất của ND Cu ba và những thành tựu to lớn trong công cuộc XD CNXH về KT , VH , GD , HS thêm yêu mến quý trọng và đồng cảmvới ND Cuba , ủng hộ ND Cuba chống âm mưu bao vây và cấm vận của Mĩ . II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài mới. III. Tiến trình: 1. ổn định : ktss 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày những nét chính về PT ĐT GP DT ở châu Phi từ 1945 đến nay ? Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở CH Nam Phi đã diễn ra như thế nào ? ý nghĩa ? 3.Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I . Những nét chung . GV : Sử dụng bản đồ , giới thiệu về * Phong trào đấu tranh củng cố độc lập khu vực MLT chủ quyền : - Em có nhận xét gì về sự khác biệt - Nhiều nước đã giành được độc lập chủ giữa tình hình C.á , C.Phi và khu quyền từ đầu TK XIX : Bra xin , Ahentina, vực MLT ? Fru… GV : Phân tích vị trí địa lí : TBDĐTD- Mĩ án ngữ. - Từ sau chiế tranh thế giới II tình -Từ sau chiến tranh thế giới II đến nay CM hình CM MLT phát triển như thế MLT có nhiều biến đổi nào ? + 1959 : CM Cuba + Từ những năm 60 đến những năm 80 của TK XX được mệnh danh là lục địa bùng cháy : K/n VT ở Bôlivia , Vênêxuêla … - Kết quả như thế nào ? + Chính quyền DCND được thiết lập : Chi.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> lê , Nicargoa . - Trình bày những thay đổi của CM Chi lê và Ni ca ra goa trong thời kì này ? - Công cuộc XD và phát triển đất nước ở MLT đã diễn ra như thế nào ?. -1973 , 1991 PT CM ở Chi lê và Ni ca ra goa bị thất bại -Công cuộc xây dựnh và phát triển đất nước ở MLT : thu được nhiều thành tựu -Đầu những năm 90 tình hình KT ,chính trị khó khăn căng thẳng . - Hiện nay MLT đang tìm cách khắc phục và đi lên . Hoạt động 2: II. Cu ba – hòn đảo anh hùng . - Em biết gì về đất nước Cu ba ? *Khái quát ( SGK ) - Trình bày PT CM Cuba từ 1945 *Phong trào CM Cuba (từ 1945- nay ) đến nay ? - Nguyên nhân : Chế độ độc tài Bati xtia - Nguyên nhân đẫn tới PT CM Cuba ? - Diễn biến ? - Diễn biến : GV : Minh hoạ thêm . + 26/7/1953 ,quân CM tấn công vào trại HS : Vì sao nói cuộc tấn công pháo lính Môn ga đa ,dưới sự chỉ huy của đài Môn ga đa đã mở ra 1 g/đ mới Phiđen Cat xtơ rô . Kết quả thất bại , Phi trong PT ĐT của ND Cuba ? đen bị bắt . + 1955 , Phi đen được trả tự do và bịtrục xuất sang Mêhicô + 11/1956: Phiđen về nước và tiếp tục lãnh đoạ CM + Cuối năm 1958 lực lượng CM lớn mạnh và chuyển sang thế phản công + 1/1/1959 chế độ độc tài Bati xta bị xoá bỏ . CM Cuba thắng lợi - Sau khi giành được thắng lợi chính *Cu ba XD chế độ mới phủ CM Cuba đã làm gì để thiết lập ( tiến hành các cảI cách dân chủ ) chế độ mới ? -4/1961 Cuba tiến lên CNXH - Thành tựu Cuba đã đạt được trong - Thành tựu : công cuộc XD CNXH ? + XD CN cơ cấu hợp lí + Nông nghiệp đa dạng +VH ,GD , ytế phát triển 4.Củng cố: Nêu những nét nổi bật của tình hình MLT từ 1945 đến nay ? Diễn biến của CM Cuba ? Thành tựu trong công cuộc XD CNXH ? 5. Dặn dò: Nhắc nhở HS học bài cũ và chuẩn bị bài mới . Ngày soạn :. 01/10/2012.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngày giảng: 9A: 03/10/2012 9B: 04/10/2012 Tiết 9 – Tuần 8 KIỂM TRA 1 TIẾT I . Mục tiêu : 1. Kiến thức - Có những hiểu, biết về Liên Xô và các nước Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai. - Hiểu được phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Á- Phi và Mĩ-La-Tinh và cuộc đấu tranh ngoan cường của nhân dân Cu-ba và liên hệ được mối quan hệ giữa Việt Nam và Cu-ba. - Biết được những nét khái quát về quá trình ra đời và hoạt động của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN). 2. Kĩ năng - Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng: trình bày vấn đề, giải thích và đánh giá vấn đề lịch sử. 3. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn, đề bài và đáp án 2. Trò: Học bài cũ, ôn tập ở nhà chuẩn bị cho kiểm tra. III. Tiến trình: 1. ổn định : ktss 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : Ma trận đề Chủ đề. Nhận biết TN 1.Liên -Biết được Xô và các những nước thành tựu Đông Âu xây dựng sau CNXH và CTTG II quá trình sụp đổ của Liên Xô và các nước Đông Âu Số câu Số câu:1 Số điểm Số điểm:2 Tỉ lệ%. TL. Thông hiểu TN TL. Vận dụng TN TL. Cộng. Số câu:1 Số điểm:2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2.Các nước Á, Phi, Mĩ la-tinh từ năm 1945 đến nay.. Biết được quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc.. Tên nước và tên thủ đô của các quốc gia Đông Nam Á. Hiểu được hoàn cảnh ra đời, mục tiêu và nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN.. Số câu: Số điểm Tỉ lệ % số câu số điểm Tỉ lệ %. Số câu:1 Số điểm:1. Số câu:1 S điểm:2,75. Số câu:1 S điểm:3. Số câu:3 Số điểm:5,75 Tỉ lệ:%. Số câu:1 Số điểm:3 Tỉ lệ: %. -Đánh giá được mối quan hệ Việt Nam và Cu ba. Số câu:1 Sđiểm:1,2 5 Số câu:1 Số điểm:1,25 Tỉ lệ:%. Số câu:4 Số điểm:8 Tỉ lệ % Số câu:5 S điểm:10 Tỉlệ:100%. A. Đề bài I. tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm) Câu1: (2điểm) Hãy nối cột A (thời gian) với cột B (các sự kiện) sao cho đúng. A - Thêi gian a. 1946-1950 b. 08.01.1949 c.Th¸ng 5.1955 d.Th¸ng 3.1985 e.21.12.1991 f.N¨m 1957 g.N¨m 1961 h.25.12.1991. PhÇn nèi. B - Sù kiÖn 1. Liªn X« phãng thµnh c«ng vÖ tinh nh©n t¹o 2. Thành lập cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG). 3. Liªn X« thùc hiÖn kÕ ho¹ch 5 n¨m lÇn thø t. 4. Liªn X« phãng thµnh c«ng con tµu “ph¬ng §«ng” tµu vò trô. 5. CNXH ë Liªn X« chÊm døt sau 74 n¨m tån t¹i. 6. Gooc-ba-chôp đề ra đờng lối cải tổ. 7. Hội đồng tơng trợ kinh tế (SEV) đợc thành lập. 8. Thµnh lËp tæ chøc HiÖp íc Vacsava.. Câu 2: (1 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất . a. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nớc tuyên bố độc lập đầu tiêu ở châu á là: A. Lµo B. ViÖt Nam C. In-đô-nê-xi-a D. Ên §é b. Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, Mĩ Latinh đợc mệnh danh là: A. “Hòn đảo anh hùng” B. “Tiền đồn của chủ nghĩa xã hội” C. “Lục địa mới trỗi dậy” D. “Lục địa bùng cháy” c. Céng hßa Nam Phi n»m ë: A.Vïng T©y Nam ch©u Phi. B. Vïng §«ng Nam ch©u Phi. C. Vïng cùc Nam ch©u Phi. D. Vïng §«ng B¾c ch©u Phi. d. Nớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa đợc thành lập vào: A. Ngµy 02/09/1945 B. Ngµy 01/10/1949 C. Ngµy 12/10/1949 D. Ngµy 01/10/1945. II. tù luËn: (7 ®iÓm). Câu 1: (2,75 điểm) Hãy kể tên các nớc và thủ đô của từng nớc trong khu vực §«ng Nam ¸ hiÖn nay?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 2: (3 điểm) Trỡnh bày hoàn cảnh ra đời, mục tiêu, nguyên tắc hoạt động cña HiÖp héi c¸c níc §«ng Nam ¸ (ASEAN). C©u 3: (1,25 ®iÓm) HiÓu biÕt cña em vÒ mèi quan hÖ ®oµn kÕt h÷u nghÞ gi÷a nh©n d©n Cu-ba víi nh©n d©n ViÖt Nam? B. đáp án và biểu điểm chấm I.Tr¾c nghiÖm C©u 1 Thêi gian a b Sù kiÖn 3 7 C©u 2 C©u nhá a §¸p ¸n C. c 8. d 6 b D. e 2. f 1. g 4. c C. h 5 d B. II.tù luËn (7 ®iÓm) C©u 1. 2. 3. Nội dung cần đạt Tên các nớc và thủ đô tơng ứng của các nớc Đông Nam á là: 1.ViÖt Nam – Hµ Néi 2. Lµo – Viªng ch¨n 3. Cam-pu-chia – Phn«m Pªnh 4. Mi-an-ma – Y-an-gun 5. Th¸i Lan – B¨ng Cèc 6. Ma-lai-xi-a – Cua-la-l¨m-p¬ 7. In-đô-nê-xi-a – Gia-cac-ta 8. Phi-lip-pin – Ma-ni-la 9. Xin-ga-po – Xin-ga-po 10. Bru-n©y – Ban-®a Xª-ri Bª-ga-oan 11. §«ng-ti-mo - §ili * Hoµn c¶nh: - §øng tríc yªu cÇu ph¸t triÓn kinh tÕ – x· héi, c¸c níc cÇn hîp tác, liên minh với nhau để phát triển. - Nhằm hạn chế ảnh hởng của các cờng quốc bên ngoài đối với khu vùc. - 8/8/1967, ASEAN ra đời gồm 5 nớc: Inđônêxia, Thái Lan, Malaixia, PhilÝppin, Xingapo. *. Mục tiêu hoạt động: Phát triển kinh tế và văn hoá, thông qua sự hợp tác hòa bình ổn định gi÷a c¸c níc thµnh viªn. *. Nguyên tắc hoạt động: - Tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vµo c«ng viÖc néi bé cña nhau. - Gi¶i quyÕt mäi tranh chÊp b»ng ph¬ng ph¸p hoµ b×nh. - Hîp t¸c vµ ph¸t triÓn - §Òu lµ nh÷ng níc x©y dùng CNXH trong hoµn c¶nh v« cïng khã khăn: xuất phát điểm thấp, bị các nớc đế quốc bên ngoài bao vậy, cô lËp - Có mối quan hệ khăng khít, bền chặt và cùng giúp đỡ ủng hộ nhau trong cuộc chiến tranh giành độc lập và trong công cuộc xây dựng đất nớc “Vì Việt Nam Cu-ba có thể hiến cả máu của mình”. §iÓm 0.25® 0.25® 0.25® 0.25® 0.25® 0.25® 0.25® 0.25® 0.25® 0.25® 0.25® 1,5®. 0,75® 0.75®. 0.5® 0.75®.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4. Củng cố: Thu bài nhận xét giờ kiểm tra 5. Dặn do: Học bài đọc trước bài mới. Ngày soạn : 08/10/2012 Ngày giảng: 9A: 10/10/2012 9B: 11/10/2012 Tiết 10 – Tuần 9 MƯỚC MĨ I . Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Sau chiến tranh thế giới lần II , KT nước Mĩ có bước phát triển nhảy vọt . Thi hành chính sách đối nội , đối ngoại phản động - Thấy được thực chất chính sách đối nội đối ngoại của Mĩ . Từ 1995 VN và Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức về nhiều mặt 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích tổng hợp đánh giá các sự kiện , kĩ năng sử dụng bản đồ . 3. Thái độ: Yêu thích môn học, liên hệ thực tế II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài mới. III. Tiến trình 1. ổn định :ktss 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ:không. 3. Bài mới :. Từ sau chiến tranh thế giới lần II , KT Mĩ phát triển nhảy vọt , đứng đầu th ế gi ới tr ở thành siêu cường . Với sự phát triển vượt trội về KT , KHKT , hiệh nay nước M ĩ đang gi ữ vai trò hàng đầu trong nền chính trị thế giới và quan hệ quốc tế .. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I . Tình hình kinh tế nước Mĩ từ sau chién tranh thếgiới lần thứII GV : Y/c HS đọc phần chữ nhỏ - Sau chiến tranh TG II Mĩ là nước TB ? Nguyên nhân nào dẫn đến nền KT giàu mạnh nhất thế giới phát triển - Nguyên nhân : + Quân sự hoá nền KT để buôn bán vũ khí . + Dựa vào thành tựu của KHKT + Trình độ tập trung SX và tập trung TB cao GV : Sdụng bản đồ c/tr thế giới II + Đất nước không bị chiến tranh tàn phá , để x/đ vị trí xa chiến trường tài nguyên phong phú - Từ sau thập niên 70 nền KT Mĩ chững lại Hoạt động 2: II . Sự phát triển về KHKT của Mĩ sau chiến tranh . HS : Tại sao Mĩ là nơi khởi đầu - Mĩ là nơi khởi đầu cuộc cách mạng cuộc CM KHKT lần II ? KHKT lần II ? Hãy nêu những thành tựu chủ yếu về KHKT ? - Thành tựu : Đi đầu về KHKT và công ? những thành tựu đó có tác dụng và nghệ thế giới trên mọi lĩnh vực . ảnh hưởng như thế nào đến nền KT Hoạt động 3: III . Chính sách đối nội và đối ngoại của GV : Chia nhóm . Mĩ sau chiến tranh . Nhóm 1 : c/s đối nội Nhóm 2 : c/s đối ngoại -Đối nội : Ban hành nhiều đạo luật phản ? Nét nổi bật của c/s đối ngoại . động . ? Thế nào là chiến lược toàn cầu ? ? Để thực hiện chiến lược toàn cầu - Đối ngoại : Đề ra chiến lược toàn cầu . Mĩ đã có việc làm cụ thể như thế nào ? ? Kể tên những nước mà Mĩ xâm lược ( từ 1945- 2000) ?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> GV : Liên hệ tới Việt Nam . ? Những chính sách mà Mĩ đưa ra , những việc làm mà Mĩ thực hiện có đạt được kết quả 4. Củng cố GV : Tóm tắt nững nội dung cơ bản của bài . ? Trình bày nững thành tựu to lớn về KT và KHKT của Mĩ .? ? Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự phát triển KT của Mĩ ? ? Chính sách đối nội , đối ngoại ? 5. Dặn dò : GV : Nhắc nhở HS học bài cũ và chuẩn bị bài mới .. Ngày soạn : 15/10/2012 Ngày giảng: 9A: 17/10/2012 9B: 18/10/2012 Tiết 11 – Tuần 10 NHẬT BẢN . I . Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Nhật Bản là nước phát xít bại trận , kT bị tàn phá nặng nề .Sau c/tr thế giới lần II nhật đã thực hiện những cải cách dân chủ và vay vốn nước ngoài để khôi phục nền KT . Với truyền thống tự cường đân tộc , NB đẫ vươn lên nhanh chống trở thành siêu cường KT . - Sự phát triển nền KT NB có nhiều nguyên nhân nhưng nguyên nhân có ý nghĩa quyết định đó là ý thức vươn lên tự cường , lao độnh hết mình tôn trọng kỉ luật của người Nhật ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ và phương pháp tư duy lo gíc trong việc đánh giá , phân tích các sự kiện lịch sử . 3. Thái độ: Biết yêu lao động,có ý thức ham học. II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài mới. III. Tiến trình 1. ổn định :ktss 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày những thành tựu về KT , KHKT của Mĩ sau chiến tranh thế giới II ? Nguyên nhân sự nhảy vọt nền KT Mĩ sau chiến tranh thế giới II ? Chính sách đối nội , đối ngoại ? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh. GV : Sử dụng bản đồ NB . - Sau chiến tranh thế giới II KT NB gặp HS : Trình bày tình hình NB sau chiến rất nhiều khó khăn . tranh thế giới II ? ( TKBG ) - Những cải cách dân chủ : HS : Trình bày nhữnh cải cách dân chủ ở + Thực hiện những cải cách RĐ . NB ? + Trừng trị tội phạm chiến tranh . + giải giáp các lực lượng vũ trang . HS : ý nghĩa của những cải cách dân chủ ND phấn khởi . đây là yếu tố giúp NB đối với NB ? vươn lên . Hoạt động 2: II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh. HS : Hãy nêu những thuận lợi cơ bản 1 . Thuận lợi . dẫn đến sự khôI phục và phát triển thần - Nhờ những đơn đặt hàng béo bở của Mĩ kì của nền KT nB từ những năm 50 -70 trong 2 cuộc chiến tranh Triều Tiên và của TK XX ? Việt Nam . HS: Những thành tựu mà NB đạt được 2.Thành tựu : trong những năm này ? - Tổng thu nhập quốc 1950 là 20 tỉ USD , 1968 : 183 tỉ U S D (đứng thứ 2 Tg ) - Bình quân đầu người đứng thứ 2 thế giới ( 1990) - CN : tăng trưởng nhanh + 1950 -1960 là 15% /năm + 1961 - 1973 là 13,5% /năm - NN : 1967- 1969 tự túc được 80% lương thực. Đánh cá đứng thứ 2 thế giới. - Hiện nay đứng đầu thế giới về tàu biển , ô tô , sắt thép , xe máy , điện tử . Dự trữ vàng và ngoại tệ vượt Mĩ . Từ những năm 70 trở đi NB trở thành 1.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> trong 3 trung tâm KT tài chính của thế HS : Nguyên nhân phát triển chủ yếu giới . của nền KT NB sau chiến tranh thế giới 3 . Nguyên nhân : II ? ( DT , NN , lợi dụng nước ngoài , CC - DT NB có truyền thống tự cường . DC ) . - Người NB được đào tạo chu đáo , cần cù , tiết kiệm , kỉ luật cao . - NN nước đề ra chiến phát triển năng động có hiệh quả cao . - Hệ thống quản lí có hiệu quả . - Lợi dụng sự đầu tư của nước ngoài HS : Những khó khăn và hạn chế nền - áp dụng những thành tựu mới nhất của KT NB là gì ?. cuộc cách mạng KHKT 4 . Hạn chế : - Nghèo tài nguyên ,thiếu lương thực . - Bị Mĩ và Tây Âu cạnh tranh ráo riết . - Đầu những năm 90 nền KT suy thoái kéo dài . Hoạt động 3: III. Chính sách đối nội và đối của Nhật Bản sau chiến tranh. 1 . Chính sách đối nội: ( Giảm tải) 2 . Đối ngoại : hoàn toàn lệ thuộc Mĩ ) HS : Chính sách đối ngoại của NB ? - Thực hiện chính sách đối ngoại mềm mỏng , đặc biệt là KT đối ngoại . - Hiện nay NB đang vươn lên thành cường quốc chính trị để tương xứng với siêu cường KT . 4. Củng cố:GV : Củng cố lại kiến thức cơ bản của bài . 5. Dặn dò: HS học bài cũ và chuẩn bị bài mới . Ngày soạn : 22/10/2012 Ngày giảng: 9A: 24/10/2012 9B: 25/10/2012 Tiết 12 - Tuần 11. CÁC NƯỚC TÂY ÂU . I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Những nét khái quát nhất của các nước Tây Âu từ chiến tranh thế giới II đến nay . - Xu thế liên kết giữa các nước trong khu vực đang phát triển tren thế giới . Tây Âu lànhững nước đi đầu thực hiện xu thế này . - Thông qua những kiến thức trong bài . HS cần nhận thức được mối quan hệ , nguyên nhân dẫn đến sự liên kết khu vực giữa các nước Tây Âu . 2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ và phương pháp tư duy , tổng hợp , so sánh ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học II. Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn, tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài mới. III. Tiến trình 1. ổn định :ktss 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ: - Thành tựu thần kì của nền KT Nhật Bản ? - Phân tích nguyên nhân dẫn đến sự phát triển thần kì của nền KT NB ? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I. Tình hình chung: + Những thiệt hại của các nước Tây - Cuối 1944 so với trước chiến tranhsản Âu trong chiến tranh thế giới II xuất CN, NN đều giảm sút - Các nước đều là con nợ của Mĩ . +Qua đó rút ra nhận xét gì ? để * Các nước Tây Âu khôi phục KT sau khôi phục KT , các nước Tây Âu chiến tranh . phải làm gì ? Quan hệ giữa Tây Âu - 1948, 16 nước Tây Âu nhận viện trợ của và Mĩ ra sao? Mĩ theo KH Mác san . - Sau KH Mác san các nước Tây Âu đều lệ thuộc Mĩ , phải tuân theo những Đk mà Mĩ đưa ra + Chính sách đối ngoại của các - Đối ngoại : nước Tây Âu sau chiến tranh thế + Tiến hành XL để khôi phục lại vị trí giới II là gì ? thống trị ở các nước thuộc địa trước đây + Trong thời kì chiến tranh lạnh , +Trong thời kì chiến tranh lạnh , các nước các nước Tây Âu đã làm gì ? Tây Âu ra nhập khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) nhằm chống LX và các nước XHCN +Nét nổi bật nhất của các nước Tây Bị thiệt hại , nhận viện trợ của Mĩ và vươn Âu sau sau chiến tranh thế giới II lên đến nay ? Hoạt động 2: II. Sự liên kết khu vực . + Sau chiến tranh thế giới II , đặc biệt là từ 1950 trở đi, 1 xu hướng 1.Nguyên nhân mới ở các nước Tây Âu là gì ? -Các nước Tây Âu có chung nền văn minh. + Nguyên nhân nào dẫn đến sự liên - Nền KT không cách biệt nhau lắm . kết k/v các nước Tây Âu ? - Từ lâu có Mqh mật thiết . - Các nước đều muốn thoát khỏi sự lệ thuộcvào Mĩ. Nên cần có sự liên kết k/v ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> + Sự liên kết k/v giữa các nước Tâu 2. Quá trình liên kết khu vực Tây Âu. Âu đã diễn ra như thế nào ? - Mở đầu là sự ra đời của cộng đồng thân thép Châu Âu (4/51). - Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu (3/57) - Cộng đồng KT châu Âu(EEC)(25/3/57) . - 7/1967, 3 cộng đồng trên sáp nhập với nhau thành cộng đồng châu Âu (EC) . + Nội dung của hội nghị Ma a xtơ - 12/91, đổi thành liên minh châu Âu rích( Hà Lan ) ? (EU) , hiện nay có 25 hành viên . - XD 1 thị trường chung có đồng tiền chung châu ÂU . - Tiến tới 1 nhà nước chung . - Hiện nay EU là 1 trong 3 trung tâm KT lớn của thế giới 4. Củng cố: Củng cố lại kiến thức trọng tâm của bài . Nêu các nguyên nhân phát triển phát triển KT chung nhất và những nét đặc thù của Mĩ , Nhật , Tây Âu sau chiến tranh thế giới II đến nay ? Nguyên nhân , quá trình liên kết k/v Tây Âu ? 5. Dặn dò: Học bài trả lời các câu hỏi SGK Đọc trước bài mới. Chương IV: QUAN HỆ QUỐC TẾ TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY Ngày soạn : 29/10/2012 Ngày giảng: 9A: 31/10/2012 9B: 01/11/2012 Tiết 13 - Tuần 12. Bài 11: TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH I . Mục tiêu : 1. Kiến Thức: Sự hình thành trật tự thế giới mới – trật tự 2 cực Ian ta . Những qh của trật tự 2 cực . Sự ra đời của tổ chức LHQ , tình trạng chiến tranh lạnh đối đầu giữa 2 phe XHCN và TBCN . - Tình hình thế giới sau chiến tranh lạnh, Những hiện tượng mới và xu thế phát triển của thế giới ngày nay . - Những nét khái quát nửa sau thế kỉ XX với những diễn biến phức tạp .Cuộc đấu tranh gay go vì mục tiêu của loài người : Hoà bình , ĐL DT , DC hợp tác phát phát triển ..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 2. kĩ năng: Rèn luỵen cho HS kĩ năng tổng hợp , phân tích , nhận định những vấn đề lịch sử . 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, liên hệ thực tế II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài mới. III. Tiến trình bài hoc 1. ổn định :ktss 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ: Em hãy trình bày nét nổi bật nhất của tình hình các nước Tây Âu từ 1945 đến nay ? Tại sao các nước Tây Âu lại phải liên kết với nhau ? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I . Sự hình thành trật tự thế giới mới . 1 . Hội nghị Ian ta . Yêu cầu HS đoc thông tin trong sgk * Hoàn cảnh : - Hoàn cảnh triệu tập HN Ian ta ? - Chiến tranh thế giới II sắp kết thúc . - Hội nghị Ian ta được triệu tập tại Liên Xô gồm 3 nguyên thủ quốc gia LX , Mĩ , Anh từ 4-11/2/1945 . - ND chủ yếu của HN? * Nội dung : - Vấn đề kết thúc chiến tranh ở châu Âu (Tất cả những thoả thuận và qđ trên đã và châu á TBD . trở thành khuôn khổ trật tự thế giới mới ) - Thông qua những quyết định quan trọng về k/v ảnh hưởng của LXô và Mĩ ở - Hệ quả của HN Ian ta ? Châu Âu, Châu á - Thành lập tổ chức LHQ . * Hệ quả : Trậttự Ian ta được hình thành do LXô và Mĩ đứng đầumỗi cực . II .Sự thành lập Liên hợp quốc . Hoạt động 2: -Từ 25/4- 26/6/1945 HN đại biểu 50 nước tại San Fran xi xcô ( Mĩ ) thông qua HN Ian ta quyết định TL LHQ . hiến chương và TL LHQ . - Nhiệm vụ và nguyên tắc hoạt động của - Nhiệm vụ : LHQ? + Duy trì hoà bình và an ninh thế giới + Thúc đẩy qh hợp tác giữa các nước trên cơ sở tôn trọng chủ quyền , bình đẳng giữa các quốc gia và nguyên tắc.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> dân tộc tự quyết - Vai trò ? ( từ khi ra đời đến nay vai trò - Vai trò : to lớn của LHQ là gì ? ) + Giữ gìn hoà bình và an ninh thế giới . + Đấu tranh chống CN TD và CN A pac HS : những việc làm của LHQ giúp dỡ thai VN mà em biết ? + Giúp các nước phát triển KT .-9/1997 , VN ra nhập LHQ ( là thành viên thứ 149 .LHQ dã giúp đỡ hàng triệu đô la để phát triển KT , VH . Cử nhiều chuyên gia sang VN XD đất nước . III . Chiến tranh lạnh . Hoạt động 3:. - Hoàn cảnh ra đời : Sau chiến tranh thế giới II Mĩ và LXô đối đầu nhau. - Nguyên nhân dẫn tới chiến tranh lạnh ? GV : phân tích ( chính sách phản động của Mĩ sau chiến tranh ) Thực hiện : - Để thực hiện chiến tranh lạnh Mĩ đã có - Mĩ : những việc làm cụ thể như thế nào ? + Mĩ và các nước ĐQ đã chạy đua vũ trang - Trong tình hình Mĩ thực hiện chiến + Thành lập các khối quân sự để chống tranh lạnh LX và các nước XHCN đã LXô và PT đấu tranh GP DT . làm gì ? + Thực hiện bao vây cấm vận KT , cô lập chính trị và họat động phá hoại chống - Hậu quả của chiến tranh lạnh ? LXô và các nước XHCN . - Liên Xô : Tìm cách đối phó * Hậu quả : - Thế giới luôn ở tình trạng căng thẳng ( nguy cơ chiến tranh ). GV : 12/1989 Bu- sơ- goop - ba -chôp - Các cường quốc phải chi 1 khối lượng tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh . lớn tiền của . - XD hàng ngàn căn cứ quân sự . - Trong lúc đó loài người còn đang chịu nhiều khó khăn . Hoạt động 4:. IV . Thế giới sau chiến tranh lạnh .. - Những xu hướng biến chuyển của thế - Hoà hoãn , hoà dịu trong qh QT giới sau thời kì chiến tranh lạnh ? - Thế giới đang tiến tới xác lập thế giới.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> đa cực nhiều trung tâm . - Các nước điều chỉnh chiến lược lấy phát triển KT làm trọng điểm . - Từ đầu những năm 90 của TK XX ở nhiều khu vực lại xảy ra xung đột nội chiến. 4. Củng cố : Củng cố lại những kiến thức trọng tâm của bài . Theo em xu thế chung nhất của thế giới hiện nay là gì ? nhiệm vụ to lớn của ND ta hiện nay là gì ? 5. Dặn dò: Học bài đọc trước bài mới. Ngày soạn : 05/11/2012 Ngày giảng: 9A: 07/11/2012 9B: /11/2012 Tiết 14 - Tuần 13. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VÀ Ý NGHĨA LỊCH SỬ CỦA CÁCH MẠNG KHOA HỌC KĨ THUẬT . I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Nguồn gốc , những thành tựu chủ yếu , ý nghĩa lịch sử và tác động của cuộc CM KHKT lần II của loài người . Bộ mặt của thế giới đã đổi thay rất nhiều bởi sự phát triển như vũ bão của KHKT hơn nửa TK qua . - Xđ ý chí vươn lên không ngừng , cố gắng phấn đấu không mệt mỏi để tiếp thu những thành tựu KHKT mới . Sự phát triển trí tuệ không có giới hạn của con người sẽ phục vụ cuộc sóng đòi hỏi ngày càng cao hơn của chính con người . 2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho HS phương pháp tư duy, tổng hợp, phân tích, so sánh, liên hệ những kiến thức đã học với thực tế ..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 3. Thái độ: - Yêu thích môn học và liên hệ thực tế II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài mới. III. Tiến trình: 1. ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: HS : Trình bày hoàn cảnh , ND của HN Ian ta ? HS : Xác định xu thế của thế giới ngày nay ? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I. Những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học kĩ thuật . +ND của CM KHKT ? 1 . Khoa học cơ bản. +Những thành tựu chủ yếu của - Có nhiều phát minh lớn : Toán học , lí KHcơ bản ? học , sinh học , hoá học. GV : VD trong lĩnh vực sinh học - Đã được ưng dụng vào kĩ thuật và SX Hướng dẫn HS xem hình 24 . phục vụ cuộc sống. + Em cho biết những thành tựu mới 2.Công cụ sản xuất mới: về công cụ SX ? Máy tính điện tử, máy tự động và hệ thống GV : VD 3/02 người Nhật sử dụng máy tự động . cố máy tính lớn nhất thế giới .Các nhà KH còn tạo ra các rô bôt đảm nhận những công việc công việc con người không làm được . + Những nguồn năng lượng mới con 3. Năng lượng mới: Năng lượng nguyên người đã tạo ra để phục vụ đời sống tử, năng lượng gió , năng lượng thuỷ triều trong cuộc CM KHKT lần II ? 4. Vật liệu mới: + Con người đã tạo ra những vật - Chất dẻo . liệu mới chủ yếu nào ? - Chất ti tan dùng cho ngành hàng không vũ trụ . 5. Cách mạng xanh: + Em hãy trình bày về cuộc CM - Tạo ra những con giống mới , giống cây xanh của loài người ? trồng mới có năng suất cao . - Có nhiều biện pháp : Cơ khí hoá , điện khí hoá , thuỷ lợi hoá, hoáhọc hoá …. 6. GTVT và TTLL: + Những thành tựu về GTVT và - Máy bay siêu âm khổng lồ . TTLL ? - Tàu hoả tốc độ cao . - Những phương tiện TTLL phát sóng vô tuyến hiện đại qua vệ tinh . 7 . Chinh phục vũ trụ:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> + Em biết gì về những thành tựu - 1957 vệ tinh đầu tiên của trái đất phóng trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ ? vào vũ trụ . - 1961 con người bay vào vũ trụ . - 1969 con người đặt chân lên mặt trăng . Hoạt động 2: II .ý nghĩa và tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật. + ý nghĩa to lớn của cuộc CM 1. ý nghĩa. KHKT lần II ? - Đó là mốc đấnh dấu trong lịch sử tiến GV : Trong 20 năm (1970 -1990 ) hoá của văn minh nhân loại . SX tg tăng 2 lần ngang với 2000 - Thay đổi to lớn trong cuộc sống của con năm …. người . -Mức sống và chất lượng cuộc sống nâng cao . - Cơ cấu cư dân thay đổi : lđ CN giảm , lđ dịch vụ tăng . 2. Hậu quả: + Hậu quả ? - Chế tạo ra những loại vũ khí và phương tiện quân sự có sự tàn phá và huỷ diệt cuộc sống . - Ô nhiễm môi trường nặng nề , xuất hiện nhiều bệnh hiểm nghèo. 4. củng cố: GV : nhấn mạnh những kiến thức trọng tâm của bài . 5. Dặn dò: Học bài đọc trước bài mới . Ngày soạn: 01/12/2011 Ngày dạy: 03/12/2011 Tiết 15 - Tuần 16. TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ SAU NĂM 1945 ĐẾN NAY. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố những kiến thức đã học về lịch sử thế giới hiện đại . Tình hình thế giới từ sau năm 1945 đến nay có nhiều diễn biến phức tạp nhưng đặc điểm chủ yếu nhất là 2 phe : XHCN và TBCN do 2 siêu cường Mĩ và LXô đứng đầu - Hai siêu cường luôn đói đầu nhau trong tình trạng chiến tranh lạnh căng thẳng và quyết liệt . - Xu thế của thế giới hiện nay là chuyển từ đói đầu sang đối thoại để loài người đạt được mục tiêu : Hoà bình , độc lập , đân chủ và tiến bộ xã hội . - Nhận thức được cuộc đấu tranh gay gắt , quyết liệt với những diễn biến phức tạp giữâ mội bên là lực lượng XHCN với một bên là ĐQCN và các lực lượng phản động. 2.Kĩ năng: Giúp học sinh củng cố các kĩ năng phân tích tổng hợp.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, ôn tập trước. III. Tiến trình: 1. ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: ? Những thành tựu chủ yếu của CMKHKT ? ? ý nghĩa và tác đông của của CM KHKT ? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: 1. Hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa . + sự ra đời và phát triển của hệ thống - Sau chiến tranh thế giới II hệ thống các XHCN? nước XHCN được hình thành ( C.á , cÂu , MLT ) - Trong nhiều thập niên của nửa sau thế kỉ XX các nước XHCN thu được nhiều thành tựu và có ảnh hưởng lớn đói với PT CM thế giới . + Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự - Sự sụp đổ của hệ thống XHCN là do sai sụp đổ của LXô và các nước XHCN lầm trong đường lối chính sách , sự chống GV : Là tổn thất nặng nề chưa từng phá của CNĐQ và các thế lực phản động . thấy trong lịch sử PT CN và PTCS . 2 . Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Châu á, Châu Phi và MLT ( từ 1945 đến nay ). + Em cho biết phong trào đấu tranh - Diễn ra mạnh mẽ và giành được nhiều giải phóng ở châu á , Phi ,MLT thắng lợi to lớn . ( 1945 – nay) ? + Hệ thống thuộc đại sụp đổ + Xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc +Hơn 100 quốc gia giành được độc lập . +Nhiều nước đã giành được thành tựu to lớn trong công cuộc XD đất nước . Hoạt động 2: 3 . Sự phát triển của các nước tư bản chủ yếu Mĩ , Nhật bản ,Tây Âu + Sau chiến tranh thế giới II các - Sau khi phục hồi các TB nhanh chóng nướcMĩ , NB , Tây Âu phát triển như phát triển KT . thế nào ? + Mĩ giàu mạnh nhất thế giới . + NB , CHLB Đức vươn lên nhanh chóng . - Các nước TB có xu hướng liên kết khu vực . - Hiện nay thế giới có 3 trung tâm KTlớn Mĩ , NB , Tây Âu . 4 . Quan hệ quốc tế ( từ 1945 đến nay ) ..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> + Quan hệ quốc tế từ 1945 đến nay ? GV : Tuy vậy tình hình hình thế giới còn diễn biến phức tạp ,các cuộc xung đột dân tộc , sắc tộc , tôn giáo vẫn còn diễn ra : Nam Tư cũ , Tây á, Châu phi . .. + Xu thế của thế giới hiện nay là gì ?. - Trật tự 2 cực Ian ta được xác lập . - Tình hình căng thẳng thời kì chiến tranh lạnh . - Xu thế của thế giới hiện nay là chuyển từ đối đầu sang đối thoại . - Về cơ bản , nguy cơ chiến tranh bị đẩy lùi . 5. Sự phát triển của cuộc CM KHKT lần II và ý nghĩa lịch sử của nó . 6 . Các xu thế phát triển của thế giới ngày nay . - Xu thế của thế giới hiện nay chuyển từ đối đầu sang đối thoại là HB ,ổn định hợp tác và phát triển . - Hỗu hết ccá nước đều điều chỉnh chiến lược lấy phát triển KT làm trọng điểm .. 4. Củng cố: GV : Tóm tắt những kiến thức cơ bản của bài. Hãy nêu những nội dung của lịch sử thế giới hiện đại ? Các xu thế của thế giới hiện nay là gì ? 5. Dặn dò: Nhắc nhở HS học bài cũ và chuẩn bị bài mới .. Ngày soạn: 08/12/2011 Ngày dạy: 10/12/2011 Tiết 16 – Tuần 17: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nguyên nhân, nội dung, đặc điểm của chương trình khai thác thuộc địa của TD Pháp ở VN. Những thủ đoạn của TD Pháp về chính trị, XH, GD phục vụ cho chương trình khai thác lần này. Sự phân hoá g/c và thái độ khả năng CM của các g/c . 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS khả năng quan sát lược đồ ,trình bày 1 vấn đề lịch sử bằng lược đồ và sau đó rút ra nhận dịnh ,đánh giá sự kiện lịch sử . 3. Thái độ: Giáo dục cho HS lòng căm thù giặc.Có sự đồng cảm với sự vất vả , cực nhọc của người lđ sống dưới chế đọ TD , PK. II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn, tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài. III. Tiến trình: 1. Ổn định: ktss 2. Kiểm tra bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 3. Bài mới :. Hoạt động của thầy Hoạt động 1: + TD P tiến hành chương trình khai thác thuộc địa nướcta trong hoàn cảnh nào ? + Mục đích ? + ND của chương trình khai thác thuộc địa ? GV : Bổ sung .1924 -1930 vốn đầu tư tăng 6 lần 1898- 1818 . Diện tích trồng cao su tăng. + Tại sao lại đầu tư vào GTVT ?. Hoạt động 2: + Trong chương trình khai thác lần II , TD P đã thực hiện những chính sách cai trị ntn đói với nước ta ?. + Những chính sách về VH GD ?. Hoạt động 3: + Trình bày sự phân hoá g/c trong lòng XH VN từ sau chiến tranh thế giới I ? + Tình hình g/c PK VN ? + Thái độ chính trị ?. Hoạt động của trò I. Chương trình khai thác lần II của thực dân Pháp . * H/c : Sau chiến tranh thế giới thứ nhất , TD Pháp bị thiệt hại nặng nề . *Mục đích : Vơ vét và bóc lột thuộc địa để bù đắp vào thiệt hại trong chiến tranh . * Nội dung : - NN : P tăng cường đầu tư vốn vào NN , mà trọng tâm là cao su . - CN : Tăng cường khai thác mỏ , chủ yếu là mỏ than. Đầu tư vào CN nhẹ . - Thương nghiệp : phát triển hơn .Đánh thuế nặng vào hàng hoá các nước nhập vào VN : TQ , NB. Hàng hoá P nhập vào VN tăng lên - GTVT : Đầu tư XD đường sắt xuyên Đ D và mội số đoạn cần thiết . - Ngân hàng ĐD nắm mọi huyết mạch KT , độc quyền phát hành đồng bạc . - Ngoài ra P tăng cường bóc lột qua hình thức thuế . II . Các chính sách chính trị , văn hoá , giáo dục . * Chính trị : - Mọi quyền hành đều tập trung vào tay người P , vua quan là bù nhìn tay sai . - Thực hiện chính sách chia để trị . - Mọi quyền tự do dân chủ bị bóp nghẹt . - Thẳng tay đàn áp CM . * VH GD : - Thi hành chính sách VH nô dịch ngu dân . Trường học mở rất hạn chế . - Sách báo XB phục vụ cho chính sách tuyên truyền khai hoá của TD P . III. Xã hội Việt Nam phân hoá. XH VN phân hoá sâu sắc hơn 1 . G/c PK ( 7% dsố , >50% RĐất ) - Tăng cường áp bức bóc lột . - Chiếm đoạt RĐ . - Cấu kết chặt chẽ với TD P . Là g/c phản động (Trừ 1 bộ phận nhỏ yêu nước).

<span class='text_page_counter'>(35)</span> + G/c TS ra đời và phát triển như 2 . G/c TS: Ra đời sau chiến tranh thế giới thế nào ? gồm 2 bộ phận : + Thái độ chính trị ? - TS mại bản : có quyền lợi gắn chặt với P . Là g/c phản CM . - TS DT : kinh doanh ĐL. Thái độ cải lương 3. Tầng lớp TTS : +Tầng lớp TTS ra đời và phát triển -Hình thành sau chiến tranh thế giới I . như thế nào ? Bị TD P bạc đãi chèn ép, khinh miệt , đời +Cuộc sống và thái độ chính trị sao? sống bấp bênh . - Là LL hăng hái CM . + Trình bày đặc điểm của g/c ND 4 . G/c ND : chiếm > 90% dsố . VN ? - Bị TD , PK áp bức nặng nề . + Thái độ chính trị ? - Bị bần cùng hoá không lối thoát . - Là LL CM hùng hậu . 5 . G/c CN : + Trình bày đặc điểm của g/c CN - Hình thành từ đầu TKXX , Phát triển VN ? nhanh về số lượng . Sống tập trung ở các đô + Thái độ chính trị ? thị , khu CN . - Chịu 3 tầng áp bức ( ĐQ , PK ,TS ) - Kế thừa truyền thống yêu nước . - Là g/c nắm quyền lãnh đạo CM . 4. Củng cố: Tóm tắt những ND cơ bản của bài . 5. Dặn dò: ND của chương trình khai thác thuộc đại lần II? Học bài cũ và chuẩn bị bài mới. Ngµy so¹n: 11/12/2011 Ngµy d¹y: 13/12/2011 TiÕt 17 – TuÇn 18: Phong trµo c¸ch m¹ng ViÖt Nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt I. Môc tiªu : 1. KiÕn thøc: CM T10 Nga thµnh c«ng vµ sù tån t¹i v÷ng ch¾c cña nhµ níc XviÕt đầu tiên , PT CM thế giới đã ảnh hởng thuận lợi đến PT GP DT ở VN . - Nh÷ng nÐt chÝnh cña PT §T cña TS DT , TTS vµ PT CN VN tõ 1919-1925 . 2. KÜ n¨ng: RÌn luyÖn cho HS kÜ n¨ng tr×nh bµy c¸c sù kiÖn lÞch sö tiªu biÓu vµ cã sự nhận thức đúng đắn về các sự kiện. 3. Thái độ: Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc khâm phục các bậc tiền bối CM II. ChuÈn bÞ : 1. ThÇy : Bµi so¹n,tµi liÖu tham kh¶o... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trớc bài. III. TiÕn tr×nh: 1. ổn định :ktss 2. KiÓm tra bµi cò: HS : Công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ II của TD P diễn ra nh thé nào ? HS : Hậu quả của công cuộc khai thác thuộc địa 3.Bµi míi : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I . ảnh hởng của cách mạng tháng 10 Nga vµ phong trµo c¸ch m¹ng thÕ giíi ..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> + T×nh h×nh thÕ giíi sau chiÕn tranh - PT §T GP DT ë P§«ng vµ PT CN ë PT©y giới thứ nhất đã ảnh hởng đến CM gắn bó mật thiết với nhau . VN nh thÕ nµo ? - 3/1919: QT CS ra đời . - 12/1920 : Đảng CS P ra đời . - 7/1921 : QT CS TL. Đã ảnh hởng trực tiếp đến CM VN . Hoạt động 2: II . Phong trào đân tộc , dân chủ công khai ( 1919 – 1925 ) - Kh¸i qu¸t : + Kh¸i niÖm DT , DC ,C«ng khai . Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt , PT DT + T¹i sao l¹i diÔn ra c«ng khai ? DC ë níc ta ph¸t triÓn m¹nh , thu hót + Em cho biÕt nh÷ng nÐt kh¸i qu¸t nhiÒu tÇng líp tham gia víi nhiÒu h×nh cña PT DC c«ng khai (1919-1925) ? thøc phong phó . + Em hãy trình bày PT đấu tranh - Phong trào của g/c TS : cña g/c TS ( 1919 -1925 ) ? Môc tiªu: §ßi hái quyÒn lîi KT . + PT chÊn hng néi ho¸ , bµi trõ ngo¹i ho¸ +Nhận xét về PT đấu tranh của TS ? + Dùng báo chí để benh vực quyền lợi cho T¹i sao ?( Do b¶n chÊt cña g/c TS ) chÝnh m×nh . + PT §T cña g/c TTS diÔn ra nh thÕ + TL §¶ng LËp HiÕn (1923) . nµo ? PT mang tÝnh chÊt c¶i l¬ng tho¶ hiÖp . GV : Minh ho¹ . - PT cña TTS : 6/1925 tæ chøc TT©m x· cö PHT vµ + Môc tiªu : Chèng cêng quyÒn ¸p bøc , Lê hồng Sơn giết toàn quyền đòi các quyền tự do ,dân chủ . Méclanh ở Sa Diện (QC ) . PHT tự + Trong đấu tranh đã xh các tổ chức chính tö ë s«ng Ch©u Giang . trÞ : VN NghÜa ®oµn , Héi Phôc ViÖt , + KÕt qu¶ cña PT DT DC ? §¶ng Thanh Niªn … + Tiếng bom của Phạm Hồng Thái đã mở + Tr×nh bµy nh÷ng PT §T ®iÓn h×nh ®Çu 1 thêi k× míi . cña CN VN ( 1919-1925 ) ? + PT đòi thả PBC (1925) + PT để tang PCT (1926) . + Kết quả không thu đợc thắng lợi . Hoạt động 3: III. Phong trào công nhân ( 1919 -1925) - 1922 : CN Bắc Kì đấu tranh đòi nghỉ ngµy chñ nhËt . - 1924 nhiÒu cuéc b·i c«ng næ ra ë Hµ Néi + Em biÕt g× vÒ PT CN Ba Son . ý , Nam §Þnh , H¶i D¬ng . nghÜa ? - 8/1925 : PT §T cña CN Ba Son . Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt , PT CM VN diÔn ra s«i næi … 4. Cñng cè: GV : Tãm t¾t nh÷ng ND c¬ b¶n cña bµi . 5. DÆn dß: Häc bµi «n tËp häc k× tiÕt sau kiÓm tra häc k× I.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Ngày soạn: 10/12/2011 Ngày dạy : 17/12/2011 Tiết18 – Tuần: 18 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nhằm kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS, rút ra những ưu, khuyết điểm trong quá trình nhận thức để kịp thời điều chỉnh, phát huy ở học kì II. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày bài làm 3. Thái độ: Nghiêm túc cẩn thận khoa học chính xác II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án đề bài đáp án - Hs: Học bài ôn tập chuẩn bị kiểm tra III . Tiến trình: 1. Tổ chức: ktss 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới MA TRẬN. Vận dụng Chủ đề Liên Xô và các nước Đông Âu từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 Số câu Số điểm Tỷ lệ % Các nước Á, Phi, Mĩ-latinhtừ năm 1945đến nay Số câu Số điểm Tỷ lệ % Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ. Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Quá trình khủng hoảng và tan rã của Liên bang Xô viết. 1 Câu 3 điểm 30% Nêu tình hình các nước Đông Nam Á trước và sau năm 1945. 1 Câu 4 điểm 40% Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.. Tổng Cấp độ cao. 1 Câu 3 điểm 30% .. 1 Câu 4 điểm 40% Giải thích nguyên nhân sự phát triển.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> năm 1945 đến nay.. Số câu Số điểm Tỷ lệ % Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỷ lệ %. thần kì của nền kinh tế Nhật Bản.. 1 Câu 1,5điểm 15% 2 Câu 5,5 55%. 1 Câu 3 điểm 30%. 1 Câu 1,5điểm 15 % 1 Câu 1,5điểm 15 %. 2 Câu 3 điểm 30% 4 Câu 10điểm 100%. A §Ò bµi Câu 1: Quá trình khủng hoảng và tan rã của Liên bang Xô viết diễn ra như thế nào? (3 điểm) Câu 2: Nêu những nét nổi bật của tình hình Đông Nam Á Trước và sau năm 1945? (4 điểm) Câu 3: Nêu những nét chính về tình hình Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ 2? (1,5 điểm) Câu 4: Phân tích nguyên nhân phát triển chủ yếu của nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ 2? (1,5 điểm) B Hướng đãn chấm biểu điểm Câu Đáp án Điểm Quá trình khủng hoảng của Liên bang Xô viết: - Nguyên nhân: từ sau cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973, nền kinh tế của 0,5đ Liên Xô rơi vào tình trạng trì trệ, không ổn định. - Diễn biến: 3/1985, Gióoc-Ba-chốp đã đề ra đường lối cải tổ nhằm đưa đất 0,75đ nước thoát khỏi khủng hoảng. Do chuẩn bị không chu đáo, thiếu đường lối chiến lược nên cải tổ không thành. - Hậu quả: 1 + Đất nước càng lún sâu vào khủng hoảng và rối loạn: bãi công, nhiều nước 0,5đ Cộng hòa đòi li khai, tệ nạn xã hội gia tăng… + Sau cuộc đảo chính ngày 19/8/1991 không thành, Đảng cộng sản và Nhà 0,5đ nước Liên bang hầu như tê liệt. + Ngày 21/12/1991,11 nước Cộng hòa li khai, hình thành cộng động quốc 0,5đ gia độc lập (SNG) + Liên bang Xô viết sụp đổ sau 74 năm tồn tại. 0,25đ 2 - ĐNÁ trước năm 1945 Các nước Đông Nam Á (trừ Thái Lan) đều là thuộc địa của thực dân 0.5đ phương Tây. - ĐNÁ sau năm 1945, tình hình Đông Nam Á diễn ra phức tạp và căng 0.5đ thẳng, với các sự kiện tiêu biểu: + Nhân dân nhiều nước Đông Nam Á đã nổi dậy giành chính quyền như ở In-đô-nê-xi-a, Việt Nam và Lào tháng 8 đến tháng 10 / 1945. Sau đó, đến 1,5đ giữa những năm 50 thế kỉ XX, hầu hết các nước trong khu vực đã giành được độc lập..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 3. 4. + Từ năm 1950, tình hình Đông Nam Á trở nên căng thẳng và có sự phân hóa. Tháng 9 / 1954 khối quân sự Đông Nam Á thành lập (SEATO) nhằm: năgn chặn CNXH và phong trào giải phóng dân tộc. Mĩ tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam kép dài 20 năm (1954 – 1975). Sau chiên tranh thế giới thứ 2 Nhật Bản: - Là nước bại trận, bị Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản. - Mất hết thuộc địa. - Kinh tế bị tàn phá nặng nề. - Nạn thất nghiệp trầm trọng ( 13 triệu người). - Thiếu lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng. - Lạm phát nặng nề. - Áp dụng những thành quả mới nhất của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại vào sản xuất. - Lợi dụng vốn đầu tư nước ngoài. - Hệ thống quản lí hiệu quả. - Nhà nước đề ra chiến lược phát triển năng động, hiệu quả. - Người lao động được đào tạo chu đáo, cần cù, tiết kiệm, kỉ luật cao. - Dân tộc Nhật có truyền thống kiên cường.. 4. Cñng cè: NhËn xÐt thu bµi 5. Dặn dò: Xem lại bài đọc trớc bài mới. Ngµy so¹n: 29/12/2011. 1,5 đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Ngµy d¹y : 31/12/2011 TiÕt 19 – TuÇn: 20 Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc ë níc ngoµi trong nh÷ng n¨m (1919-1925) I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Những hoạt động của NAQ sau chiến tranh thế giới thứ nhất ở P , LX , TQ. ( 1911- 1920 ) .T×m ra ch©n lÝ cøu níc sau dã tÝch cùc chuÈn bÞ vÒ t tëng chÝnh trị và tổ chức cho sự ra đời của Đ CS VN . Hiểu đợc chủ trơng và hoạt động của hội VN CM TN . 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh ảnh và trình bày vấn đề lịch sử bằng bản đồ . 3. Thái độ: GD cho HS lòng khâm phục, kính yêu lãnh tụ NAQ và các chiến sĩ CM II. ChuÈn bÞ : 1. ThÇy : Bµi so¹n,tµi liÖu tham kh¶o... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trớc bài. III. TiÕn tr×nh: 1. ổn định :ktss 2. KiÓm tra bµi cò: HS : Căn cứ vào đâu để khẳng định PT CN nớc ta phát triển lên 1 bớc cao hơn sau chiÕn tranh thÕ giíi lÇn the nhÊt ? HS : Cuộc bãi công của CN đóng tàu Ba Son (8/1925) có điểm gì mới hơn so với PT CN trớc đó ở nớc ta ? 3. Bµi míi :. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I . Nguyễn ái Quốc ở Pháp . ( 1917-1923) + Trình bày những hđ của NAQ ở - 18/6/1919 NAQ gửi đến HN Vec xai bản u Ph¸p ( 1917 -1920 ) ? s¸ch . - 7/1920 :Ngời đọc sơ thảo luận cơng về vấn đề DT và thuộc địa của Lê-nin . - 12/1920: tham gia §H lÇn thø 18 cña §¶ng XH P häp ë Tua . Ngêi bá phiÕu t¸n thµnh ra nhËp QT III vµ gia nhËp §¶ng XH Ph¸p + ý nghÜa cña sù kiÖn nµy ? - 1921 : s¸ng lËp ra héi liªn hiÖp c¸c DT GV : H28 . thuộc địa ở Pa ri . + Sau khi tìm thấy chân lí cứu nớc, - 1922 : lập ra báo ngời cùng khổ để truyền NAQ đã có những hđ gì? b¸ t tëng C M mới vào thuộc địa , trong đó có VN . GV : Ngời vạch trần chính sách đàn - NAQ còn viết bài cho báo Nhân đạo, Đời áp bóc lột dã man của CNĐQ nói sống CN và cuốn Bản án chế độ TD P chung và ĐQ P nói riêng , thức tỉnh Những sách báo này đợc truyền về trong nớc các DT bị áp bức đứng lên đấu tranh , thức tỉnh quần chúng đứng lên đấu tranh . . + Theo em con đờng cứu nớc của NAQ , cã g× míi vµ kh¸c so víi líp ngêi ®i tríc . II . NguyÔn ¸i Quèc ë Liªn X« Hoạt động 2: (1923 -)1924) . - 6/1923 , NAQ tõ P ®i L.X« dù HN QT + nh÷ng h® cña nAQ ë Liªn X« ? n«ng d©n . - 1924 ,Ngêi dù §H V cña QT CS . + những quan điểm CM mới NAQ NAQ đã chuẩn bị về t tởng chính trị cho sự tiếp nhận và đợc truyền bá vào trong ra đời của Đảng CS VN . níc sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt cã vai trß quan träng nh thÕ nµo ®/v III . NguyÔn ¸i Quèc ë Trung Quèc (1924.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> CM VN ? + Hoạt động chủ yếu của NAQ để TL HVNCMTN ? + mục đích ? + Nh÷ng h® chñ yÕu cña HVNCMTN ? ( Từ 1925-192) đã tổ chức đợc trên 10 líp huÊn luyÖn víi kho¶ng trªn 200 héi viªn . Mçi líp kÐo dµi kho¶ng 2-3 th¸ng . Gi¶ng viªn phô lµ Hå Tïng MËu vµ Lª Hång S¬n . + Ngoµi c«ng t¸c huÊn luyÖn Héi còn chú ý đến công tác gì ? GV : minh ho¹ thªm .. + ý nghÜa cña viÖc TL HVNCMTN ?. -1925 ) . 1 . Sù thµnh lËp héi ViÖt Nam c¸ch m¹ng thanh niªn . - Cuèi 1924 , NAQ tõ LX vÒ TQ TL HVNCMTN (6/1925) ,tiÒn th©n cña §¶ng CS VN , cã h¹t nh©n lµ CS §oµn . - Mục đích : đào tạo cán bộ CM . 2 . Hoạt động : - NAQ trùc tiÕp më c¸c líp huÊn luyÖn , sau đó đa cán bộ về hđ trong nớc . - Một số ngời đợc chọn đI học trờng ĐH phơng Đông và Qsự ở LX , TQ . - Báo Thanh niên đợc XB ( 6/1925 ) - 1927 , XB tp đờng cách mệnh - Sau đó đợc truyền về trong nớc ,thức tỉnh quần chúng đứng lên đấu tranh . - 1928 , Héi cã chñ tr¬ng V« s¶n ho¸ . - đầu 1929 , HVNCMTN đã có cơ sở khắp toµn quèc , c¸c tæ chøc quÇn chóng xuÊt hiÖn : c«ng héi , n«ng héi Héi VNCMTN cã vai trß quan träng chuÈn bị về t tơng , chính trị , tổ chức cho sự ra đời của đảng .. 4. Cñng cè: Tãm t¾t nh÷ng ND c¬ b¶n cña bµi . ? Em h·y nªu nh÷ng h® chñ yÕu cña NAQ ë P , LX ,TQ ? ? Tại sao nói NAQ đã chuẩn bị về t tởng , chính trị , tổ chức cho sự ra đời của Đảng CS VN ? 5. Dặn dò : Học bài đọc trớc bài mới Ngày soạn: 04/01/2012 Ngày dạy : 06/01/2012 Tiết 20 – Tuần: 21 CÁCH MẠNG VIỆT NAM TRƯỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Bước phát triển mới của PT CM VN , đó chính là hoàn cảnh dẫn sự ra đời các tổ chức CM trong nước : Tân Việt CM Đảng , VN Quốc Dân đảng . Chủ trương và tổ chức của 2 tổ chức CM này , sự khác biệt của tổ chức CM này với hội VNCMTN . 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ , nhận dịnh ,đánh giá ,phân tích khách quan các sự kiện lsử . 3. Thái độ: Qua các sự kiện lsử , gd cho HS lòng yêu nước , kính yêu và khâm phục các bậc tiền bối , quyết tâm phấn đấu hi sinh cho ĐL DT . II. Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài. III. Tiến trình: 1. ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> ? Những hđ của NAQ ở P , TQ , LX ? ? Tại sao nói : NAQ là người trực tiếp chuẩn bị cho sự ra đời củaĐảng CS VN ? 3. Bài mới :. 1925 đánh dấu bước phát triển mới của CM VN , 3 tổ chức CM đã l ần l ượt ra đời . H ộ VNCMTN do NAQ sáng lập , TV CMD có nguồn gốc từ h ội ph ục vi ệt và VN QD Đ . Sau đó đến nửa cuối 1929 do sự phân hoá của TVCMĐ , 3 tổ chức CS ra đời ở VN .. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I. Bước phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam ( 1926-1927) . + Em hãy trình bày PT CN trong 1. Phong trào công nhân : những năm 1920-1927 ? - CN và HS học nghề liên tiếp nổi dậy đấu tranh : Dệt Nam Định , đồn điền cao su Phú Riềng . PT đã phát triển với qui mô toàn quốc : CN nhà máy xi măng Hải Phòng ,dệt Nam Định đóng tàu Ba Son . Các cuộc đấu tranh này đều mang tính chất + Qua các cuộc đấu tranh này em có chính trị , vượt ra ngoài qui mô 1 xưởng , nhận xét gì ? liên kết nhiều ngành nhiều địa phương . Trình độ giác ngộ của CN được nâng lên , họ đã trở thành 1 lực lượng chính trị độc lập . 2 . PT yêu nước : - PT ĐT của ND , TTS và các tầng lớp ND + PT yêu nước thời kì này phát triển đã kết thành làn sóng chính trị khắp cả như thế nào ? nước . +PT CM nước ta trong những năm Đây là ĐK thuận lợi cho các tổ chức CM 26-27 có điểm gì mới so với trước VN ra đời đó ?(thống nhất , giác ngộ CM ngày càng cao ) . II . Tân Việt cách mạng Đảng(7/1928) . Hoạt động 2: - Sau nhiều lần đổi tên ,7/1928 chính thức mang tên TVCM Đ . + Trình bày sự ra đời của tổ chức - Lúc đầu là1 tổ chức yêu nước lập trường TV CM Đ ? g/c chưa rõ ràng . - TV CM Đ ra đời khi tổ chức VN CM TN đã phát triển mạnh mẽ về lí luận và tư GV : CNCS quá cao , CN Tam Dân tưởng CM của CN Mác lê-nin .Vì vậy tổ quá thấp . chức VN CM TN đã có sức hút mạnh mẽ + TV CM Đ phân hoá trong hoàn tới TV ,nhiều người xin gia nhập cảnh nào ? HVNCMTN . . - Địa bàn hđ chủ yếu là Trung Kì . III. Việt Nam Quốc Dân Đảng (1927) và cuộc khởi nghĩa Yên Bái : Giảm tải.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 4. Củng cố : ? Em hãy nêu các bước phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam (1926 - 1959) 5. Dặn dò: Học bài đọc tìm hiểu tiếp phần còn lại của bài học. Ngày soạn: 05/01/2012 Ngày dạy : 07/01/2012 Tiết 21 – Tuần: 21 CÁCH MẠNG VIỆT NAM TRƯỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Sự khác triển của PT CM VN đã dẫn tới sự ra đời của 3 tổ chức CS ở VN . Đó là mốc đánh dấu sự phát triển mới của CM nước ta . 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ , nhận dịnh ,đánh giá ,phân tích khách quan các sự kiện lsử . 3. Thái độ: Qua các sự kiện lsử , gd cho HS lòng yêu nước , kính yêu và khâm phục các bậc tiền bối , quyết tâm phấn đấu hi sinh cho ĐL DT . II. Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài. III. Tiến trình: 1. Ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: ? Hãy trình bày các bước phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam ( 1926 - 1927) 3 . Bài mới : Hoath động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: IV. Ba tổ chức cộng sản ra đời trong năm 1929 . 1. Hoàn cảnh . - Cuối năm 28 - đầu năm 29 PT CM + Trình bày hoàn cảnh ra đời của 3 tổ nước ta phát triển mạnh . chức CS ở VN ? - Y/c cáp thiết là cần TL ngay 1 chính Đảng CS để lãnh đạo CM.. 2. Sự thành lập 3 tổ chưcCS ở VN. a.Đ D CS Đ . + Trình bày sự ra đời của Đ D CS Đ ? -3/1929 chi bộ CS đầu tiên được TL – GV : Giảng . 5/1929 ĐH làn thứ của Hội VNCMTN.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> + Trình bày sự ra đời của AN CS Đ ? + Đ D CS LĐ ra đời như thế nào?. tại Hương Cảng (TQ ) . Đoàn đại biểu Bắc Kì kiến nghị TL Đ CS nhưng không được chấp nhận nên bỏ ĐH về nước -17/6/1929 TL Đ DCS Đ tại số nhà 312 phố Khâm Thiên , Hà Nội. b.An Nam CS Đ : 8/29 AN CS Đ ra đời tại Hương Cảng (TQ ) . c . Đ D CS Liên Đoàn : - Đ DSC Đ và AN CS Đ ra đời đã tác động mạnh mẽ TV CM Đ . - 9/29 , Đ D CS Liên Đoàn tuyên bố TL tại Hà Tĩnh .. 4. Củng cố : ? Em hãy lập bảng so sánh về 3 tổ chức CM xh ở VN . ? ? Lập niên biểu về sự ra đời của 3 tổ chức CS ở VN ? 5. Dặn dò: Học bài đọc tìm hiểu trước bài học Ngày soạn: 11/01/2011 Ngày dạy : 13/01/2011 Tiết 22 – Tuần: 22 ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜi I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hoàn cảnh lịch sử , ND chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của HN thành lập Đảng . ND của luận cương chính trị 10/30 . - Thông qua những hđ của NAQ – phấn đấu không mệt mỏi cho sự ra đời của Đ . GD cho HS lồng biết ơn và kính yêu đ/v chủ tịch HCM , củng cố lòng tin vào sự lãnh đạo của Đảng . 2. Kĩ năng: Ruyện kĩ năng sử dụng tranh ảnh lịch sử , lập niên biểu lsử và biết phân tích đánh giá , nêu ý nghĩa của việc TL Đ. 3. Thái độ: yêu thích môn học, yêu tổ quốc II. Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài. III. Tiến trình: 1. ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: ? Trình bày sự ra đời của cá tổ chức CM ? ? Trình bày sự ra đời của các tổ chức CS ? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I.Hội nghị thành lập đảng cộng sản Việt.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> + Trình bày h/c lsử dẫn đến sự TL Đ CS ở VN ?. + Trước tình hình đó y/c đối với CM VN là gì ? + Trình bày ND của HN TL Đ ? GV: 2 đại biểu của ĐDCSĐ ( Trịnh Đình Cửu , Ng Đức Cảnh ). ANCS Đảng ( Châu Văn Liêm, Ng Thiện ), 2 đại biểu nước ngoài là Hồ Tùng Mậu , Lê Hồng Sơn ) . + ND của chính cương ?. + ý nghĩa của HN TL Đ ?. Hoạt động 2: + ND của HN TƯ Đ làn I ? + ND của luận cương chính trị ? GV : Phân tích .. + ý nghĩa lsử của việc TL Đ ? GV : Nếu thiếu 1 trong 3 yếu tố trên thì sẽ không có sự ra đời của Đ CS . GV : phân tích .. Nam . 1 . Hoàn cảnh : - PTCN , PT ND , PT yêu nước phát triển mạnh mẽ . - 3 tổ chức CS xh ,nhưng hđ riêng rẽ , đố kị nhau , có lúc tranh giành ảnh hưởng của nhau . ảnh hưởng không tốt đến PT . - y/c phải thống nhất các tổ chức CS ở VN 2 . Nội dung của hội nghị thành lập đảng . - 3/2-7/2/30: HN TL Đ . - NAQ kêu gọi các tổ chức CS xoá bỏ mọi hiềm khích , thống nhất với nhau thành 1 tổ chức CS duy nhất lấy tên là Đ CS VN . - HN thông qua chính cương vắn tắt , sách lược vắn tắt do NAQ khởi thảo . - Bầu BCH TƯ lâm thời . 3 . Nội dung của chính cương vắn tắt , sách lược vắn tắt . - Đó là cương lĩnh CM GP DT . - Vận dụng sáng tạo CN-MLN vào VN . - Mang t/c DT và g/c sâu sắc . 4 ý nghĩa : - Có ý nghĩa như là ĐH . - Với chính cương vắn tắt là cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đ. II. Luận cương chính trị ( 10/30 ) - 10/30 TƯ Đ CS họp HN lần thứ nhất . - ND : + Đường lối của CM Đ D là CM TS dân quyền , sau đó tiến thẳnglên CNXH . + N/vụ : Đánh đổ ĐQ P và PK . PP CM : k/n VT giành chính quyền. + Lãnh đạo CM là Đ CS . + CM VN gắn liền khăng khít với CM tg . III. ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng . - Đó là 1 tất yếu lsử , là sự kết hợp nhuần nhuyễn 3 yếu tố : CN MLN , PT CN , PT yêu nước . - Là bước ngoặc vĩ đại của CM VN - Chấm dứt thời kì k/h của CM VN ( g/c lãnh đạo , đường lối cứu nước ) - Từ đây g/c CN VN nắm ngọn cờ lãnh.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> đạo CM. - CM VN là bộ phận của CM tg . 4. Củng cố GV : Tóm tắt lại những ND cơ bản của bài . Lập niên biểu của các sự kiện chính trong quá trình hđ CM của NAQ từ 1920- 1930 ? 5. Dặn dò: Học bài đọc trước bài và trả lời các câu hỏi của bài. Ngày soạn: 12/01/2011 Ngày dạy : 14/01/2011 Tiết 23 – Tuần: 22 PHONG TRÀO CÁCH MẠNG TRONG NHỮNG NĂM 1930 - 1935 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Nguyên nhân ,diễn biến , ý nghĩa của PT CM 30-31 , mà đỉnh cao là Xô viết Nghệ – Tĩnh .HS hiểu được tại sao XV N- T là chính quyền kiểu mới . Quá trình phục hồi CM 31-35 . Hiểu và giảI thích được các k/n : k/h KT , XV N-T . 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ để trình bày PT CM và kĩ năng phân tích tổng hợp ,đánh giá các sự kiện lsử . 3. Thái độ: GD cho HS lòng kính yêu , khâm phục tinh thần ĐT anh dũng kiên cường của qc công nông và các chiến sĩ CS . II. Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài. III. Tiến trình: 1. ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: Hoàn cảnh , ND của HN TL Đ ? ND của luận cương 10/30? 3. Bài mới :. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I Việt Nam trong thời kì khủng hoảng.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> + Cuộc khủng hoảng KT tg 29-33 đã tác động đến tình hình XH VN như thế nào ?. GV : Phân tích các g/c .. Hoạt động 2: + Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ của PT CM VN ?. + Trình bày PT CM 30-31 phát triển với qui mô toàn quốc ( 2/305/30) ? GV : Phong trào công nhân, nông dân ?. + Trình bày PT đt của ND N-T trong PT CM 30-31 ? GV : K/n X –V . ? Tại sao nói cq X –V NT là cq kiểu mới ?. GV : Phân tích .. kinh tế thế giới ( 1929 - 1933) * Cuộc khủng hoảng KT tg 1929-1933 đã ảnh hưởng trực tiếp đến VN . - Về KT : + C- NN sa sút . + XK – NK đình đốn . + Hàng hoá khan hiếm , giá cả đắt đỏ - Về XH : + Tất cả mọi g/c đều điêu đứng . + Mâu thuẫn XH sâu sắc . ND đã quyết tâm đứng lên dành quyền sống . II . Phong trào cách mạng 1930-1931 với đỉnh cao Xô viết Nghệ Tĩnh . 1 Nguyên nhân : - ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng KT TG TD P tăng cường bóc lột thuộc địa . - TD P tiến hành khủng bố . -3/2/1930 Đ CS ra đời . 2 . Phong tràoCM 30-31 . a. PT với qui mô toàn quốc . - 2-30, bãi công của CN cao su Phú Riềng - 4-30, CN dệt Nam Định, diêm cưa Bến Thuỷ . - 1-5-30, CN, nông dân kỉ niệm ngày QT Lđ * PT ND : ND Thái Bình , Nam Hà , Nghệ Tĩnh ĐT đòi giảm sưu thuế , chia lại ruộng công . b. PT ở Nghệ – Tĩnh . * Diễn biến : - 9/30, PT diễn ra quyết liệt, kết hợp cả mục đích KT và chính trị . - Hình thức : tuần hành thị uy , biểu tình có võ trang tự vệ tấn công địch ở các địa phương . Chính quyền địch ở nhiều huyện bị tê liệt tan rã . Chính quyền XV ra đời ở 1 số huỵên - Các chính sách của chính quyền XV N-T + Chính trị : Kiên quyết trấn áp bọn phản CM , thực hiện các quyền tự do dân chủ . + Kt : Xoá bỏ các loại thuế , chia lại ruộng công cho nd , giảm tô , xoá nợ + VH – XH : Khuyến khích học chữ quốc.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> ngữ . Bài trừ các hủ tục PK . Các tổ chức qc ra đời . Sách báo tiến bộ được truyền sâu rộng trong ND . + Trước sự lớn mạnh của chính + Quân sự : Mỗi làng có 1 đội tự vệ võ quyền XV NT TD P đã làm gì ? trang, TD P tiến hành khủng bố tàn bạo. + ý nghĩa lịch sử của PT CM 30-31, c. ý nghĩa lịch sử : Chứng tỏ tinh thần đt đỉnh cao là XV NT ? kiên cường và khả năng CM to lớn của qc . III. Lực lượng cách mạng được phục hồi ( Giảm tải) 4. Củng cố: Tóm tắt lại những ND cơ bản của bài . PT CM nước ta đến đầu năm 35 đã phát triển trở lại như thế nào Đ đã có những thay đổi gì trong lãnh đạo để PT CM nước ta có đk phát triển trở lại sau 1 thời gian tạm lắng ? 5. Dặn dò: Học bài trả lời câu hỏi SGK Đọc tìm hiểu trước bài mới. Ngµy so¹n: 12/01/2011 Ngµy d¹y : 14/01/2011 TiÕt 24 – TuÇn: 23 Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936-1939 I . Môc tiªu : 1. Kiến thức: Nh÷ng nÕt c¬ b¶n nhÊt cđa t×nh h×nh thÕ giíi vµ trong níc ¶nh hëng đến PT CM VN trong những năm 36-39 . - Chñ tr¬ng cña § vµ PT DC c«ng khai thêi k× 36-39 . ý nghÜa lÞch sö cña PT DC c«ng khai 36-39 . 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ , tranh ảnh và khả năng t duy logic . 3. Thái độ: - GD cho HS lòng tin tơng vào sự lãnh đạo của Đảng trong mọi hoàn cảnh cụ thể đều khẳng định đờng lối chỉ đạo chiến lợc thích hợp để vợt qua khó kh¨n vµ ®i tíi thµnh c«ng . II .ChuÈn bÞ : 1. ThÇy : Bµi so¹n,tµi liÖu tham kh¶o... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trớc bài. III. TiÕn tr×nh bµi hoc 1. ổn định :ktss 2. KiÓm tra bµi cò: T×nh h×nh níc ta trong thêi k× khñng ho¶ng KT tg ? T¹i sao nãi cq XV NT lµ cq kiÓu míi ? 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I . Tình hình thế giới và trong nớc . HS : T×nh h×nh thÕ giíi sau cuéc 1 . ThÕ giíi . khủng hoảng KT tg 29-33 đã ảnh h- - Mâu thuẫn trong lòng các nớc TB gay gắt ởng trực tiếp đến CM VN .? . HS : Chính sách đối nội , đối ngoại - Một số nớc đã px hoá cq . CN PX đã đe cña CN px ? do¹ an ninh loµi ngêi trªn thÕ ..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> - §H VII cña QT CS 7/35 chñ tr¬ng TL HS : Trớc tình hình đó QT CS đã có MT DT thống nhất ở các nớc để chống px chñ tr¬ng g× ? chèng chiÕn tranh . - ë P cp MT ND P cÇm quyÒn thùc hiÖn HS : GV ph©n tÝch . một số cải cách DC ở thuộc địa trong đó cãVN . 2 . Trong níc . - K/h KT tg 29-33 đã tác động sâu sắc đến HS : T×nh h×nh VN sau cuéc k/h KT mäi g/c , tÇng líp trong XH . - TD phản động thuộc địa và tay sai tiếp tg ? tôc c/s v¬ vÐt bãc lét vµ khñng bè CM . Hoạt động 2: II . Mặt trận đân chủ Đông Dơng và phong trào đấu tranh đòi tự do đân chủ HS : Chñ tr¬ng cña § trong thêi k× a.Chñ tr¬ng cña §¶ng . - TL MT ND phản đế Đ D ( MT DC Đ D ) 36-39 ? để tập hợp mọi lực lợng tiến bộ chống TD GV : Ph©n tÝch . phản động Pháp đòi những quyền tự do DC …. Chèng px b¶o vÖ hoµ b×nh . - Tạm gác khẩu hiệu đánh đổ ĐQ P và PK - PPCM : TËn dông mäi h×nh thøc §T, c«ng khai , nöa c«ng khai , hîp ph¸p , nöa GV : T¹i sao. hîp ph¸p , §T chÝnh trÞ ,b¸o chÝ . b. PT §T : HS : PT §T ( DC) trong nh÷ng n¨m - PT § D §H . - Báo chí đợc XB , hội truyền bá chữ quốc 36-39 ? ng÷ h® m¹nh , nhiÒu tæ chøc § h® c«ng GV : PT nµy thu hÑp dÇn, 9/39 chiÕn khai . - PT §T DC c«ng khai cña qc . tranh tg II bïng næ th× chÊm døt . + CN các đồn điền ,nhà máy đình công , biểu tình , nêu cao tinh thần tự do DC , đòi HS : Em có nhận xét gì về PT DC cải thiện đời sống . + ND kh¾p n¬i biÓu t×nh . 36-39 ? III .ý nghÜa lÞch sö cña phong trµo . - §ã lµ 1 cao trµo §T d©n chñ réng lín . - Uy tÝn cña § ngµy cµng cao trong quÇn HS : Cuộc vận động DC 36-39 đã có chúng . ý nghĩa lsử nh thế nào Đ/v CM VN? - CN MLN và đờng lối chính sách của Đ đợc truyền bá sâu rộng trong quần chúng. - Đ đã đào tạo đợc đội quân chính trị đông đảo hàng triệu ngời cho CM T8 . 4. Cñng cè:.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Ngày soạn: 01/02/2012 Ngày dạy : 03/02/2012 Tiết 24 – Tuần: 23 CUỘC VẬN ĐỘNG DÂN CHỦ TRONG NHỮNG NĂM 1936-1939 I . Mục tiêu : 1. Kiến thức: Những nết cơ bản nhất của tình hình thế giới và trong nước ảnh hưởng đến PT CM VN trong những năm 36-39 . - Chủ trương của Đ và PT DC công khai thời kì 36-39 . ý nghĩa lịch sử của PT DC công khai 36-39 . 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ , tranh ảnh và khả năng tư duy logic . 3. Thái độ: - GD cho HS lòng tin tương vào sự lãnh đạo của Đảng trong mọi hoàn cảnh cụ thể đều khẳng định đường lối chỉ đạo chiến lược thích hợp để vượt qua khó khăn và đi tới thành công . II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài. III. Tiến trình bài hoc 1. ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: 15 phút Tình hình nước ta trong thời kì khủng hoảng KT tg ? Tại sao nói cq XV NT là cq kiểu mới ? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I . Tình hình thế giới và trong nước . + Tình hình thế giới sau cuộc khủng 1 . Thế giới . hoảng KT tg 29-33 đã ảnh hưởng - Mâu thuẫn trong lòng các nước TB gay trực tiếp đến CM VN .? gắt . + Chính sách đối nội , đối ngoại của - Một số nước đã px hoá cq . CN PX đã đe CN px ? doạ an ninh loài người trên thế . - ĐH VII của QT CS 7/35 chủ trương TL + Trước tình hình đó QT CS đã có MT DT thống nhất ở các nước để chống chủ trương gì ? px chống chiến tranh . - ở P cp MT ND P cầm quyền thực hiện GV phân tích . một số cải cách DC ở thuộc địa trong đó cóVN . 2 . Trong nước . + Tình hình VN sau cuộc k/h KT - K/h KT tg 29-33 đã tác động sâu sắc đến tg ? mọi g/c , tầng lớp trong XH ..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Hoạt động 2: +Chủ trương của Đ trong thời kì 3639 ? GV : Phân tích .. GV : Tại sao. +: PT ĐT ( DC) trong những năm 36-39 ? GV : PT này thu hẹp dần, 9/39 chiến tranh tg II bùng nổ thì chấm dứt .. Hoạt động 3. HS : Cuộc vận động DC 36-39 đã có ý nghĩa lsử như thế nào Đ/v CM VN?. - TD phản động thuộc địa và tay sai tiếp tục c/s vơ vét bóc lột và khủng bố CM . II . Mặt trận đân chủ Đông Dương và phong trào đấu tranh đòi tự do đân chủ a.Chủ trương của Đảng . - TL MT ND phản đế Đ D ( MT DC Đ D ) để tập hợp mọi lực lượng tiến bộ chống TD phản động Pháp đòi những quyền tự do DC …. Chống px bảo vệ hoà bình . - Tạm gác khẩu hiệu đánh đổ ĐQ P và PK - PPCM : Tận dụng mọi hình thức ĐT, công khai , nửa công khai , hợp pháp , nửa hợp pháp , ĐT chính trị ,báo chí . b. Phong trào đấu tranh : - PT Đ D ĐH . - Báo chí được XB , hội truyền bá chữ quốc ngữ hđ mạnh , nhiều tổ chức Đ hđ công khai . - PT ĐT DC công khai của qchúng . + CNhân các đồn điền ,nhà máy đình công , biểu tình , nêu cao tinh thần tự do DC , đòi cải thiện đời sống . + ND khắp nơi biểu tình . III .ý nghĩa lịch sử của phong trào . - Đó là 1 cao trào ĐT dân chủ rộng lớn . - Uy tín của Đ ngày càng cao trong quần chúng . - CN MLN và đường lối chính sách của Đ được truyền bá sâu rộng trong quần chúng. - Đ đã đào tạo được đội quân chính trị đông đảo hàng triệu người cho CM T8 .. 4. Củng cố: Yêu cầu hs tóm tắt những ND cơ bản của bài . 5. Dặn dò: Học bài trả lời câu hỏi cuối bài Đọc trước bài mới.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Ngày soạn: 01/02/2012 Ngày dạy : 03/02/2012 Tiết 25 – Tuần: 23 VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1939 - 1945 I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Sau khi chiến tranh thế giới II bùng nổ , Nhật vào Đ D , P , N cấu kết với nhau thống trị và bóc lột ND Đ D , làm cho ND ta vô cùng khốn khổ. Những nết chính về 3 cuộc k/n Bắc Sơn , Nam Kì và binh biến Đô Lương . 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ và tổng hợp ,phân tích các sự kiện lịch sử 3. Thái độ: GD cho HS lòng căm thù đ/v ĐQ px P- N và lòng kính yêu khâm phục tinh thần chiến đấu dũng cảm của các chiến sĩ CM và qc ND . II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài. III. Tiến trình bài hoc 1. ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: H/c tg đã ảnh hưởng trực tiếp đến CM VN như thế nào trong thời kì 36-39 ? Chủ trương của Đ trong thời kì 36-39 ? 3 . Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I . Tình hình thế giới và Đông Dương . 1 . Thế giới : ? Em hãy nêu những nét chính của - 1/9/1939 CT tg II bùng nổ . tình hình thế giới sau khi chiến - 6/1940 , Đức tấn công P , P nhanh chóng tranh tg II bùng nổ ? đầu hàng . - ở Viễn Đông , Nhật đẩy mạnh XL TQ , tiến sát biên giới Việt – Trung . 2 . Đông Dương . ? Tìnhhình Đ D sau ct TG II bùng - 9/40 : N vào Đ D . nổ ? - 23/7/40: N – P kí hiệp ước phòng thủ ? Vì sao P – N lại thoả hiệp với chung Đ D . nhau cùng thống trị Đ D ? - 7/12/41 : N bắt P ở Đ D kí thêm 1 hiệp ước cam kết vơí chúng về mọi mặt . ? Để thu được lợi nhuận cao nhất P - TD P thực hiện nhiều thủ đoạn gian xảo . đã làm gì ? + Thực hiện chính sách KT chỉ huy + Tăng các loại thuế . ? Chính sách của Nhật ? - Nhật thu mua lúa gạo của ND ta với giá rẻ và cưỡng bức . ? Hậu quả ? - Hậu quả : ND ta 1 cổ 2 tròng áp bức P –.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Hoạt động 2: ? nguyên nhân dẫn tới cuộc k/n Bắc Sơn ?. ? Diễn biến ?. ? Nguyên nhân dẫn đến cuộc k/n Nam Kì ?. GV : Khi biết tình hình TƯ Đ quyết định hoãn cuộc k/n, nhưng chậm kế hoạch k/n bị lộ . ? Kết quả ?. Nhật . Làm > 2 triệu người chết đói . II . Những cuộc khởi nghĩa đầu tiên . 1 . Khởi nghĩa Bắc Sơn ( 27/9/40) a. Hoàn cảnh : - Nhật đánh vào Lạng Sơn . P thua chạy rút qua châu Bắc Sơn . - Đảng bộ Bắc Sơn lãnh đạo ND Bắc Sơn đứng lên k/n . b. Diễn biến . - ND Bắc Sơn đứng lên tước khí giới giặc Pháp, tự trang bị cho mình. - 27/9/40 cq CM được TL. Sau đó TD P đàn áp khốc liệt PT . - Dưới sự lãnh đạo của Đ bộ, ND kiên quyết chống lại . - Đội du kích Bắc Sơn được TL , sau đó phát triển thành cứu quố quân (1941) , hđ tại Bắc Sơn – Võ Nhai . 2 . Khởi nghĩa Nam Kì ( 23/11/40) a. Hoàn cảnh : - P thua trận ở Châu Âu ,yếu thế ở Đ D . - Nhật xúi giục bọn quân phiệt ở Thái Lan gây c/tranh ở biên giới Lào – CPC . - TD P bắt binh lính ở Nam Kì đi làm bia đỡ đạn cho chúng , binh lính rất căm phẫn - Trước tình hình đó xứ uỷ Nam Kì quyết định k/n ( chưa đượclệnh của TƯ) . b. Diễn biến . - đêm 22 rạng 23/11/40 cuộc k/n bùng nổ hầu khắp các tỉnh Nam Kì - Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên Xh TD P đàn áp khốc liệt PT . 3.Binh biến Đô Lương (13/1/41) (Giảm tải) 4 . bài học kinh nghiệm . - Về k/n VT . - XD LL VT . - Chiến tranh du kích .. ? Các cuộc k/n BS , NK ,binh biến Đô Lương đã để lại bài học kinh nghiệm gì? 4. Củng cố: Tóm tắt những DN cơ bản của bài . 5. Dặn dò: Học bài cũ,đọc trước bài mới..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Ngày soạn: 08/02/2012 Ngày dạy : 10/02/2012 Tiết 26 – Tuần: 24 CAO TRÀO CÁCH MẠNG TIẾN TỚI TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG TÁM 1945 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Hoàn cảnh ra đời của mặt trận Việt minh và sự chuẩn bị LL CM của MT VM cho cuộc tổng k/n T8 /1945 . - Những chủ trương của Đ sau khi N đảo chính P và diễn biến của cao trào kháng N cứu nước tiến tới tổng k/n T8/1945 . 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử . 3. Thái độ: GD cho HS lòng kính yêu CT HCM và lòng tin tưởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng . II. Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài. III. Tiến trình: 1. ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: ? Tình hình VN sau chiến tranh thế giới II? ? Trình bày diễn biến của cuộc K/n Bắc Sơn ? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Hoạt động 1: I.Mặt trận Việt Minh ra đời ( 19/5/1941) + Hoàn cảnh ra đời của MT VM .. 1. Hoàn cảnh ra đời của mặt trận Việt Minh .. - Tìnhh hình thế giới ntn?. * thế giới : - Đầu năm 1941 Đức tấn chiếm xong Châu Âu . - 6/41 , đức tấn công LXô . Thế giới hình thành 2 trận tuyến 1 bên là LL DC – 1 bên là phe px Đ - ý –N .. - Tình hình ở trong nước ?. * Trong nước : - ND Đ D chịu 2 tầng áp bức P- N. Đời sống cực khổ ..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> - 10-19/5/1941 , HN TƯ lần thứ 8 tại Pắc Bó ( Cao Bằng ) chủ trương : + Chủ trương của HN TƯ lần 8? + Tiếp tục tạm gác khẩu hiệu : đánh đổ địa chủ chia RĐ cho dân cày . + Vđ GP DT được đặt lên hàng đầu + Thành lập MT VM (19/5/41) . Hoạt động 2: 2 . Hoạt động của mặt trận Việt Minh . * XD LL chính trị : + Hđ chủ yếu của MT VM là gì ? - Lưc lượng chính trị của ta đã làm - CB là nơi thí điểm XD các hội cứu quốc ( cơ sở của MT VM ) . gi? - 1942 khắp 9 châu của CB đều có hội cứu quốc , trong đó 3 châu đã hoàn toàn . - UB VM liên tỉnh C- B – L được TL . - 1943 , UB VM liên tỉnh C – B-L lập ra 19 ban xung phong Nam tiến . - Đ chủ trương tập hợp các tầng lớp khác vào MT VM . * XD LL VT : - lực lượng vũ trang của ta đã hoat - LL VT đầu tiên của CM VN là đội du kích Bắc Sơn . động ntn? - 1941: Chuyển thành cứu quốc quân , hđ tại căn cứ địa Bắc Sơn – võ Nhai . thực hiện chiến tranh du kích . - 5/44 , tổng bộ VM kêu gọi : sắm vũ khí , đuổi thù chung . - 22/12/44 , Đội tuyên truyền GP quân ra GV : KL , Cuối năm 44 đầu năm 45 đời. Đ ta đã XD được LL chính trị - LL - Cuối 5/45 , VNTT GP quân và cứu quốc VT khá chu đáo , CM VN tiến lên 1 quân hợp nhất thành VN GP quân . cao trào mới . 4. Củng cố: Tóm tắt những DN cơ bản của bài . 5. Dặn dò: Học bài trả lời các câu hỏi SGK Đọc và tìm hiểu trước bài mới.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Ngày soạn: 09/02/2012 Ngày dạy : 11/02/2012 Tiết 27 – Tuần: 24 CAO TRÀO CÁCH MẠNG TIẾN TỚI TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG TÁM 1945 (tiếp) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Hoàn cảnh ra đời của mặt trận Việt minh và sự chuẩn bị LL CM của MT VM cho cuộc tổng k/n T8 /1945 . - Những chủ trương của Đ sau khi N đảo chính P và diễn biến của cao trào kháng N cứu nước tiến tới tổng k/n T8/1945 . 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử . 3. Thái độ: GD cho HS lòng kính yêu CT HCM và lòng tin tưởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng . II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài. III. Tiến trình: 1. ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: CH. Hãy nêu những hoạt động chính của Mặt trận Việt minh? 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động 1: + Tại sao N lại đảo chính P GV : Phân tích.thêm.. + Trình bày diễn biến ?. Hoạt động 2. Hoạt động của trò II. Cao trào kháng Nhật , cứu nước tiến tới tổng khởi nghĩa tháng 8/1945 . 1. Nhật đảo chính Pháp . a.Nguyên nhân : - Chiến tranh thế giới II sắp kết thúc . - Nước P được GP , N khốn đốn ở TBD . - Nhân cơ hội đó TD P ở Đ D ngóc đầu dậy chờ quân đồng minh vào sẽ đánh N . - Trước tình hình đó để trừ mối hoạ sau lưng , N đảo chính P để độc chiếm Đ D . b. diễn biến : - Đêm 9/3/1945 , N đảo chính P . - P chống cự yếu ớt sau vài giờ đã đầu hàng N . N độc chiếm Đ D . 2 . Tiến tới tổng khởi nghĩa tháng Tám.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> + Sau khi N đảo chính P , Đảng ta có chủ trương gì ? + Trình bày ND của bản chỉ thị ?. + Trình bày diễn biến của cao trào kháng N cứu nước ? - Thượng du,trung du ,tp,nông thôn.. GV: kết luận. Như vậy trước ngày tổng k/n cao trào kháng N cứu nước đã diễn ra sôi nổi quyết liệt trong toàn quốc .. năm 1945 . a. HN thường vụ BCH TƯ Đ ( 12/3/45) . - HN cho ra đời bản chỉ thị lịch sử N – P bắn nhau và hành động của chúng ta . - ND : Xđ kẻ thù cụ thể trước mắt của ND Đ D là px Nhật . - HN phát động 1 cao trào kháng N cứu nước làm tiền đề cho tổng khởi nghĩa tháng Tám năm1945 . b. Diễn biến của cao trào kháng N cứu nước . - Chiến tranh du kích phát triển khá mạnh ở vùng thượng du và trung du Bắc Kì . - Khu GP VB ra đời (4/6/45) .UB lâm thời khu GP đã thi hành 10 chính sách của VM. - PT phá kho thóc gq nạn đói . - ND ở khắp TP mít tinh biểu tình diễn thuyết nhiều nơi , đội tự vệ thường xuyên luyện tập .. 4. Củng cố: Hoàn cảnh ra đời của MT VM ? HĐ chủ yếu của MT VM? Cao trào kháng N cứu nước ? Tóm tắt những ND cơ bản của bài học. 5. Dặn dò: Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK Dọc tìm hiểu trước bài mới. Ngày soạn: 15/02/2011 Ngày dạy : 17/02/2011 Tiết 28 – Tuần: 25 TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG TÁM NĂM 1945.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> VÀ SỰ THÀNH LẬP NƯỚCVIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Sau khi px N tuyên bố đầu hàng đồng minh vô điều kiện , tình hình thế giới rất thuận lợi cho CM , Đ ta đứng đầu làCT HCM đã qđ phát động k/n giành cq . - Cuộc tổng k/n đã diễn ra rất nhanh chóng, giành thắng lợi ở Hà Nội và khắp toàn quốc , nước VN DC CH ra đời . ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của CM T8/45 . 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích , đánh giá các sự kiện lịch sử . 3. Thái độ: GD cho HS lòng kính yêu Đ và lãnh tụ HCM . II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài. III. Tiến trình: 1. Ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nguyên nhân , diễn biến của cuộc N đảo chính P ? ? Trình bày về cao trào kháng N cứu nước ? 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I . Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố 1 . Hoàn cảnh : + Lệnh tổng k/n được ban bố trong - Thế giới: 9/5/45 px Đức đầu hành đồng hoàn cảnh nào ? minh vô đk . GV : Phân tích đây là thời cơ ngàn 14/8/45 : px N đầu hàng. năm có một. - Trong nước : PT CM lên cao . Thời cơ tổng k/n đã đến . 2Hội nghị toàn quốc của Đảng (14-15/8/45 tại + ND của hội nghị toàn quốc của Tân Trào) . Đảng (14-15/8/45 tại Tân Trào)? - Quyết định tổng k/n trong toàn quốc . - Thành lập UB k/n và ra quân lệnh số 1 . 3 . Quốc Dân đại hội (16/8/45) . + ND của Quốc dân ĐH ? - Tán thành lệnh tổng k/n của Đ . GV : Gồm đầy đủ đại biểu 3 xứ, - Thông qua 10 c/s của VM . thuộc đủ các DT tôn giáo , đoàn - Lập UB DT GP VN(Cp lâm thời sau này) thể tiêu biểu cho nguyện vọng ý - Sau đó HCM gửi thư kêu gọi đồng bào cả chí của toàn dân . nước đứng lên tổng k/n giành cq . - Chiều 16/8/45 , Đ/c Võ Nguyên Giáp đã dẫn đầu 1 đoàn quân về GP thị xã Thái Nguyên . Hoạt động 2: II . Giành chính quyền ở Hà Nội . + Cuộc k/n giành cq ở Hà Nội đã - Sau khi N đảo chính P không khí CM ở Hà diễn ra như thế nào? Nội rất sôi sục . - Tối 15/8/45 đội tuyên truyền xung phong.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> của VM đã diễn thuyết công khai, kêu gọi k/n - 16/8/45, truyền đơn kêu gọi k/n xh khắp nơi - 19/8/45 , hàng chục vạn qc kéo về quảng trường nhà hát lớn thành phố dự mít tinh do VM tổ chức . Sau đó chuyển thành biểu tình chia ra nhiều đoàn để chiếm các công sở của cq bù nhìn . Cuộc k/n thắng lợi ởHà Nội . Hoạt động 3: III . Giành chính quyền trong cả nước + Trình bày cuộc tổng k/n giành -14-18/8/45 , nhiều nơi k/n giành cq cq trong cả nước ? - 4 tỉnh giành cq sớm nhất cả nước : Bắc GV :30/8/45 , Bảo Đại thoái vị . Giang , Hải Dương , Hà Tĩnh , Quảng Nam - 23/8/45, Huế . - 25/8/45, Sài Gòn. - 25-28/8/45, các tỉnh còn lại ở Nam Bộ . - 2/9/45 , CT HCM đọc tuyên ngôn độc lập + Nd của tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước VN DC CH . Hoạt động 4: IV.ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thành công của cách mạng tháng Tám . 1 . ý nghĩa lịch sử . + ý nghĩa lịch sử của CM T8 - Trong nước . + Đập tan ách thống trị hơn 80 năm của TDP, lật đổ chế độ PKtồn tại dai dẳng hàng ngàn năm trên đất nước ta . + mở ra kỉ nguyên mới tronglịch sử DT – kỉ nguyên ĐL tự do . - Quốc tế: + Đây là1 thắng lợi đầu tiên của 1 DT nhược tiểu tự GP khỏi ách ĐQ TD . + là nguồn cổ vũ lớn đ/v PT GP DT trên tg + nguyên nhân thắng lợi ? 2.Nguyên nhân thắng lợi . - DT ta có truyền thống đấu tranh bất khuất chống giặc ngoại xâm. - Khối đoàn kết được tạo dựng đến mức cao nhất . - Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đ , CT HCM . - H/c QT có nhiều thuận lợi . 4. Củng cố: Tóm tắt những nội dung cơ bản của bài . 5. Dặn dò: Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK §äc t×m hiÓu tríc bµi míi Ngày soạn: 16/02/2012 Ngày dạy : 18/02/2012 Tiết 29 – Tuần: 25 CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ VÀ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN ( 1945-1946).

<span class='text_page_counter'>(60)</span> I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Tình hình nước ta sau CM T8 . dưới sự lãnh đạo của Đ CT HCM đã phát huy thuận lợi, khắc phục khó khăn ,thực hiện nhữngchủ trương và biện pháp giữ vững và củng cố chính quyền dân chủ ND – Sách lược đấu tranh chống giặc ngoại xâm và nội phản để bảo vệ Cq DC ND . 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích ,tổng hợp , nhận định đánh giá các sự kiện lịch sử. 3. Thái độ: GD cho HS lòng yêu nước , kính yêu lãnh tụ , có tinh thần CM ,tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đ và lòng tự hào DT . II. Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài. III. Tiến trình: 1. Ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: ? Lệnh tổng k/n được ban bố trong hoàn cảnh nào ? ? Giành cq trong toàn quốc diễn ra như thế nào? 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I . Tình hình nước ta sau cách mạng tháng Tám . + Trình bày tình hình nước ta sau 1. Thù trong giặc ngoài : CM T8? - Vĩ tuyến 16 – bắc : 20 vạn quân Tưởng , Việt Quốc , Việt Cách . + Trình bày những khó khăn về quân - Vĩ tuyên 16 – nam : 1 vạn quân Anh , mở sự ? đường cho quân P trở lại XL nước ta . - Trên đất nước ta còn 6vạn quân Nhật . - Bọn Tờ-Rốt-kít chống phá CM . 2. Chính trị : + Trình bày những khó khăn về - Nền độc lập bị bị đê doạ . chính trị ? - Nhà nước CM chưa được củng cố. 3 . KT , tài chính : + Những khó khăn về tài chính của ta - Thiên tai hạn hán , lụt lội liên tiếp xảy ra trong thời kì này là gì? - C-NN đình đốn ,hàng hoá khan hiếm , GV : Sau CM T8 ,ta chỉchiếm được giá cả tăng vọt . Nạn đói mới đang đê doạ . kho bạc với 1230000 đồng(gần 1/2 - Tài chính kiệt quệ , nhà nước chưa kiểm rách nát ) soát được ngân hàng Đ D . - TGT đưa tiền mất giá trịvào nước ta làm rối loạn tài chính . 4 . VH- XH : + Những khó khăn về VH – XH ? - > 90% dân số mù chữ . GV : Là hậu quả của chế độ PK-TD . - Các tệ nạn XH tràn lan : mê tín dị đoan , + Tại sao nói nước VN DC CH sau cờ bạc , rượu chè , nghiện hút.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> khi TL đã ở tình trạng :Ngàn cân treo sợi tóc ? + những thuận lợi? *. Thuận lợi: - Nước ta đã giành được ĐL - ND ta tin tưởng XD chế độ mới. Hoạt động 2: II . Bước đẫu xây dựng chế độ chế độ mới . + Đ, Cp ta đã tiến hành biện phàp gì - 6/1/46: Tiến hành tổng tuyển cử tự do để củng cố chính quyền CM ? trong cả nước. +ý nghĩa ngày 6/1/46 ? Lần đầu tiên trong lịch sử dân tộc cử tri trong cả nước đã nô nức đi bầu những đại biểu chân chính của mình vào những cơ quan quyền lực cao nhất của nhà nước Hoạt động 3: III . Diệt giặc đói , giặc dót và giải quyết khó khăn về tài chính . +Đ ta gq giặc đói sau CM T8 như thế 1.Diệt giặc đói . nào ? - Trước mắt : Thực hiện tiết kiệm ( Lập hũ gạo tiết kiệm , tổ chức ngày đồng tâm ) . + Kết quả ? - Lâu dài : Tăng gia SX. Nạn đói được đẩy lùi . + Đ, cp ta đã có biện páp gì để gq 2 . Giải quyết giặc dốt : giặc dốt ? - 8/9/45 : HCT kí sắc lệnh TLcơ quan bình GV : HCM – 1 DT dốt là 1 DT yếu . dân học vụ và kêu gọi ND xoá nạn mù chữ 3. Giải quyết khó khăn về tài chính + Đ, cp ta đã có những biện pháp gì - Cp kêu gọi tinh thần đóng góp của ND . đểgq khó khăn về tài chính ? -31/1/46, cp ra sắc lệnh phát hành tiền VN GV : sau tuần lễ vàng ta đã thu được trong cả nước . 370 kg vàng , 20 triệu đồng vào quỹ - 23/11/46, QH qđ lưu hành tiền VN trong độc lập . cả nước . 4. Củng cố: ? Tình hình nước ta sau CM T8 năm 1945 ? Tóm tắt những ND cơ bản của bài . 5. Dặn dò: Học bài, tìm hiểu tiếp nội dung còn lại. Ngày soạn: 07/3/2012 Ngày dạy : 09/3/2012 Tiết 30 – Tuần: 28 CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ VÀ XÂY DỰNG.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN ( 1945-1946)(Tiếp) I . Mục tiêu : 1. Kiến thức: Tình hình nước ta sau CM T8 . dưới sự lãnh đạo của Đ CT HCM đã phát huy thuận lợi, khắc phục khó khăn ,thực hiện nhữngchủ trương và biện pháp giữ vững và củng cố chính quyền dân chủ ND – Sách lược đấu tranh chống giặc ngoại xâm và nội phản để bảo vệ Cq DC ND . 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích ,tổng hợp , nhận định đánh giá các sự kiện lịch sử. 3. Thái độ: GD cho HS lòng yêu nước , kính yêu lãnh tụ HCM , có tinh thần CM ,tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đang và lòng tự hào DT . II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài. III. Tiến trình 1. Ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: ? Tình hình nước ta sau CM T8 năm 1945 ? 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: IV . Nhân dân Nam Bộ kháng chiến chóng thực dân Pháp trở lại xâm lược . - thực dân Pháp đã có hành động ntn - 23/9/45 , P chính thức trở lại XL nước ở Nam Bộ? ta . - Đầu 10/45 , P đánh rộng ra các tỉnh Nam Bộ và Nam Trung Bộ. + Đảng, cp ta có thái độ như thế nào - Quân dân Sài Gòn sẵn sàng đứng lên trước hành động XL của TD P ? đánh địch bằng mọi thứ vũ khí sẵn có trong tay , với nhiều hình thức phong phú . - Đ ta phát động PT ủng hộ Nam Bộ k/c . GV : H44 : Tinh thầnchiến đấu hăng hái nhiệt tình . Hoạt động 2: V . Đấu tranh chống Tưởng và bọn phản cách mạng . + Những bp đối phó đ/v quân Tưởng - Hoà hoãn với Tưởng . và bọn tay sai ? - Chính trị : Mở rộng cp , nhượng cho chúng 70 ghế trong QH và 4 ghế bộ trưởng - KT : Nhân nhượng cho chúng 1 số quyền lợi về KT ..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Hoạt động 3 + Hoàn cảnh ta kí HĐ sơ bộ ? + ND của Hiệp ước Hoa – Pháp .. - Nhưng cũng có bp kiên quyết đ/v bọn phản CM . VI . Hiệp định sơ bộ 6/3/46 và tạm ước 14/9/46. * Hoàn cảnh : - P trở lại XL MN , chuẩn bị tấn công ra Bắc . - P – Tưởng thoả thuận với nhau bằng HƯ Hoa- Pháp ( 28/2/46) - HS dựa vào sgk để nêu nội dung. - Ta : hoà với P để đuổi Tưởng và có thời gian hoà hoãn để k/c lâu dài.. * Nội dung : + ND của HĐ sơ bộ ? - Công nhận VN là 1 quốc gia tự do , nằm trong khối liên hiệp P . - Cp VN thoả thuận cho 15000 quân P ra Bắc thay thế quân Tưởng và sẽ rút dần trong 5 năm . - 2 bên ngừng bắn ở Nam Bộ . - Sau HĐ sơ bộ thái độ của P ra sao? Sau HĐ sơ bộ Thưc dân P liên tục bội Chủ trương của ta ? ước .Vì vậy CT HCM kí thêm tạm ước 14/9/46 để tranh thủ thời gian hoà hoãn, k/c lâu dài . 4. Củng cố: GV : Tóm tắt những ND cơ bản của bài . CP ta kí với TD P HĐ sơ bộ 6/3/46 và tạm ước 14/9/46 nhằm Mđ gì ? 5. Dặn dò: Học bài cũ,đọc trước bài. Ngày soạn: 07/3/2012 Ngày dạy : 09/3/2012 Tiết 31 – Tuần: 28 NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1946-1950) . I. Mục tiêu :.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> 1. Kiến thức: Nguyên nhân dẫn tới cuộc kháng chiến toàn quốc bùng nổ . ND của đường lối k/c .Những thắng lợi mở đầu có nghĩa chiến lược của quân và dân ta trên các mặt trận . 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử , phân tích , nhận định đánh giá những sự kiện lịch sử . 3. Thái độ: Giúp hs nhận thức được trách nhiệm của bản thân trong công cuộc xât dựng đất nước II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài. III. Tiến trình 1. Ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ:. 3. Bài mới :. ? Tình hình nước ta sau CM T 8 ? ? Hoàn cảnh , ND , ý nghĩa của HĐ sơ bộ ?. Hoạt động của thầy Hoạt động 1:. Hoạt động của trò I . Cuộc khánh chiến chống thực dân Pháp xâm lược bùng nổ (19/12/1946) 1. Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược bùng nổ . + Cuộc k/c bùng nổ trong h/c nào ? * Hoàn cảnh : - Sau HĐ sơ bộ và tạm ước 14/9/46 , TD P liên tiếp bội ước. - 18/12/46 , gửi cho ta 2 bản tối hậu thư , buộc ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến HS : Trước tình hình đó Đảng ta đã đấu . làm gì?? Ban thường vụ TƯ Đảng họp 18-19/12/46 quyết định phát động toàn quốc k/c + ND của lời kêu gọi toàn quốc * Lời kêu gọi toàn quốc k/c . k/c ? Tối 19/12/46 , HCM đọc lời kêu gọi toàn quốc k/c . - Nguyên nhân của cuộc k/c . - Mọi người VN đứng dậyk/c bằng mọi thứ vũ khí . - Niềm tin vào cuộc k/c . 2 . Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của ta . + Đường lối k/c được thể hiện ở - Thể hiện trong : Lời kêu gọi toàn quốc đâu? k/c , chỉ thị toàn dân k/c , tp k/c nhất định thắng lợi ..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> + ND của đường lối k/c ? Hoạt động 2: + Cuộc chiến đấu giam chân địch trong các Tp diễn ra như thế nào (19/12/46-3/47 ) ? + Đô thị có phải là MT chính của ta không? + ý nghĩa lịch sử của cuộc chiến đấu đó ? GV : Mục đích : giam giữ . Diễn biến : quyết liệt . Kết quả : chuyển .. - Nội dung : Toàn dân , toàn diện , lâu dài và tự lực cánh sinh . II . Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 . * Tại Hà Nội : - Cuộc chiến đấu diễn ra quyết liệt , TƯ Đ , bộ đội chủ lực rút lên chiến khu VBắc an toàn . - Các kho tàng , công xưởng được chuyển lên chiến khu chuẩn bị k/c . * Tại Nam Định , Huế , Đà Nẵng : - Ta chủ động tiến công địch , giam chân chúng trong các Tp . Tạo đk để TƯ Đ , Cp và chủ lực của ta rút lui lên chiến khu an toàn , chuẩn bị k/c lâu dài . III . Tích cực chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài . (giảm tải). 4. Củng cố: GV : Tóm tắt những nội dung cơ bản của bài Tại sao cuộc k/c chống TD P của ND ta bùng nổ .? 5. Dặn dò: Nhắc nhở hS học bài cũ và chuẩn bị bài mới .. Ngày soạn: 07/3/2012 Ngày dạy : 09/3/2012 Tiết 32 – Tuần: 28 NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐCCHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1946-1950) . I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Nguyên nhân dẫn tới cuộc kháng chiến toàn quốc bùng nổ . ND của đường lối k/c .Những thắng lợi mở đầu có nghĩa chiến lược của quân và dân ta trên các mặt trận . 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử , phân tích , nhận định đánh giá những sự kiện lịch sử ..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> 3. Thái độ: Giúp hs nhận thức được trách nhiệm của bản thân trong công cuộc xât dựng đất nước II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài. III. Tiến trình 1. Ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: ? Tình hình nước ta sau CM T 8 ? ? Hoàn cảnh , ND , ý nghĩa của HĐ sơ bộ ? 3. Bài mới :. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 IV. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947 . 1.Thực dân Pháp tiến công căn cứ địa kháng chiến VB . + Trình bày âm mưu của P trong a. Âm mưu của địch . cuộc tiến công căn cứ địa V Bắc ? - Thực hiện đánh nhanh , thắng nhanh . - Tiêu diệt cơ quan đầu não , bộ đội chủ lực của ta. - Khoá chặt biên giới Việt-Trung để cô lập V Bắc . b. Thực hiện : + để thực hiện được âm mưu đó , Td - 7/10/47 , Nhảy dù xuống Bắc Cạn , Chợ P đã có việc làm cụ thể như thế Đồn , Chợ Mới . nào ? - Binh đoàn bộ từ Lạng Sơn – CB – Bắc GV : Sử dụng b.đồ . Cạn . - 9/10/47: 1 binh đoàn hỗn hợp từ S.hồng – SLô - SGâm – thị xã Tuyên Quang – Chiêm Hoá - Đài Thị . 2 . Quân dân ta chiến đấu bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc . a. Diễn biến : + Trình bày diễn biến của chiến - Tại Bắc Cạn , Ta chủ trương bao vây , dịch VB bằng bđồ ? chia cắt , phục kích trên con đường từ Bắc Cạn – Chợ Đồn – Chợ Mới . - Đường bộ : Phục kích ở đường số 4 , thắng lớn ở đèo Bông Lau . - Đường thuỷ : Chặn đánh ở Slô , Đoan Hùng , Khe Lau . + Kết quả ? b . Kết quả : - Sau 75 ngày đêm chiến đấu ta thắng lớn . - Căn cứ địa VB được giữ vững . - TƯ Đảng đầu não k/c được an toàn ..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Hoạt động 2 + Âm mưu của TD P ở Đông Dương sau thất bại trong cuộc tấn công VB 1947 ? + Vì sao ta lại phải đẩy mạnh cuộc k/c toàn dân , toàn diện ? + Sau chiến thắng V Bắc cuộc k/c của ta được đẩy mạnh như thế nào?. - Bộ đội chủ lực trưởng thành nhanh chóng. V . Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân , toàn diện . 1 . Âm mưu của địch . Chúng thực hiện âm mưu dùng người Việt trị người Việt , lấy chiến tranh nuôi chiến tranh . 2 . Đẩy mạnh cuộc kháng chiến toàn dân , toàn diện . * Chủ trương : Tăng cường sức mạnh và hiệu lực của cq DC ND . * Thực hiện : - Qsự : Vận động vũ trang toàn dân và đẩy mạnh chiến tranh du kích . - Chính trị, 1948 bầu cử ND các cấp ở Nam Bộ . 6/49, thống nhất 2 MT Việt Minh và Liên Việt . - Ngoại giao : 1950 , 1 loạt các nước đặt qh ngoại giao với ta. - KT: Phá hoại KT địch , XD và củng cố KT k/c . - GD: 7/50, chủ trương cải cách GD phổ thông.. 4. Củng cố: GV : Tóm tắt những nội dung cơ bản của bài . 5. Dặn dò: GV : Nhắc nhở hS học bài cũ và chuẩn bị bài mới .. Ngày soạn: 07/3/2012 Ngày dạy : 09/3/2012 Tiết 33 – Tuần: 28 BƯỚC PHÁT TRIỂN MỚI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP ( 1950-1953) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Từ chiến dịch Biên giới thu đông 1947 trở đi, cuộc k/c của ta đã bước sang g/đ mới chúng ta đã dần dần giành được ,củng cố và giữ vững quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ, cuộc k/c được đẩy mạnh cả ở tiền tuyến và hậu phương, ta chủ động phản công địch trên khắp địa bàn quan trọng : biên giới, trung du, đường 18….

<span class='text_page_counter'>(68)</span> - ĐQ Mĩ can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh ở ĐD, Mĩ, P âm mưu giành lại quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ . 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ để trình bày các chiến dịch . 3. Thái độ: Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, tinh thần CM, đoàn kết DT, đoàn kết QT, tin tưởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng. II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài. III. Tiến trình 1. Ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: ? Vì sao cuộc k/c toàn quốc bùng nổ? ? Trình bày diễn biến của chiến dịch VB thu đông 1947? 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I . Chiến dịch biên giới thu đông 1950. 1. Hoàn cảnh lịch sử mới . + Hoàn cảnh lịch sử trước khi ta mở - Thế giới : CM TQ thành công (10/49), chiến dịch ? TQ, LXô và các nước đặt qh ngoại giao với ta. PT phản đối CT của ND P ngày càng lên cao . - Trong nước: Từ sau chiến dịch VB ta ngày càng lớn mạnh. P liên tiếp bị thất bại. Mĩ can thiệp sâu hơn vào Đ D . 2. Quân ta tiến công địch ở biên giới phía Bắc . + Trướctình hình đó âm mưu của P, a. Âm mưu của địch . Mĩ ở Đ D như thế nào ? - Thực hiện kế hoạch Rơ ve. - ND : + Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4 . + Thiết lập hành lang Đông – Tây . + Chủ trương của ta ? Tiến công lên VB lần 2 . ( tại sao ta lại mở chiến dịch Bg ?) - 6/50 , ta mở chiến dịch Biên giới . + Trình bày diễn biến của chiến dịch b. Diễn biến : Bg ? - 6h 16/9/50: Ta tiến công cứ điểm Đông Khê . - 2/10-8/10: Ta đón đánh địch . - 22/10/50 : P rút khỏi đường số 4. c. Kết quả : + Kết quả ? - Khai thông 750 km đướng bg . GV : Âm mưu trong kế hoạch Rơ ve - Hành lang Đông – Tây bị chọc thủng..

<span class='text_page_counter'>(69)</span> bị thất bại .. - Căn cứ địa VB được giữ vững . c. ý nghĩa : + ý nghĩa ? - Là chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của ta trong k/c chống P giành được thắng lợi. - Mở đầu g/đ ta liên tục đánh lớn . - Ta giành được thế chủ động trên chiến trường . Hoạt động 2: II. Âm mưu đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp . + Sau thất bại trong chiến dịch Bg , - Giành lại quyền chủ động trên chiến P- Mĩ có âm mưu gì ? trường . - KH Đờ lát đờtátnhi : + Gấp rút bình định vùng tạm chiếm . + Tiến công CM . III. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2/1951) . 1.Nội dung . + ND của ĐH ? - Báo cáo chính trị của CT HCM. GV : Phân tích . - Báo cáo bàn về CM của Trường Chinh . Giới thiệu H48 - Đưa Đ ra hđ công khai . - Bầu BCH TƯ do HCM là CT Đ , Trường Chinh là tổng bí thư . 2. ý nghĩa . + ý nghĩa lịch sử ? - Đánh dấu sự trưởng thành của Đ . - Thúc đẩy cuộc k/c nhanh chóng thắng lợi. 4. Củng cố: Tóm tắt những ND cơ bản của bài . Những thành tích k/c toàn diện của ta từ 1951-1953? Những thắng lợi quân sự của ta từ 1951-1953? 5. Dặn dò: Học bài tìm hiểu tiếp phần còn lại Ngày soạn: 14/3/2012 Ngày dạy : 16/3/2012 Tiết 34 – Tuần: 29 Bài 26: BƯỚC PHÁT TRIỂN MỚI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP ( 1950-1953) (Tiếp) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Từ chiến dịch Biên giới thu đông 1947 trở đi, cuộc k/c của ta đã bước sang g/đ mới chúng ta đã dần dần giành được ,củng cố và giữ vững quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ, cuộc k/c được đẩy mạnh cả ở tiền tuyến và hậu.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> phương, ta chủ động phản công địch trên khắp địa bàn quan trọng : biên giới, trung du, đường 18… ĐQ Mĩ can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh ở ĐD, Mĩ, P âm mưu giành lại quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ . 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ để trình bày các chiến dịch . 3. Thái độ: Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, tinh thần CM, đoàn kết DT, đoàn kết QT, tin tưởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng. II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài. III. Tiến trình 1. Ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: ? Vì sao cuộc k/c toàn quốc bùng nổ? ? Trình bày diễn biến của chiến dịch VB thu đông 1947? 3. Bài mới Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Hoạt động 1: IV.Phát triển hâụ phương kháng chiến về mọi mặt. 1.Chính trị . ? Những thành tựu về chính trị ta đã - 3/3/51,MT VM và hội Liên Việt hợp nhất thành MT Liên Việt . đạt được sau chiến dịch bg - 11/3/51, Liên minh ND Việt – Miên – ?Tại sao TL liên minh ? Lào ra đời cùng đoàn kết chống TD P . 2Kinh tế . - 1952 , Đ , cp đề ra cuộc vận động tăng ? Những thành tựu KT của ta đạt gia sx , thực hiện tiết kiệm . đượctừ 51- 53 ? - Chấn chỉnh thuế khoá . - XD nền tài chính , ngân hàng , thương nghiệp . - Đầu 1953, giảm tô , thực hiện cảI cách RĐ. 3. Văn hoá - GD . ? những thành tựu về VH – GD ?. - Tiếp tục cải cách GD với 3 phương châm.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> : phục vụ k/c , Sx , dân sinh . - 1/5/52, ĐH thi đua toàn quốc lần thứ nhất tại VB tuyên dương 7 anh hùng . Hoạt động 2: V.Giữ vững quyền chủ động đánh địch trên chiến trường . ? Sau chiến thắng bg chúng ta đã giữ vững và phát huy quyền chủ động - Đông – xuân 1951-1951, ta mở 3 chiến địch : Trung Du, Đường 18, Hà Nam Ninh trên chiến trường như thế nào? - Ta thắng lớn trong chiến dịch Hoà Bình - Ta mở chiến dịch Tây Bắc . Sử dụng lược đồ chiến dịch Tây Bắc , - 4/53 , liên quân Lào – Việt mở chiến dịch Thượng Lào . Thượng Lào . 4. Củng cố: ? Những thành tích k/c toàn diện của ta từ 1951-1953? ? Những thắng lợi quân sự của ta từ 1951-1953? 5. Dặn dò: Học bài trả lời các câu hỏi SGK Đọc tìm hiểu trước bài mới. Ngày soạn: 14/3/2012 Ngày dạy : 17/3/2012 Tiết 35 – Tuần: 29 Bài 27: CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC KẾT THÚC ( 1953-1954) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Âm mưu mới của P-Mĩ ở Đ D được thể hiện trong kế hoạch Na-va . Đây là sự cố gắng lớn nhất của P- Mĩ nhằm giành thắng lợi qđ , chuyển bại thành thắng , kết thúc chiến tranh trong danh dự ở Đ D 2. Kĩ năng: Chủ trương chiến lược của ta trong Đông – xuân 1953-1954 nhằm phá tan KH Na-va,giành thắng lợi qsự qđ đó là chiến thắng lsử ĐBP ..

<span class='text_page_counter'>(72)</span> 3. Thái độ: Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước , tinh thần CM , lòng tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đ . II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài. III. Tiến trình 1. Ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: ? Những thắng lợi lớn của ta về chính trị , KT , VH , GD (1951-1953) ? ? Những thắng lợi về qsự (1950-1953) ? 3.Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I.Kế hoạch Nava của Pháp-Mĩ . 1. Mục đích . ? Âm mưu của P- Mĩ trong việc Chuyển bại thành thắng . thực hiện kế hoạch Nava? 2 . Nôị dung : ? ND của KH Nava ? - B1: Thu-đông 1953, xuân 1954: giữ thế phòng ngự chiến kược MB , tiến công chiến lược MN . - B2: Thu -đông 1954, chuyển LL ra Bắc , thực hiện tiến công chiến lược MB , giành thắng lợi qđ , kết thúc chiến tranh . ? Biện pháp để thực hiện kế 3. Biện pháp: hoạch NaVa? - Tập trung 44 tiểu đoàn cơ động tinh nhuệ đóng ở ĐB Bắc bộ. Hoạt động 2: - Ra sức tăng cường LL nguỵ quân II.Cuộc tiến công chiến lược Đông – xuân 1953-1954 và chiến dịch lịch sử ĐBP 1954. ? Trình bày chủ trương của ta 1.Chủ trương của ta: trong chiến cuộc đông xuân - Phương hướng :Ta tiến công vào những 1953-1954? hướng quan trọng nhưng sơ hở, buộc chúnh phải bị động đối phó . - Phương châm :Tích cực, chủ động cơ động,linh hoạt. Đánh ăn chắc, đánh chắc thắng. 2 . Cuộc tiến công chiến lợc Đông xuân 19531954 của ta,bước đầu làm phá sản kế hoạch Nava. ? Kế hoạch Nava từng bước bị - Đầu12/53, ta đánh địch ở Lai Châu phá sản như thế nào? - Đầu 12/53, ta chiến thắng lớn ở Trung Lào. GV : Sử dụng bản đồ H53. - Cuối 1/54, ta thắng lớn ở Thượng Lào . - Cuối 1- đầu tháng 2/54 , ta đánh địch ở Bắc.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Tây Nguyên . - Ta kết hợp đánh địch ở mặt trận chính diện và sau lưng địch trên khắp các chiến trường . KH Na-va bước đầu bị phá sản . GV : Phân tích . 3.Chiến dịch lịch sử Biện Biên Phủ Giải thích k/n : Quyết chiến a. Cứ điểm ĐBP . chiến lược . - Là tập đoàn cớ điểm mạnh nhất Đ D.Là pháo đài không thể công phá . ? Chủ trương của ta trong chiến - 3/12/53, Nava qđ XD ĐBP là điểm quyết dịch ĐBP là gì ? chiến chiến lược . b.Chủ trương của ta . -đầu 12/53, ta qđ mở chiến dịch ĐBP . - Mục tiêu : + Tiêu diệt LL địch. ? Trình bày diễn bién của chiến + Gp Tây Bắc . dịch ĐBP ? c. Diễn biến : 13/3-7/5/54 chia thành 3 đợt GV : Sử dụng bđồ . H55,56. - Đợt 1: Từ 13-17/3/54 , ta đánh chiếm phân khu bắc . - Đợt 2: 30/3-26/4, ta đánh cụm cứ điểm phía đông Mường Thanh . - Đợt 3: 1/5-7/5/54, ta đánh các cứ điểm còn lại ở phân khu trung tâm và phân khu nam . - 17h30ngày 7/5/54 , Tướng Đờ cát-xtơ ri kéo ? Kết quả ? cờ trắng ra hàng . ( P mất 3000 tỉ Phơ răng trong 9 d. Kết quả: năm - Ta tiêu diệt hoàn toàn tập đoàn cứ điểm ĐBP . - Loại khỏi vòng chiến đấu 16200 tên , 62 máy bay và toàn bộ phương tiện chiến tranh . 4. Củng cố: Tóm tắt những ND cơ bản của bài . 5. Dặn dò: Học bài trả lời câu hỏi SGk Ngày soạn: 21/3/2012 Ngày dạy : 23/3/2012 Tiết 36 – Tuần: 30 Bài 27: CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC KẾT THÚC ( 1953-1954) (Tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hoàn cảnh và nội dung của Hiệp định Giơnevơ,ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến toàn quôc chống td Pháp xl. 2. Kĩ năng: Biết phân tích: Giải pháp kết thúc chiến tranh ở Đ D là HN Giơnevơ. Ý nghĩa và nguyên nhân thắng lợi của cuộc k/c chống P ..

<span class='text_page_counter'>(74)</span> 3. Thái độ: Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước , tinh thần CM , lòng tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đ . II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài. III. Tiến trình 1. Ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: CH :Hãy trình bày diễn biến của chiến dịch DBP 1954 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 III. Hiệp định giơ nevơ về chấm dứt chiến tranh ở Đ D 1954. 1.Hoàn cảnh và tiến trình của hội nghị (hướng dẫn hs). - HN Giơnevơ được triệu a. Hoàn cảnh : tập trong h/c nào ? - Bước vào Đông–xuân 1953-1954, ta giành được HS :Quan điểm của chúng nhiều thắng lợi . ta ra sao? - Ta vừa đấu tranh trên lĩnh vực qsự, vừa đấu tranhh trên lĩng vực ngoại giao.Hồ Chủ Tịch tuyên bố : sẵn sàng thương lượng nếu P thiện chí . b. Diễn biến : 8/5-21/7/54. - HN Giơnevơ diễn ra như - 8/5/54, Hội nghị khai mạc . thế nào ? - Thành phần :Đại biểu các nước Liên Xô, Mĩ GV : Lập trường của ta và P ,Anh ,Pháp ,Trung Quốc và các nước Đông Dương . Phái đoàn ta do thủ tướng Phạm Văn Đồng dẫn đầu. - Cuộc đấu tranh rất gay go quyết liệt vì quan điểm của ta và P không thống nhất . - 21/7/54 , Hiệp Định Giơ ne vơ về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Đông Dương được kí kết . 2 . Nội dung: - ND cơ bản của HĐ - Công nhận độc lập,chủ quyền của 3 nước Đông Giơnevơ ? Dương - Ngừng bắn ở Đông Dương và lập lại hòa bình ở Đông Dương . - ở VN lấyvĩ tuyến 17 làm ranh giới quân sự tạm thời, 2 bên thực hiện tập kết , chuyển quân, chuyển giao khu vực . - VN sẽ thống nhất nước nhà thông qua cộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước 21/7/1956 , dưới sự kiểm soát của UB quốc tế 3. ý nghĩa lịch sử . - ý nghĩa lịch sử ? - Chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình ở Đ D . - Là công pháp QT ghi nhận các quyền DT cơbản.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> của DN Đ D . - P phải rút về nước , âm mưu kéo dài ,mở rộng chiến tranh của P –Mĩ bị thất bại . - MB được hoàn toàn giair phóng và đi lên CNXH . Hoạt động 2: IV.ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp . 1 . ý nghĩa lịch sử . - Dựa vào sgk nêu ý nghĩa * Trong nước: lịch sử của cuộc kháng - Kết thúc ách thống trị gần 1TK của TD P trên đất chiến chống Pháp? nước ta. GV : Phân tích . - MB được hoàn toà Gp , đi lên CNXH làm cơ sở thống nhất nước nhà. * Quốc tế: - Giáng 1 đòn nặng nề vào tham vọng XL và âm mưu nô dịch của CNĐQ, góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa trên thế giới . - Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới . 2.Nguyên nhân thắng lợi. - Hãy nêu nguyên nhân * Chủ quan : thắng lợi của cuộc k/c - Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đ và HCT . chống Pháp? - Có hệ thống cq DCND trong cả nước , MT DTthống nhất được củng cố và mở rộng . - LL VT không ngừng lớn mạnh. * Khách quan : - Sự đoàn kết chiến đấu của 3 DT Đ Dương - Sự giúp đỡ của TQ , LX và các LL DC tiến bộ trên Tg . 4. Củng cố: GV : Tóm tắt những ND cơ bản của bài . ? Hoàn cảnh nội dung, ý nghĩa của HĐ Giơnevơ ? ? ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc k/chống P? 5. Dặn dò : GV : nhắc nhở HS học bài cũ và chuẩn bị bài mới . Ngày soạn: 22/3/2012 Ngày dạy : 24/3/2012 Tiết 37 – Tuần: 30 YÊN BÁI TRONG CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC ( 1945 - 1954) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp hs hiểu được tình hình của địa phương tronh những năm kháng chiến chống thực dân Pháp trong giai đoạn (1945 - 1954) 2. Kĩ năng:.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Rèn luyện kĩ năng phân tích tổng hợp các tư liệu 3. Thái độ: Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, tinh thần CM, Yêu quê hương đất nước . II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn,tài liệu tham khảo... 2. Trò: Học bài cũ, tìm hiểu trước bài. III. Tiến trình 1. Ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Hoạt động 1: Xây dựng và bảo vệ chính quyền sau cách mạng tháng Tám (1945 - 1946) + Tình hình của Yên Bái sau cách mạng tháng Tám?. + Trước khó khăn trên tỉnh ủy Yên Bái đã làm gì? + trong bối cảnh rối ren khó khăn như vậy tỉnh ủy làm như thế nào để bảo vệ chính quyền còn rất non trẻ. - Chính quyền mới thành lập đương đầu với nhiều khó khăn thách thức, các thế lực chống phá cách mạng cấu kết phá hoại thành quả cách mạng - Tỉnh ủy được thành lập,củng cố phát triển lục lượng vũ trang, tập chung phát triển mọi mặt về kinh tế văn hóa - Thực hiện chính sách mềm dẻo của Đảng và chính phủ, tỉnh ủy và UB chủ trương tránh sung đột, ta rút đại bộ phận cơ quan của tỉnh ra khỏi thị xã và mọi cách khống chế ngăn chặn các thế lực mở rộng phạm vi hoạt động, sau hiệp định sơ bộ đến giữa năm 1946 ta tiến hành dẹp trừ bọn phản động và giải phóng thị xã yên bái 6 / 1946. Hoạt động 2: Chiến đấu chống thực dân Pháp sâm lược (1946 - 1954) + Yên Bái bước vào thời kì toàn quốc kháng chiến như thế nào?. tháng 1/1947 trung đoàn chủ lực 92 kết hợp với du kích tấn công nhiều nơi trên địa bàn gây tổn thất lớn cho địch, làm cho chúng phải hạn chế các hoạt động GV giới thiệu cuộc chiến đấu chống thực quân sự, tranh thủ ta kiệm toàn lại các tổ Dân Pháp xâm lược chức của mình, vận động nhân dân khai.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> hoang tạo tiềm lực chi viện cho kháng Hoạt động 3: chiến Xây dựng hậu phương kháng chiến chống Pháp (Tài liệu tham khảo) 4. Củng cố: GV so lược lại các chiến dịch mà quân và dân của tỉnh đã tham gia 5. Dặn dò: Học bài ôn tập bài ở nhà tiết sau kiểm tra 1 tiết. Ngµy so¹n: 28/3/2012 Ngµy d¹y : 30/3/2012 TiÕt 38 – TuÇn: 31. kiÓm tra 1 t I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh đã tiếp thu đợc 2. KÜ n¨ng: RÌn luyÖn kÜ n¨ng ph©n tÝch tr×nh bµy bµi lµm 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc II .ChuÈn bÞ : 1. Thầy : Bài soạn, đề bài đáp án 2. Trß: Häc bµi cò, chuÈn bÞ kiÓm tra. III. TiÕn tr×nh 1. ổn định :ktss 2. KiÓm tra bµi cò: 3. Bµi míi Chủ đề Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xõm lược (1858 -1884). Nhận biết Thông hiểu TN TL TN TL Nhận biết được: HS hiểu HS hiểu được - Một số mốc thời được những những điểm gian và sự kiện cơ điểm giống giống và khác bản trong cuộc và khác nhau của âm kháng chiến nhau của âm mưu và thủ chống Pháp giai mưu và thủ đoạn cuả thực. TN. Vận dụng TL. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Số câu Số điểm Tỷ lệ% Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỷ XIX (Từ sau năm 1885) Số câu Số điểm Tỷ lệ% Tổng Số câu Số điểm Tỷ lệ%. đoạn từ 1858 đến 1873 - Nội dung cơ bản của hiệp ước ngày 5 /6/1862 2 2,5 25 HS biết được: ý nghĩa, tác dụng cuộc phản công của phái chủ kiến tại Kinh thành Huế 1 0,5 5. đoạn cuả thực dân Pháp đánh Bắc kì lần thứ hai 1/2 2,0 20. 3 3 30. 1/2 2 20. dân Pháp đánh Bắc kì lần thứ nhất và lần thứ hai 1/2 2,0 20 ý nghĩa và hạn chế của những đề nghị cải cách ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX. 3 6,5 65. 1/3 1 10. ý nghĩa và hạn chế của những đề nghị cải cách ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX 2/3 2 20. 2 3,5 35. 1/2+1/3 3 30. 2/3 2 20. 5 10 100. A. Đề bài Phần I : Trắc nghiệm khách quan: Câu 1(1,25 điểm): Hãy điền niên đại hoặc sự kiện còn thiếu để hoàn thành bảng sau TT Thời gian Sự kiện 1 1858 2 Chiến tranh Cầu Giấy lần thứ hai 3 13/7/1885 4 Khởi nghĩa Ba Đình 5 1885 – 1895 Câu 2: (1,25 điểm) Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống những ý kiến dưới đây về nội dung cơ bản của hiệp ước 5/6/1862: 1 – Triều đình Huế đã hòa hoãn được với Pháp để có điều kiện chuộc lại các tỉnh đã mất 2 – Triều đình Huế đã nhân nhượng với Pháp đẻ bảo vệ quyền lợi cho giai cấp phong kiến 3 – Những quyền lợi của Pháp mà triều đình Huế thừa nhận đã vi phạm chủ quyền nước ta 4 – Thể hiện thiện chí giảng hòa của Pháp để mua chuộc triều đinh Huế 5 – Hiệp ước đã gây ra nhiều khó khăn cho phong trào kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh tròn chữ cái em cho là đúng trong những ý kiến đánh giá về ý nghĩa, tác dụng cuộc phản công của phái chủ kiến tại Kinh thành Huế A . Thực chất đây chỉ là hành động phản kháng của một số quan lại trong.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> triều đình B. Đã thể hiện sự chuyển biến về tư tưởng cuả cac sĩ phu quan lại yêu nước gắn quyền lợi của triều đình với quyền lọi cua dân tộc C. Cuộc phản công nhằm gây áp lực với thực dân Pháp dể thương lượng lại D. Cuộc phản công thể hiện tính chất chính nghĩa, có tác dụng phát động cuộc kháng chiến trống Pháp trong toàn nước Phân II: Tự luận Câu 4 ( 4,0 điểm): Âm mưu và thủ đoạn cuả thực dân Pháp đánh Bắc kì lần thứ nhất và lấn thứ hai có gì giống và khác nhau? Câu 5 (3,0 điểm): Ý nghĩa và hạn chế của những đề nghị cải cỏch ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX? B. Đáp án Phần I : Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 (1,25 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm 1 - Thực dân Pháp xâm lược nước ta 2 - 19/05/1883 3 - Vua Hàm Nghi ra “Chiếu Cần Vương” 4 - 1883-1892 5 - Khơỉ nghĩa Hương Khê Câu 2 (1,25 điểm): Môĩ câu đúng cho 0,25 điểm - Điền đúng “Đ” vào 2 , 3 , 5 - Điền sai “S” vào 1 , 4 Câu 3 (0,5 điểm) – D Phần II : Tự luận Câu 4: (4,0điểm) Âm và thủ đoạn của Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất và lần thứ hai có những điểm giống và khác nhau: a- Giống nhau: (0,5 điểm ) Tiến quân ra Bắc mở rộng phạm vi xâm lược, hoàn thành việc xâm chiếm nước ta b- Khac nhau: - Lần 1(1,5 điểm): + Lợi dụng việc triều đình Huế nhờ đánh dẹp cướp biển và nắm được tình hình Bắc Kì + Cho Đuy-puy gây rối ở Hà Nội + Lấy cớ giải quyết vụ Đuy-puy hơn 200 quân Pháp kéo ra Bắc - Lần 2(2,0 điểm): + Nền kinh tế đất nước kiệt quệ xã hội mâu thuẫn găy gắt, tình hình rối loạn cực độ + Pháp phát triển mạnh , cần tài nguyên khoáng sản + Pháp cho rằng triều đình Huế vi phạm hiệp ước 1874 vì giao thiệp với nhà Thanh mà không hỏi ý kiến Pháp + Ngày 3/4/1882 quân Pháp do Ri-vi-e chỉ huy đổ bộ quân lên Hà Nội Câu 5 (3,0 điểm): Ý nghĩa và hạn chế của những đề nghị cải cách ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX:.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> a- Ý nghĩa (1,0 điểm):: - Những đề nghị cải cách ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX đã phần nào có tác động tới cách nghĩ cách làm của một bộ phận quan lại triều đình Huế - Gây được tiếng vang lớn và phản ánh trình độ nhận thức mới của những người Việt Nam hiểu biết thức thời b- Hạn chế (2,0 điểm):: - Các đề nghị vẫn còn mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc - Nội dung cải cách chưa xuất phát từ những cơ sở bên trong, chưa hợp thời thế, chưa động chạm tới những vấn đề cơ bản của thời đại: Giải quyết mâu thuẩn cơ bản của xã hội Việt Nam - Những đề nghị cải cách còn rrập khuôn không phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh nước ta - Triều đình phong kiến bảo thủ, cự tuyệt đối lập với mọi sự thay đổi, cản trở sự phát triển của những tiền đề mới, khiến xã hội vẫn bế tắc 4. Cñng cè: NhËn xÐt tiÕt häc thu bµi 5. DÆn dß: Học bài đọc tìm hiểu trớc bài. §Ò bµi PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm) Hãy chọn phơng án đúng trong các phơng án đã cho của các câu sau đây : 1. Nguyễn ái Quốc thành lập “Hội Liên hiệp thuộc địa” vào năm nào ?. A. 1920 B. 1921 C. 1924 D. 1925 2. Tæ chøc Céng s¶n nµo kh«ng tham gia Héi nghÞ hîp nhÊt §¶ng ? A. Đông Dơng Cộng sản đảng B. An Nam Cộng sản đảng C. §«ng D¬ng Céng s¶n liªn ®oµn 3. Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện tại đâu ? A. Cuéc khëi nghÜa B¾c S¬n B. Cuéc khëi nghÜa Nam Kú C. Cuéc binh biÕn §« L¬ng 4. NhiÖm vô cña MiÒn B¾c sau n¨m 1954 lµ g× ? A. §Êu tranh chèng Mü- DiÖm B. TiÕn hµnh cuéc c¸ch m¹ng d©n téc d©n chñ C. ChuyÓn sang lµm c¸ch m¹ng x· héi chñ nghÜa 5. Chiến thắng quân sự mở đầu cho chiến dịch Biên Giới thu đông là :. A. ThÊt Khª. B.§«ng Khª. C. §êng sè 4. 6. Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dơng đợc kí kết vào ngày tháng năm nào ?. A. 13/5/1955. B. 25/01/1954. C. 1954. D. 5/1954. PhÇn II: Tù luËn C©u 6: (7 ®iÓm) Tại sao nói : nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ngay sau khi thành lập đã ë vµo thÕ “ngµn c©n treo sîi tãc” ?.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Đáp án Phần I: Trắc nghiệm (mỗi phơng án trả lời đúng cho 0,5 điểm, tổng 3 điểm) C©u đáp án. 1 B. 2 C. 3 B. 4 C. 5 A. PhÇn II: Tù luËn (7 ®iÓm) C©u §¸p ¸n Ngay sau khi nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời đã gặp rất nhiều khó khăn tởng chừng nh không thể vợt qua đợc, lịch sử gọi lµ t×nh thÕ "ngµn c©n treo sîi tãc". - Khã kh¨n vÒ qu©n sù : + MiÒn B¾c : 20 v¹n qu©n Tëng cïng bän ViÖt Quèc, ViÖt C¸ch vµo gi¶i gi¸p 6 v¹n qu©n NhËt. + Miền Nam : 1 vạn quân Anh mở đờng cho quân Pháp quay trở lại xâm lợc Việt Nam, cùng với nó là bọn phản động, tay sai. - Khã kh¨n vÒ chÝnh trÞ : nhµ níc c¸ch m¹ng cßn non trÎ. - Khã kh¨n vÒ kinh tÕ : kinh tÕ nhµ níc l¹c hËu, bÞ chiÕn tranh tµn ph¸ nÆng nÒ. - Thiªn tai : lò lôt, h¹n h¸n. - Khã kh¨n vÒ tµi chÝnh: + Ngân sách rỗng, nhà nớc cha kiểm soát đợc ngân hàng Đông Dơng. + Tởng tung ra tiền triệu đồng mất giá. - Khã kh¨n vÒ V¨n ho¸ - Gi¸o dôc : h¬n 90% d©n sè mï ch÷; tÖ n¹n x· héi trµn lan. 4. Cñng cè: NhËn xÐt tiÕt häc thu bµi 5. DÆn dß: Học bài đọc tìm hiểu trớc bài. 6 C §iÓm 0,25. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Ngày soạn: 03/4/2012 Ngày dạy : 05/4/2012 Tiết 39 – Tuần: 32 XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MIỀN NAM (1954-1965) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Tình hình nước ta sau HĐ Giơnevơ 1954về DD , nguyên nhân của việc đất nước ta bị chia cắt làm 2 miền với 2 chế độ chính trị , XH khác nhau . 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận định đánh giá tình hình đất nước 3. Thái độ: Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước gắn với yêu CNXH II. Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn, nội dung bài học 2. Trò: Học bài cũ, tìm hiểu trước bài. III. Tiến trình 1. Ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I.Tình hình nước ta sau hiệp định Giơnevơ về Đông Dương . +Tình hình nước ta sau HĐ - Đất nước bị chia cắt làm 2 miền. Giơnevơ ? - MB được hoàn toàn GP . MN vẫn bị ĐQ Mĩ và tay sai thống trị , Mĩ biến MN thành thuộc địa kiểu mới . II . Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất , khôi phục kinh tế , cải tạo quan hệ sản xuất (1954-1960) . 1 . Hoàn thành cải cách ruộng đất . + Chúng ta hoàn thành cải cách - Cuối 1953-1956, MB đã tiến hành 5 đợt CCRĐ. RĐ như thế nào ? - Kq :Ta đã thu được 81vạn ha RĐ, 10 vạn trâu + Kết quả của việc CCRĐ bò , 1,8 triệu nông cụ . - Trong CCRĐ chúng ta còn mắc 1 số sai lầm nhưng dã kịp thời sửa sai. - ý nghĩa : + ý nghĩa lịch sử của CCRĐ ? + Bộ mặt nông thôn MB đổi mới . + G/c đại chủ PK nông thôn bị đánh đổ . + Khối liên minh công nông được củng cố. Góp phần tích cực cho chúng ta khôi phục KT ,hàn gắn vết thương chiến tranh . 2 .Khôi phục kinh tế , hàn gắn vết thương chiến tranh . (Giảm tải).

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Hoạt động 2: + Q trình cải tạo qh sx (19581960) và thành tựu? + Những hạn chế và nguyên nhân của những hạn chế đó trong việc thực hiện nhiệm vụ trên ? + Trong h/c nào Đ ta có chủ trương chuyển từ ĐT VT sang ĐT chính trỉơ MN ?. 3 . Cải tạo quan hệ sản xuất , bước đầu phát triển kinh tế văn hoá (1958-1960). (Giảm tải) III. Miền Nam đấu tranh chống chế độ Mĩ – Diệm , giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng (1954-1960) . 1 . Đấu tranh chống chế độ Mĩ – Diệm , giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng (1954-1960) . * Nguyên nhân : - Sau HĐ Giơnevơ, Mĩ thay chân P ở MN . - CM MN chuyển từ đấu tranh VT sangđấu tranh chính trị . * Diễn biến : - PT hoà bình . -PT chống tố cộng ,diệt cộng . - PT bắt đầu chuyển từ ĐT chính trị sang kết hợp giữa ĐT chính trị và ĐT VT .. 4. Củng cố: Tóm tắt những nội dung của bài. 5. Dặn dò: Nhắc nhở học sinh học bai cũ và chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: 04/4/2012 Ngày dạy : 06/4/2012 Tiết 40 – Tuần: 32 XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MIỀN NAM (1954-1965) (Tiếp) I. Mục tiêu :.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> 1. Kiến thức: Nhiệm vụ của CM MB và MN trong g/đ từ 1954-1965. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, nhận định đánh giá tình hình đất nước , nhiệm vụ CM 2 miền , âm mưu thủ đoạn của ĐQ Mĩvà cq Sài Gòn ở MN , kĩ năng sử dụng bản đồ chính sự . 3. Thái độ: Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước gắn với yêu CNXH II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn, nội dung bài học 2. Trò: Học bài cũ, tìm hiểu trước bài. III. Tiến trình 1. Ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: III. Miền Nam đấu tranh chống chế độ Mĩ – Diệm , giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng (1954-1960) . 1 . Đấu tranh chống chế độ Mĩ – Diệm , giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng (1954-1960) . 2 . Phong trào Đồng Khởi (1959-1960) + Nguyên nhân dẫn đến PT a. Nguyên nhân : Đồng Khởi ? - Từ 1957-1959, Mĩ –Diệm mở rộng c/s tố cộng , GV : CM MN tổn thất . Nam diệt cộng, đàn áp CM MN. Bộ chỉ còn 5000/6vạn Đ viên - 5/1959,ra đời bộ luật 10/59 . Đặt CS ngoài vòng pháp luật .Mâu thuẫn trong lòng XH MN rất gay gắt b. Diễn biến : + Diễn biến của PT Đồng - Dưới ánh sáng của nghị quyết 15 , PT ĐTcủa qc Khởi ở MN? lẻ tẻ ở 1 số nơi . - 17/1/60 : ở Bến Tre , ND 3 xã ,Định Thuỷ , Phước Hiệp , Bình Khánh đã nổi dậy lan ra khắp huyện Mỏ Cày – Tỉnh Bến Tre và khắp MN . c. ý nghĩa : + ý nghĩa lịch sử của PT - Giáng 1 đòn nặng nề vào c/s thực dân kiểu mới Đồng Khởi ? của Mĩ ở MN . - Làm lung lay cq NĐD .- đánh dấu bước nhảy vọt của CM MN: Từ giữ gìn sang tiến công . Từ ĐT chính trị sang ĐT VT . Hoạt động 2: IV. Miền Bắc bước đầu xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH (1961-1965) + H/c lịch sử của ĐH đại biểu 1.Đại hội , đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng toán quốc lần thứ II của Đ (9/60) (1960)? a. Hoàn cảnh : - MB tiến hành cải tạo XHCN giành được nhiều.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> thắng lợi . - MN tiến hành Đồng Khởi . + Nội dung? b. ND : 5/9-12/9/60tại Hà Nội . - XĐ n/v của CM VN . + MB : CM XHCN . + MN : CM DT DC ND . - XĐ Mqh của CM 2 miền . + MB : Hậu phương giữ vai trò qđ nhất . + MN :Tiền tuyến giữ vai trò qđ trực tiếp. - Thông qua KH 5 năm ở MB. + ý nghĩa lịch sử ? - Bầu BCH TƯ và bộ chính trị của Đ . Là ĐH XD CNXH ở MB và ĐT thống nhất nước nhà 2.Miền bắc thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm (1961-1965) . a.Mục tiêu:XD bước đầu cở sở V/c kĩ thuật cho + Mục tiêu của KH 5 năm lần CNXH . thứ nhất là gì ? b. Thực hiện : tăng cường đầu tư vốn gấp 3 lần thời kì khôi phục KT . + KH 5 năm được nhà nước c. Thành tựu : thực hiện như thế nào? * CN:được ưu tiên phát triển . NN :được coi là cơ sở của CN, được nhà nước ưu + Những thành tựu của KH 5 tiên phát triển , đạt 5 tấn /ha . năm lần thứ nhất (1961-1965) TN : quốc doanh đã chiếm lĩnh thị trường. GTVT: Mạng lưới GT được củng cốvà hoàn thiện + Bộ mặt MB thay đổi như VH- GD- Y tế :có bước phát triển . thế nào sau KH 5 năm lần thứ d. Tác dụng : nhất? - Đảm bảo chi viện cho MN . - Con người và XH có những thay đổi . 4. Củng cố: Tóm tắt những nội dung của bài. 5. Dặn dò: Đọc và tìm hiểu trước bài mới. Ngày soạn: 05/4/2012 Ngày dạy : 07/4/2012 Tiết 41 – Tuần: 32 XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MIỀN NAM (1954-1965) (Tiếp) I.Mục tiêu :.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> 1. Kiến thức: Tình hình nước ta sau HĐ Giơnevơ 1954về DD , nguyên nhân của việc đất nước ta bị chia cắt làm 2 miền với 2 chế độ chính trị , XH khác nhau . - Nhiệm vụ của CM MB và MN trong g/đ từ 1954-1965. - Trong những nhiệm vụ đó , ND ta ở 2 miền đạt được những thành tựu to lớn nhưng cũng có nhiều khuyết điểm ,gặp nhiều khó khăn nhất là trong việc quản lí KT XH ở MB . 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, nhận định đánh giá tình hình đất nước , nhiệm vụ CM 2 miền , âm mưu thủ đoạn của ĐQ Mĩvà cq Sài Gòn ở MN , kĩ năng sử dụng bản đồ chính sự . 3. Thái độ: Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước gắn với yêu CNXH , tình cảm ruột thịt Bắc- Nam niềm tin vào sự lãnh đạo của Đ, vào tiền đồ của CM . II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn, nội dung bài học 2. Trò: Học bài cũ, tìm hiểu trước bài. III. Tiến trình 1. Ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: V.Miền nam chiến đấu chống chiến lược chiến tranh đặc biệtcủaMĩ(1961-1965) . + Mĩ đề ra chiến lược chiến tranh 1. Chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mĩ đặc biệt trong h/c nào ? ởMN . a. Hoàn cảnh :Sau thất bại của PT Đồng Khởi Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh ĐB ở MN. + Thủ đoạn của chiến lược chiến b. ND : tranh đặc biệt ? - Dùng người Việt trị người Việt . - Nguỵ quân + cố vấn Mĩ + phương tiện chiến tranh hiện đại . + ĐQ Mĩ thực hiện chiến lược chiến c. Thực hiện : tranh đặc biệt ở MN như thế nào ? - Tăng cường LL nguỵ quân . - Lập ấp chiến lược . - Thực hiện những cuộc càn quét tiêu diệt + Mđ của chiến tranh phá hoại? LL CM MN. - Thực hiện CT phá hoại MB . Hoạt động 2: 2 . Chiến đấu chống chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mĩ. + Chủ trương của ta trong cuộc a.Chủ trương của ta ..

<span class='text_page_counter'>(87)</span> chiến đấu chống chiến lược chiến - Kết hợp cả ĐT chính trị với vũ trang , tranh ĐB của ĐQ Mĩ? giữa tiến công và nổi dậy . - Đánh địch trên cả 3 vùng chiến lược: Rừng núi , ĐB , đô thị với 3 mũi giáp công Chính trị , quân sự , binh vận . + Những thắng lợi của ta (qsự) b. Những thắng lợi của ta . trong chiến tranh ĐB ? * Quân sự : -1962 đánh bại nhiều cuộc càn quét của địch vào chiến khu D , U Minh , Tây Ninh ... 2/1/63: Chiến thắng ấp Bắc . *Chính trị: + Những thắng lợi về chính trị? - 8/5/63: 2 vạn tăng ni ,phật tử Huế biểu tình . - 11/ 6/63: Hoà thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối chế độ. - 16/6/63, 70 vạn quần chúng Sài Gòn biểu tình. - 1/11/63, đảo chính Diệm -Nhu - Cuối năm1964- 1965: Mở1loạt các chiến dịch.  Giữa 1965,chiến lược chiến tranh đựac biệt của Mỹ bị thất bại 4. Củng cố: GV; Tóm tắt những nội dung của bài. ? Miền Nam đấu tranh chống tchiến tranh đặc biệt của Mỹ ntn? 5. Dặn dò: Học bai cũ và chuẩn bị bài mới.. Ngày soạn: 11/4/2012 Ngày dạy : 13/4/2012 Tiết 42 – Tuần: 33 CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG MỸ, CỨU NƯỚC ( 1965-1973) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Cuộc chiến đấu của quân dân ta ở miền Nam, đánh bại liên tiếp 2 chiếnlược “Chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hoá chiến tranh” của quân dân ta ở.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> miền Bắc. Hai lần đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại bằng không quấn và hải quân của Mỹ. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá âm mưu thủ đoạn của địch trong hai chiến lược chiến tranh xâm lược miền Nam và chiến tranh phá hoại miền Bắc, tinh thần chiến đấu sản xuất, lao động xây dựng miền Bắc và ý nghĩa thắng lợi của nhân dân ta ở hai miền đất nước. 3. Thái độ: Bồi dưỡng cho học sinh lòng yêu nước gắn với chủ nghĩa xã hội, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam. II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn, nội dung bài học 2. Trò: Học bài cũ, tìm hiểu trước bài. III. Tiến trình 1. Ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: ? Hoàn cảnh, nội dung của chiến lược chiến tranh đặc biệt. ? Quân dân miền Nam đánh bại chiến lược chiến tranh đặc biệt như thế nào. 3. Bài mới: I. Chiến đấu chống chiến lược “chiến tranh cục bộ” của Mỹ (1965 – 1968).. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: 1. Chiến lược “chiến tranh cục bộ” của Mỹ ở miền Nam. - Hoàn cảnh: thất bại của chiến tranh đặc biệt  chiến tranh cục bộ. + Hoàn cảnh chiến lược cục bộ. -Âm mưu: Tăng cường lực lượng quân sự lính Mỹ tăng: Chư hầu + Ngụy Sài + Âm mưu của chiến tranh cục bộ. Gòn + phương tiện chiến tranh hiện đại. - Mở rộng chiến tranh ra miền Bắc. * Thực hiện: + Chiến lược chiến tranh cục bộ và chiến - Đánh vào căn cứ Vạn Tường . tranh đặc biệt của đế quốc Mỹ ở miền - Tiến hành hai cuộc phản công chiến Nam, có điểm gì giống và khác nhau: lược mùa khô 65 – 66, 66 – 67. Hoạt động 2: 2. Chiến đấu chống chiến lược “chiến tranh cục bộ” của Mỹ: + Để thực hiện âm mưu chiến tranh cục * Quân sự: bộ, Mỹ đã có việc làm cụ thể nào. - Chiến thắng Vanh Tường (8/65). + Quân dân ta ở miền Nam đã giành - Mở đầu cao trào diệt Mỹ ở miền Nam. được những thắng lợi nào trong chiến Nó chứng tỏ rằng: Quân và dân ta hoàn lược chiến tranh cục bộ. toàn có khả năng đánh thắng chiến tranh + Trình bày về chiến thắng Vạn Tường. cục bộ của Mỹ về mặt quân sự. + Trình bày chiến thắng mùa khô 65 – _ Chiến thắng mùa khô 65 -66, 66- 67. 66, 66 – 67. - Thắng lợi về chính trị: + Trình bày những thắng lợi về chiến + ở nông thôn: Từng mảng ấp chiếnlược tranh chính trị của nhân dân trong những bị phávỡ..

<span class='text_page_counter'>(89)</span> năm đầu của chiến tranh cục bộ.. + ở đô thị: Phát triển chiến tranh đòi Mỹ rút về nước, đòi tự do cho dân chủ Vùng giải phóng được mở rộng, uy tín của mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam được nâng cao trên trường quốc tế. 3 Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Hoạt động 3: Mậu Thân (1968). (Đọc thêm) II Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ I của Mỹ, vừa sản xuất (1965 -1968) 1.Mĩ tiến hành chiến tranh không quân và hải quân phá hoại MB. + Nguyên nhân: - 8/64: Dựng lên sự kiện vịnh bắc bộ cho Gv: sự kiện Vịnh bắc bộ . máy bay bắn phá một số nơi. Mỹ tiến hành chiến tranh phá hoại miền – 7/2/65:chính thức gây chiến tranh Bắc nước ta lần thứ I như thế nào. phá hoại miền Bắc. Qtr Mỹ đưa chiến tranh ra miền Bắc. – Đầu năm 1965, chúng bắn phá miền Bắc cả ngày lẫn đêm, liên tục và ác liệt Gv: H 68. vào các đầu mối giao thông, nhà máy, xí + mục đích. nghiệp… đề miền Bắckhông chi viện cho miền Nam. 4. Củng cố: Hệ thống lại kiến thức bài học 5. Dặn dò: Học bài trả lời các câu hỏi SGK. Ngày soạn: 12 /4/2012 Ngày dạy : 14/4/2012 Tiết 43 – Tuần: 33 CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG MỸ, CỨU NƯỚC ( 1965-1973) (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Cuộc chiến đấu của quân dân ta ở miền Nam, đánh bại liên tiếp 2 chiếnlược “Chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hoá chiến tranh” của quân dân ta ở miền Bắc. Hai lần đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại bằng không quấn và hải quân của Mỹ. - Sự phối hợp của cách mạng hai miền Nam – Bắc, giữa tiền tuyến và hậu phương trong cuộc kháng chiến chống Mỹ của nước của dân tộc..

<span class='text_page_counter'>(90)</span> - Thắng lựi quân sự 1972 ở miền Nam và trận Điện Biên Phủ trên không ở miền Bắc đẫ Mỹ ký hiệp định Pari 1973. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá âm mưu thủ đoạn của địch trong hai chiến lược, tinh thần chiến đấu sản xuất, lao động xây dựng miền Bắc và ý nghĩa thắng lợi của nhân dân ta ở hai miền đất nước. 3. Thái độ: Bồi dưỡng cho học sinh lòng yêu nước gắn với chủ nghĩa xã hội. II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn, nội dung bài học 2. Trò: Học bài cũ, tìm hiểu trước bài. III. Tiến trình 1. Ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu diễn biến của cuộc tổng tiến công và nổi dậy năm 1968 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động 1:. + MB có những chủ trương gì trong việc thực hiện N/v vừa Sx , vừa chiến đấu ? + Những thành tích của MB trong việc thực hiện n/v vừa Sx , vừa chiến đấu ?. + MB đã thực hiện nghĩa vụ hậu phương lớn như thế nào?. Hoạt động 2:. + H/c dẫn đến chiến lược chiến tranh cục bộ ?. Hoạt động của trò II Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ I của Mỹ, vừa sản xuất (1965 -1968) 2.Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại vừa sản xuất. a.Chủ trương: - Chuyển mọi hoạt động từ thời bình sang thời chiến. - thực hiện Vt toàn dân, đào đắp công sự, hầm hào, triệt để sơ tán. b. Thành tích: * Trong lĩnh vực chiến đấu: 5/8/64  1/11/68: miền Bắc bắn rơi 3243 máy bay các loại, bắn chìm, cháy 143 tàu chiến, loại khỏi vòng chiến đấu hàng ngàn giặc lái. * trong sản xuất: Đẩy mạnh kinh tế địa phương (NN, CN, GTVT)  kinh tế giữ vững, đảm bảo chi viện cho miền Nam. 3. Miền Bắc thực hiện nghĩa vụ hậu phương. - Đương HCM bộ, biển đã nố liền hai miền Nam – Bắc. - 1965 – 1968: Miền Bắc đưa vào miền Nam trên 30 vạn cán bộ, bộ đội, hàng chục vạn tấn vũ khí, đạn dược… gấp 10 lần trước đó. III. Chiến đấu chống chiến lược”Việt Nam hoá chiến tranh” và “đông dương hoá chiến tranh” của Mỹ. 1.Chiến lượcViệt Nam hoá chiến tranh và Đông Dương hoá chiến tranh của Mĩ . a. Hoàn cảnh: Thất bại trong cuộc chiến tranh cục bộ.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> + Âm mưu? ( Thay màu da trên xác chết : Rút dần quân Mĩ , vực lại quân Nguỵ , viện trợ vũ khí , trang bị hiện đại .) + Những thắng lợi về chính trị của ta trong thời kì VN hoá CT (69-73)? + Những thắng lợi về Qsự ?. + Cuộc tiến công chiến lược 1972 diễn ra như thế nào? + ý nghĩa ?.  Việt Nam hoá chiến tranh và Đông dương hoá chiến tranh . b. Âm mưu: “Dùng người Việt trị người Việt” dùng người Đông dương đánh người Đông dương. c. Thực hiện: Nguỵ +Cố vấn + Hoả lực tối đa của mỹ. 2. Chiến đấu chống chiến lược ”Việt Nam hoá chiến tranh” và “đông dương hoá chiến tranh” của Mỹ. a. Thắng lợi về chuính trị: 6/6/69: Chính phủ cách mạng lâm thời CHMN ra đời. 4/70: Hội nghị cấp cao của 3 nước Đông dương họp, quyết tâm đoàn kết chống Mỹ . b. Thắng lợi về quân sự: - 30/4  30/6/70: Đập tan cuộc hành quân xâm lược của 10 vạn quiân Mỹ – nguỵ Sài Gòn sang Cam pu chia. -12/2/71  23/3/71: Đập tan cuộc hành quân Lam Sơn 719 ở đường 9 Nam lào - ở các thành thị phong trào của các tầng lớp nhân dân diễn ra liên tục -ở nông thôn, rừng núi, ven thị phong trào chống “Bình Định” phá “ấp chiến lược” 3. Cuộc tiến công chiến lược 1972: - 30/3  6/72: Ta mở cuộc tiến công chiến lược 1972. - Ta đã chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh nhất của địch: Quảng Trị, Tây Nguyên, ĐNB. - Buộc Mỹ phải tuyên bố Mỹ hoá trở lại cuộc chiến tranh ở miền Nam. 4. Củng cố: GV: tóm tắt nội dung bài học 5. Dặn dò: Học bài đọc trước phần còn lại của bài Trả lời các câu hỏi cuối bài Ngày soạn: /4/2012 Ngày dạy : /4/2012 Tiết 44 – Tuần: 33 CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG MỸ, CỨU NƯỚC ( 1965-1973) (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Cuộc chiến đấu của quân dân ta ở miền Nam, đánh bại liên tiếp 2 chiếnlược “Chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hoá chiến tranh” của quân dân ta ở miền Bắc. Hai lần đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại bằng không quấn và hải quân của Mỹ. - Sự phối hợp của cách mạng hai miền Nam – Bắc, giữa tiền tuyến và hậu phương trong cuộc kháng chiến chống Mỹ của nước của dân tộc..

<span class='text_page_counter'>(92)</span> - Thắng lựi quân sự 1972 ở miền Nam và trận Điện Biên Phủ trên không ở miền Bắc đẫ Mỹ ký hiệp định Pari 1973. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá âm mưu thủ đoạn của địch trong hai chiến lược chiến tranh xâm lược miền Nam và chiến tranh phá hoại miền Bắc, tinh thần chiến đấu sản xuất, lao động xây dựng miền Bắc và ý nghĩa thắng lợi của nhân dân ta ở hai miền đất nước. 3. Thái độ: Bồi dưỡng cho học sinh lòng yêu nước gắn với chủ nghĩa xã hội, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam. II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn, nội dung bài học 2. Trò: Học bài cũ, tìm hiểu trước bài. III. Tiến trình 1. Ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các thành tựu của nhân dân miền bắc trong giai đoạn I của cuộc chiến tranh phá hoại của giặc Mĩ 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động 1:. + MB đã đạt được những thành tựu gì trong thực hiện N/v khôi phục KT và phát triển VH ? GV : phân tích thêm .. + Cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của ĐQ Mĩ đ/v MB ? GV : Khác .-Tạo uy lực ở Pa ri. - Mức độ . - Mục tiêu. - Phương tiện:Thuỷ lôi. + Những thành tích của quân dân ta trong Sx , chiến đấu .?. Hoạt động của trò IV. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế – xã hội chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ II của Mỹ (69 -73) 1. miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế – văn hóa. a. Kinh tế: Nông nghiệp: Khuyến khích sản xuất. Tích cực áp dụng KHKT, nhiều HTX đạt 5 tấn /ha. - Công nghiệp: Nhiều cơ sở được phục hồi. SLCN 1970 so với năm 1968 tăng 142%. - GTVT: được phục hồi. 2. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại vừa sản xuất và làm nghĩa vụ hậu phương: - 6/4/72: Chính thức cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ 2 đối với miền Bắc. -9/5/72: Phong toả cảng Hải Phòng và các cửa sông. * Ta: - Chuẩn bị chu đáo, đánh địch ngay từ đầu - Sản xuất được giữ vững. - Lập nên trận Điện Biên Phủ trên không .

<span class='text_page_counter'>(93)</span> + ý nghĩa của những thành tích Mỹ phải ký hiệp định Pari về chấm dứt mọi trên? dính liếu ở Việt Nam. V. Hiệp định pari năm 1973 về chấm dứt Hoạt động 2: chiến tranh ở Việt Nam. 1. Tiến trình của hội nghị Pari(giảm tải) 2. Nội dung: Hiệp định cam kết tôn trọng độc lập chủ + ND của hiệp định ? quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ Việt Nam. 3. ý nghĩa: - Đó là kết quả của cuộc đấu tranh kiên + ý nghĩa của hiệp định? cường bất khuất của dân tộc ta. - Mỹ tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của dân tộc ta, rút quân về nước. - Tạo điều kiện quan trọng để nhân dân ta giải phóng miền Nam 4. Củng cố: Gv: Tóm tắt những nội dung cơ bản của bài ? Những thành tựu về khôi phục và phát triển kinh tế, văn hoá ở miền bắc (69 -73). ? Âm mưu và thủ đoạn của đế quốc Mỹ trong cuộc chiến tranh chống phá hoại lầm thứ hai của đế quốc Mỹ đối với miền Bắc. 5. Dặn dò: Học bài đọc trước bài Trả lời các câu hỏi SGK. Ngày soạn:. /4/2012. Ngày dạy :. /4/2012. Tiết 45 – Tuần: 34 Bài 30: HOÀN THÀNH GIẢI PHÓNG MIỀN NAM THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1973-1975) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhiệm vụ của CM nước ta sau HĐ Pa ri. MB khắc phục hậu quả chiến tranh , khôi phục , phát triển KT, VH , chi viện đầy đủ nhất , kịp thời nhất sức người , sức của cho CM MN .MN đấu tranh chống sự lấn chiếm của dịch tạo thế và lực tiến tới GP hoàn toàn MN .Cuộc tiến công chiến lược Xuân 1975.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng B.đồ đ/v các trận đánh và sử dụng tranh ảnh lịch sử rèn luyện kĩ năng phân tích , tổng hợp , nhận định , đánh giá các sự kiện lịch sử . 3. Thái độ: Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước , tinh thần đoàn kết DT , tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đ và tương lai cảu DT . II .Chuẩn bị : 1. Thầy : Bài soạn, nội dung bài học 2. Trò: Học bài cũ, tìm hiểu trước bài. III. Tiến trình 1. Ổn định :ktss 2. Kiểm tra bài cũ: ? Trình bày những âm mưu và thủ đoạn của ĐQ Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại MB lần thứ hai ? ? ND của HĐ Pa ri ? 3 . Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I . Miền Bắc khôi phục hậu quả chiến tranh , khôi phục và phát triển kinh tế , văn hoá , ra sức chi viện cho Miền Nam. 1. Tình hình nước ta sau hiệp định Pa ri . + Tình hình nước ta sau HĐ Pa ri ? - MN: quân Mĩ buộc phải rút khỏi nước ta .So sánh LL ở MN có lợi cho CM. - MB: Trở lại hoà bình , khắc phục hậu quả chiến tranh , phát triển KT, VH và chi viện cho MN . 2 . Thành quả của cách mạng MB (19731975) . - Cuối 6/73, MB cơ tháo xong bom , mìn , + Thành quả của CM XHCN MB thuỷ lôi. (1973-1975) và ý nghĩa của những - 1973-1974, cơ bản khôi phục xong các thành tựu đó. cơ sở KT, đường GT , các công trình VH , KT có bước phát triển . Đời sống ND được cải thiện . - 1973-1975 : Chi viện cho MN gần 20 vạn bộ đội , hàng vạn thanh niên xung phong và cán bộ kĩ thuật . - Những chi viện của MB đã chuẩn bị cho tổng tiến công Xuân 1975 và tiếp quản vùng GP . Hoạt động 2: II. Đấu tranh chống bình định lấn chiếm tạo thé và lực tiến tới giải phóng hoàn toàn Miền Nam 1.Tình hình ta và địch sau hiệp định Pa ri ..

<span class='text_page_counter'>(95)</span> + Tình hình ta, địch ở MN sau HĐ Pa ri như thế nào? + Sau HĐ Pa ri LL của ta ở MN như thế nầo ?. + Cuộc ĐT chống lại địch lấn chiếm, tràn ngập lãnh thổ của ta từ cuối năm 73- đầu năm 75 diễn ra như thế nào?. a.Tình hình Mĩ – Nguỵ : *Mĩ: 29/3/73 , Mĩ làm lễ cuốn cờ về nước * Nguỵ :Phá hoại HĐ Pa ri , thực hiện lấn chiếm và tràn ngập lãnh thổ . b.Về phía ta . - LL so sánh có lợi cho ta . - Cuộc đâú tranh chống bình định , lấn chiếm , tràn ngập lãnh thổ đạt kết quả nhất định . Một số nơi đã bị lấn chiếm trở lại . - Trước tình hình đó: 7/73chủ trương kiên quyết đánh trả sự lấn chiếm của địch , đánh địch cả trên 3 mặt trận: chính trị , quân sự , ngoại giao. 2.Cuộc đấu tranh chống Bình định lấn chiếm . - Cuối 1974-đầu 1975 , giải phóng tỉnh Phước Long .. 4. Củng cố : GV : Tóm tắt những ND cơ bản của bài . 5. Dặn dò . Đọc tìm hiểu trước phần tiếp theo. Ngµy so¹n: /4/2012 Ngµy d¹y : /4/2012 TiÕt 46 – TuÇn: 35 Bài 30: Hoàn thành giải phóng Miền Nam thống nhất đất nớc (1973-1975) ( Tiếp) I. Môc tiªu: 1. KiÕn thøc: NhiÖm vô cña CM níc ta sau H§ Pa ri. MB kh¾c phôc hËu qu¶ chiÕn tranh , kh«i phục , phát triển KT, VH , chi viện đầy đủ nhất , kịp thời nhất sức ngời , sức của cho CM MN .MN đấu tranh chống sự lấn chiếm của dịch tạo thế và lực tiến tới GP hoàn toµn MN .Cuéc tiÕn c«ng chiÕn lîc Xu©n 1975. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng B.đồ đ/v các trận đánh và sử dụng tranh ảnh lịch sử rèn luyện kĩ năng phân tích , tổng hợp , nhận định , đánh giá các sự kiÖn lÞch sö . 3. Thái độ: Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc , tinh thần đoàn kết DT , tin tởng vào sự lãnh đạo của Đ và tơng lai cảu DT . II .ChuÈn bÞ :.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> 1. ThÇy : Bµi so¹n, néi dung bµi häc 2. Trß: Häc bµi cò, t×m hiÓu tríc bµi. III. TiÕn tr×nh 1. ổn định :ktss 2. KiÓm tra bµi cò: ? Tr×nh bµy nh÷ng ©m mu vµ thñ ®o¹n cña §Q MÜ tiÕn hµnh chiÕn tranh ph¸ ho¹i MB lÇn thø hai ? ? ND cña H§ Pa ri ? 3 . Bµi míi :. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: III.Giải phóng hoàn toàn Miền Nam giµnh toµn vÑn l·nh thæ tæ quèc . 1.Chñ tr¬ng , kÕ ho¹ch gi¶iphãng hoµn +Chñ tr¬ng kÕ ho¹ch GP hoµn toµn toµn MiÒn Nam. - Q® GP MN trong 2 n¨m . MN ? - Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối năm 75 thì sẽ lập tức GP MN ngay trong năm 75 để + Tại sao trong cuộc tổng tiến công đỡ thiệt hại về ngời và của . vµ næi dËy Xu©n 75 ta l¹i më chiÕn 2 . Cuéc tæng tiÕn c«ng vµ næi dËy xu©n 1975 . dÞch T©y Nguyªn ®Çu tiªn ? + Trình bày chiến dịch TN bằng Bđồ a. Chiến dịch Tây Nguyên (10/3-24/3/75) . Là địa bàn quan trọng , địch bố trí sơ hở . ? + Tr×nh bµy diÔn biÕn chiÕn dÞch b. ChiÕn dÞch HuÕ - §µ N½ng . (21/3-3/4/75) HuÕ- §µ N½ng , HCM ? c. ChiÕn dÞch HCM . IV.ý nghÜa lÞch sö , nguyªn nh©n th¾ng Hoạt động 2: lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu níc (1954-1975). 1.ý nghÜa lÞch sö. * Trong níc . - KÕt thóc 21 n¨m k/c chèng MÜ, 30 n¨m + ý nghÜa lÞch sö cuéc k/c chèng MÜ §T GP DT , chÊm døt ¸ch thèng trÞ cña CNĐQ trên đất nớc ta , trên cơ sở đó hoàn cøu níc ? thành CM DT DCND thống nhất đất nớc. - Më ra kØ nguyªn míi trong lÞch sö DT , kØ nguyªn §L thèng nhÊt , ®i lªn CNXH . * QT - Cuộc k/c này đã tác động đến nội tình nớc Mĩ và thế giới . - Cæ vò lín ®/v PT §T GP DT. - Chiến thắng này có tính thời đại sâu sắc , là 1 trong những chiến công vĩ đại của TK XX . 2. Nguyªn nh©n th¾ng lîi. + Nguyªn nh©n th¾ng lîi? - Kh¸ch quan . - Chñ quan . 4. Cñng cè : GV : Tãm t¾t nh÷ng ND c¬ b¶n cña bµi . 5. DÆn dß . Nªu nguyªn nh©n th¾ng lîi tõ 1954-1975? Tìm hiểu lịch sử địa phơng.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Ngµy so¹n:8/4/2010. TiÕt 45:. Ngµy d¹y:17/4/2010. Bµi 2. Thanh ho¸ trong hai cuéc kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p vµ chèng Mü. I. Môc tiªu bµi häc: 1 KiÕn thøc: - VÞ trÝ chiÕn lîc cña TH trong hai cuéc kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p vµ chèng Mü. - Thanh Ho¸ trong hai cuéc kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p vµ chèng Mü 2. T tëng: Gi¸o dôc cho HS lßng tù hµo d©n téc, tù hµo vÒ truyÒn thèng lÞch sö cña tØnh nhµ. Cã ý thøc ph¸t huy truyÒn thèng anh hïng cña tØnh nhµ. 3. Kü n¨ng: RÌn cho HS kü n¨ng so s¸nh c¸c sù kiÖn lÞch sö, ph©n tÝch c¸c sù kiÖn lÞch sö. II. Thiết bị đồ dùng dạy học: Sách tài liệu lịch sử địa phơng, và bản đồ lịch sử THoá. III. TiÕn tr×nh tæ chøc d¹y häc: 1. ổn định lớp, kiểm tra bài cũ: C©u hái: Kh¸i qu¸t nh÷ng th¾ng lîi cña c¸ch m¹ng th¸ng 8 ë TH, ph©n tÝch ý nghÜa của những thắng lợi đó? 2. Bµi míi: I. VÞ trÝ chiÕn lîc cña Thanh Ho¸ trong hai cuéc kh¸ng chiÕn Hỏi: Em hãy khái quát vị trí chiến lợc - Là chiếc cầu nối giữa đồng bằng Bắc bộ của Thanh Hoá? ( Về địa bàn, gianh rộng lớn với dải đồng bằng nhỏ hẹp ở giíi, diÖn tÝch, d©n sè...). miÒn Trung. Hỏi: Em có nhận xét gì về vị trí đó? -> Thanh Hoá đủ điều kiện để xây dựng thµnh c¨n cø, hËu ph¬ng v÷ng m¹nh nh»m gãp phÇn vµo th¾ng lîi cña c¸c cuéc kh¸ng chiÕn. Hái: Trong kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p víi * Trong kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p: vị trí của mình TH có những thuận lợi - Là địa đầu vùng tự do Thanh Nghệ g×? TÜnh, - Lµ cÇu nèi gi÷a chiÕn trêng B¾c bé vµ chiÕn trêng B×nh TrÞ Thiªn khãi löa. - Là của ngõ giáp với đồng bằng Bắc bộ, T©y b¾c vµ thîng Lµo. * Trong kh¸ng chiÕn chèng Mü: - Lµ " §Þa ®Çu B¾c bé" - Lµ " Cöa ngâ miÒn Trung"..

<span class='text_page_counter'>(98)</span> II. Thanh Ho¸ trong hai cuéc kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p ( 1946-1954) Hỏi: Thanh Hoá đã có những đóng góp Về chính trị: Trong kháng chiến chống g× cho cuéc kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p? Pháp đảng bộ TH đã tiến hành 4 kỳ Đại GV: Khái quát những đóng góp cụ thể hội. Các kỳ đại hội trên đã tổng kết đánh của TH trong cuộc kháng chiến chống giá những thành công, hạn chế và đề ra ph¸p. chñ tr¬ng, biÖn ph¸p nh»m x©y dùng, b¶o vÖ c¨n cø kh¸ng chiÕn vµ lµm trßn nghÜa vô hËu ph¬ng. Cñng cè hÖ thèng chÝnh quyÒn, ®oµn kÕt mäi tÇng líp nh©n d©n trong TØnh. Hái: Chñ TÞch HCM khi vÒ th¨m TH VÒ qu©n sù: X©y dùng vµ cñng cè nÒn năm 1957 đã có câu nói gì về những quốc phòng toàn dân. đóng góp của Thanh Hoá trong Điện Về văn hoá giáo dục: Nâng cao đời sống Biªn Phñ? tinh thÇn vµ d©n trÝ. III. Những đóng góp của Thanh Hoá trong kháng chiến chống Mỹ cứu nớc ( 19541975). Hỏi: Quân và dân TH đã trực tiếp góp -3,4/5/1965: TH đã bắn rơi 47 máy bay phần đánh thắng hai lần chiến tranh phá Mỹ, bắt sống nhiều giặc lái, bảo vệ đợc hoại Miền Bắc của đế quốc Mỹ ntn? cÇu Hµm Rång. - Tõ 1965-1968: Thanh Ho¸ lu«n gi÷ GV: KÓ vÒ sù chi viÖn søc ngêi søc cña v÷ng mach m¸u giao th«ng B¾c nam. Gãp cho miÒn Nam. phần đánh bại chiến tranh phá hoại Miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mỹ. * Trong chiÕn tranh ph¸ ho¹i lÇn thø hai: - Quân dân TH đã đánh địch: 969 trận, b¾n r¬i 92 m¸y bay, gãp phÇn vµo chiÕn công chung của cả nớc, buộc đế quốc Mỹ phải chấm dứt ném bom, ký hiệp định Pa Ri chÊm døt chiÕn tranh, lËp l¹i hoµ b×nh Hỏi: Đánh giá những đóng góp của TH ở VN. => Lµ hËu ph¬ng trùc tiÕp cña tiÒn tuyÕn lín, gãp phÇn cïng nh©n d©n c¶ níc ®a sù nghiÖp kh¸ng chiÕn chèng Mü cøu níc đến thắng lợi hoàn toàn. IV. Cñng cè dÆn dß: ¤n tËp toµn bé ch¬ng tr×nh. Ngày soạn: Ngày dạy :. /4/2012 /4/2012. Chương VI: Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000. Tiết 48 – Tuần: 35 VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM ĐẦU SAU ĐẠI THẮNG MÙA XUÂN 1975 I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> 1. Kiến thức: - Biết được tình hình đất nước sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. - Biết được nhiệm vụ của cách mạng cả nước trong những năm đầu sau đại thắng mùa xuân năm 1975. - Hiểu được những biện pháp khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế văn hoá, thống nhất đất nước về mặt nhà nước. 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định đánh giá tình hình đất nước, nhiệm vụ của cách mạng những năm đầu khi đất nước thống nhất. 3. Thái độ: Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, tình cảm ruột thịt Bắc-Nam, tinh thần độc lập, dân tộc, thống nhất đất nước, niềm tin vào thắng lợi của cách mạng. II .ChuÈn bÞ : 1. ThÇy : Bµi so¹n, néi dung bµi häc 2. Trß: Häc bµi cò, t×m hiÓu tríc bµi. III. TiÕn tr×nh 1. ổn định :ktss 2. KiÓm tra bµi cò: + Trình bày diễn biến của cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân năm 1975? + Nêu ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Mý cứu nước. 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: I. Tình hình hai miền Bắc Nam sau GV: Chia lớp thành hai nhóm: Nhóm 1: Đất nước ta sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ có thuận lợi gì? Nhóm 2: Hãy cho biết tình hình nước ta sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mý cứu nước có những khó khăn gì?. đại thắng mùa Xuân năm 1975 * Thuận lợi: - Chấm dứt tình trạng đất nước chia cắt trong 21 năm. - Mở ra kỷ nguyên mới của lich sử dân tộc: Độc lập, thống nhất, cả nước đi lên CNXH. * Khó khăn: - Hậu quả chiến tranh để lại rất nặng nề: + Kinh tế: Ruộng đát bỏ hoang, thất nghiệp, bom mìn ở đồng ruộng. + Xã hội : Nhứng tàn dư của xã hội cũ vẫn tồn tại. II. Khắc phục hậu quả chiến tranh, Hoạt động 2: khôi phục và phát triển kinh tế văn hoá của hai miền đất nước. + Hãy cho biết những kết quả của khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phất triển kinh tế văn hoá? GV: Nhấn mạnh: Miền Bắc còn ra sức làm tròn nghĩa vụ của căn cứ địa cả nước và nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Cam. ở miền Bắc: + Nhiệm vụ trong tâm là ra sức khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phất triển kinh tế- văn hoá. + Kết quả: Tiến bộ đáng kể , diệntích trồng trọt tăng, nhiều công trình , nhà máy được xây dựng..

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Pu Chia trong giai đoạn mới. Hỏi: Hãy cho biết ở miền Nam chúng ta đã làm gì để khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phất triển kinh tế văn hoá? GV: bổ sung và nhấn mạnh: Nhiệm vụ chủ yếu của miền Nam là tiếp quản vùng giải phóng từ thành thị đến nông thôn, từ hải đảo đến đất liền, từ các căn cứ quân sự đến các cơ sở sản xuất, ổn định tình hình chính trị. Hoạt động 3: + Tình hình về mặt nhà nước ở nước ta có đặc điểm gì nổi bật? + Chúng ta đã làm gì để hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước?. - ở Miền Nam: + Nhiệm vụ trọng tâm là ổn định tình hình , đồng thời khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phất triển kinh tế văn hoá . + Kết quả: ở các thành phố, chính quyền cách mạng được thành lập. ở nông thôn đã điều chỉnh ruộng đất cho nông dân , các hoạt động sản xuất trở lại bình thường. Các hoạt động văn hoá, giáo dục y tế được tiến hành khẩn trương.. III. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ( 1975-1976).. - Mỗi miền vẫn tồn tại hình thức Nhà nước riêng. - Hoàn thành thống nhất Nhà nước được tiến hành theo các bước sau: + họp hội nghị hiệp thương ( Từ 1521/11/1975) nhất trí chủ trương biện pháp thống nhất về mặt nhà nước. GV: Giới thiệu hình 79 trong SGK " + tổng tuyển cử bầu Quốc hội tiến hành Đoàn tàu thống nhất" và hình 80 " Quốc trong cả nước( 25/4/1976). huy của nước CHXHCNVN" + Quốc hội khoá VI của nước VN thống nhất họp kỳ đầu tiên quyết định nhiều vấn đề quan trọng. + Hãy cho biết ý nghĩa của việc thống - ý nghĩa: nhất đất nước về mặt nhà nước? + Thể hiện tinh thần yêu nước, đoàn kết, ý chí thống nhất của toàn dân. + Tạo điều kiện chính trị cơ bản phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước. 4. Củng cố: Tình hình nước ta sau thắng lợi đại thắng mùa xuân năm 1975. Công cuộc thống nhất đất nước về mặt nhà nước. 5. Dặn dò: Học bài cũ. Đọc trước bài mới, sưu tầm tranh ảnh nói về thời kỳ này. Ngày soạn: Ngày dạy :. /4/2012 /4/2012. Tiết 48 – Tuần: 35.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Ngày soạn:20/4/2010. Ngày dạy: 24/4/2010. Tiết 47 Bài 32: Việt Nam xây dựng đất nước, đấu tranh bảo vệ tổ quốc ( 1976-1985) I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Nắm được tình hình VN trong 10 năm đi lên CNXH với việc thực hiện kế hoach nhà nước 5 năm( 1976-1980) và ( 1981-1985) - Nắm và hiểu được cuộc đấu tranh bảo vệ tổ quốc trong những năm 1975-1979. 2. Tư tưởng; Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, yêu CNXH, tinh thần lao động xây dựng đất nước, đấu tranh để bảo vệ tổ quốc, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, vào con đường đi lên CNXH. 3. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng phân tích so sánh, nhận định, đánh giá tình hình đát nước, thấy được những thành tích và những hạn chế trong quá trình cả nước cùng đi lên XDCNXH. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh trong SGK. - Sưu tầm 1 số tranh ảnh về giai đoạn này. III. Tiến trình tổ chức dạy học: 1 Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi 1: Hãy chobiết tình hình nước ta sau đại thắng mùa xuân năm 1975? Câu hỏi 2: Nêu những việc làm của ta trong việc thực hiệnthống nhất lãnh thổ về mặt nhà nước? 2 Giới thiệu bài mới: Trong những năm 1976-1980 ngay sau khi thống nhất nhà nước về mặt lãnh thổ chúng ta vừa phải tiến hành XD CNXH vừa phải đấu tranh thống nhất đất nước. Thế thì việc thực hịên các kế hoach nhà nước 5 năm từ 19761985 diễn ra và kết quả ra sao? Cuộc đấu tranh thống nhất đất nước diễn ra ntn? chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học. 3. Dạy và học bài mới:. I.. Việt Nam trong 10 năm đi lên CNXH ( 1976-1985).. GV: Sau thắng lợi của cuộc kháng chiến 1. Thực hiện kế hoạch nhà nước 5 chống Mỹ cứu nước và hoàn thành thống năm( 1976-1980)..

<span class='text_page_counter'>(102)</span> nhất đất nước về mặt nhà nước, cách mạng nước ta chuyển sang 1 giai đoạn mới: Giai đoạn độc lập, cả nước đi lên CNXH. Hỏi: Đại hội lần thứ IV của Đảng đã đề ra đường lối XD CNXH ntn? GV: Chia nhóm: 4 nhóm. Hỏi: Hãy cho biết những thành tựu trong việc thực hiện kế hoach 5 năm 19761980? HS: Dựa vào SGK thảo luận theo nhóm và cử đại diện nhóm trình bày kết quả của mình, nhóm khác có thể bổ sung. GV: Tổng hợp kết quả thảo luận GV: Giới thiệu cho HS hình 81 trong SGK Tàu nước ngoài vào nhận than tại cảng cửa ông( Quảng Ninh). Hỏi: Hãy cho biết phương hướng, nhiệm vụ, mục tiêu của kế hoach nhà nước 5 năm 1981-1985? GV: Nhận xết và bổ sung, kết luận: Đại hội lần thứ V của Đảng xác định thời kỳ quá độ lên CNXH. Trong 5 năm 19811985 nước ta phát triển, sắp xếp lại cơ cấu và đẩy mạnh cải tạo XHCN nền kinh tế quốc dân, nhằm ổn định kinh tế xã hội, giảm nhệ tình hình mất cân đối nghiêm trọng nhất của nền kinh tế. Hỏi: Trình bày những kết quả thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm 1981-1985? GV: Giới thiệu hình 82 trong SGK " Công trình thuỷ điện Hoà Bình". Hỏi: Nêu những yếu kém của ta trong những năm từ 1976-1985? GV: Kết luận những nguyên nhân dẫn đến khó khăn, yếu kém trong việc thực hiện hai kế hoạch nhà nước: Do xuất phát điểm nền kinh tế nước ta nghèo nàn, lạc hậu lại bị chiến tranh tàn phá. Do chính schs cấm vận của Mỹ làm cản trở sự giao lưu kinh tế nước ta với các nước trên thế giới. Do sai lầm của ta trong chủ trương biện pháp thực hiện.. - Nhiệm vụ: Vừa xây dựng vừa cải tạo quan hệ sản xuất. - Mục tiêu: Xây dựng 1 bước cơ sở vật chất, kỹ thuật của CNXH. - Kết quả: + Các cơ sở công nghiệp, nông nghiệp, giao thông cơ bản đựơc khôi phục, nhiều nhà máy được xây dựng, đường sắt BắcNam được khôi phục. + Cải tạo XHCN ở vùng giải phóng được đẩy mạnh, giai cấp tư sản bị xoá bỏ. + Những biểu hiện văn hoá phản động bị xoá bỏ. 2. Thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm( 1981-1985) - Phương hướng, nhiệm vụ, mục tiêu: Sắp xếp lại cơ cấu và đẩy mạnh cải tạo XHCN, ổn định tình hình kinh tế xã hội, giảm nhẹ mất cân đối nền kinh tế.. - Kết quả: Dất nước có chuyển biến, tiến bộ đáng kể. + Công nghiệp, nông nghiệp chặn được dà giảm sút, có bước phát triển tiến bộ. + Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật hoàn thành hàng trăm công trình lớn. + Khoa học kỹ thuật được triển khai thúc đẩy sản xuất phát triển..

<span class='text_page_counter'>(103)</span> I.Đấu tranh bảo vệ tổ quốc( 1975-1979). Hỏi: Sau thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mỹ ở biên giới Tây Nam chúng ta phải đối phó với quân xâm lược nào? Hỏi: ở biên giới phía Bắc Trung Quốc đã có hành động gì? GV: Nhấn mạnh: Từ 1978 Trung Quốc có những hành động làm tổn hại đến tình cảm hai nước như cho quân đội khiêu khích, cắt chuyên gia. Ngày 17/2/1979 Trung Quốc cho quân đội với 32 sư đoàn mở cuộc tiến công nước ta dọc biên giới từ Móng Cái( Quảng Ninh) đến Phong Thổ( Lai Châu).. 1 Đáu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam. - Tập đoàn Pôn Pốt mở cuộc chiến tranh xâm lược biên giới Tây Nam(22/12/1978) - Quân dân ta tổ chức phản công quyết quân xâm lược Pôn Pốt khỏi nước ta. 2. Đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc -Từ 1978 Trung Quốc cho quân đội khiêu khích, cắt viện trợ. Mở cuộc tiến công biên giới phía Bắc( 17/2/1979). - Quân và dân ta chiến đấu ngoan cường buộc Trung Quốc phải rút quân( 18/3/1979).. 4. Sơ kết bài học: - Thực hiện hai kế hoach Nhà nước 5 năm 1976-1985. - Cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ Quốc ở biên giới Tây Nam và biên giới phía Bắc. 5. Dặn dò: - Học bài cũ, trả lời câu hỏi bài tập SGK. - Đọc trước baì mới, sưu tầm tranh ảnh về thời kỳ đổi mới.. Ngày soạn: Ngày dạy :. /4/2012 /4/2012. Tiết 49 – Tuần: 35 VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI ĐI LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI ( Từ năm 1986 đến năm 2000). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được hoàn cảnh, yêu cầu dẫn đến việc chúng ta cần phải đổi mới..

<span class='text_page_counter'>(104)</span> - Hiểu được nội dung đường lối đổi mới của Đảng. - Những thành tựu và ý nghĩa của công cuộc đổi mới. 2. Kỹ năng: - Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá con đường tất yếu phải đổi mới đi lên CNXH và quá trình 15 năm đất nước thực hiện đường lối đổi mới. 3. Thái độ: - Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước gắn liền với CNXH, tinh thần và tư duy đổi mới trong lao động, học tập, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng vào công cuộc đổi mới II. ChuÈn bÞ : 1. ThÇy : Bµi so¹n, néi dung bµi häc 2. Trß: Häc bµi cò, t×m hiÓu tríc bµi. III. TiÕn tr×nh 1. ổn định :ktss 2. KiÓm tra bµi cò: Câu hỏi 1: Sau 10 năm đi lên CNXH chúng ta đã đạt được những thành tựu gì? Còn có những khó khăn nào? Câu hỏi 2: Cuộc đấu tranh bảo vệ biên giới phía bắc và Tây Nam diễn ra ntn? 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy Hoạt động 1: + Vì sao chúng ta phải đổi mới? GV: Nhấn mạnh: Đổi mới là yêu cầu cấp thiết và tất yếu, nếu không đổi mới chúng ta sẽ gặp những khó khăn suy yếu về mọi mặt. để khắc phục và hạn chế thiếu sót và đưa đát nước ta vượt khỏi khủng hoảng đòi hỏi chúng ta phải đổi mới. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI ( 12-1986) là mốc quan trong đánh dấu quá trình đổi mới. GV: Sự đổi mới của đất nước đi lên CNXH không phải là thay đổi mục tiêu CNXH mà làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả bằng những quan điểm đúng đắn về CNXH, Những hình thức, bước đi và biện pháp thích hợp + Theo em chúng ta đổi mới trên những lĩnh vực nào? Giới thiệu hình 83 trong SGK " Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của đảng" Hoạt động 2: GV: Chia lớp thành 3 nhóm thảo luận.. Hoạt dộng của trò I. Đường lối đổi mới của Đảng. - Nguyên nhân đổi mới: + Nền kinh tế- xã hội nước ta lâm vào tình trạng khủng hoảng. + Tác động của cách mạng khoa học kỹ thuật, Liên Xô và các nước XHCN sụp đổ. + Đại hội Đảng VI ( 12/1986) đã đề ra đường lối đổi mới.. - Nội dung đổi mới: Đổi mới toàn diện và đồng bộ từ kinh tế, chính trị đến tổ chức, tư tưởng văn hoá, trong tâm là đổi mới về kinh tế. II.Việt Nam trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới( 1986-2000). - Trong kế hoach 5 năm 1986-1990: đáp Nhóm 1: Tìm hiểu những thành tựu của ứng được nhu cầu hàng hoá, lương thực, công cuộc đổi mới trong thực hiện kế thị trường dồi dào, kinh tế đối ngoại phất.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> hoạch 5 năm 1986-1990?. triển .. Nhóm 2: Tìm hiểu những thành tựu của - Kế hoach 5 năm: 1991-1995: Kinh tế công cuộc đổi mới trong thực hiện kế tăng trưởng nhanh, lạm phát được đẩy hoạch 5 năm 1991-1995? lùi, kinh tế đối ngoại phát triển. Nhóm 3: Tìm hiểu những thành tựu của - Kế hoạch 5 năm 1996-2000: Kinh tế công cuộc đổi mới trong thực hiện kế tăng trưởng khá cao, vốn đầu tư nước hoạch 5 năm 1996-2000? ngoài tăng cao, quan hệ đối ngoại không HS: Thảo luận và cử đại diện trình bày. ngừng mở rộng. GV: Nhận xết bổ sung và giới thiệu 1 số hình ảnh trong SGK và sưu tầm được về những thành tựu trong công cuộc đổi mới của ND ta trong việc thực hiện đổi mới. 4. Củng cố: - Nguyên nhân và đường lối đổi mới. - Những thành tựu của công cuộc đổi mới. 5. Dặn dò: - Học bài cũ. - Ôn tập hệ thống hoá lại toàn bộ phần lich sử VN từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000. Ngày soạn: /5/2012 Ngày dạy : /5/2012 Tiết 50 – Tuần: 36 TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT ĐẾN NĂM 2000. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được 1 cách hệ thống quá trình phát triển của lịch sử dân tộc từ năm 1919 đến năm 2000 qua các giai đoạn chính với những đặc điểm lớn của từng giai đoạn;.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> đồng thời giúp HS hiểu rõ nguyên nhân cơ bản đã quyết định quá trình phát triển của lịch sử, bài học kinh nghiệm lớn được rút ra từ đó. 2. Kĩ năng: Rèn luyện học sinh khả năng phân tích, hệ thống sự kiện, lựa chọn sự kiện lịch sử điển hình, đặc điểm lớn của từng giai đoạn. 3. Thái độ Trên cơ sở thấy rõ quá trình đi lên không ngừng của lịch sử dân tộc, củng cố niềm tự hào dân tộc, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và sự tất thắng của cách mạng và tiền đồ của tổ quốc. II. ChuÈn bÞ : 1. ThÇy : Bµi so¹n, néi dung bµi häc 2. Trß: Häc bµi cò, t×m hiÓu tríc bµi. III. TiÕn tr×nh 1. ổn định :ktss 2. KiÓm tra bµi cò: 3. Bài mới I Các giai đoạn chính và đặc điểm của tiến trình lịch sử. GV: Tổ chức cho học sinh lập bảng thống kê theo nội dung sau: ( Bảng phụ). Các giai đoạn của cách mạng Việt Nam. Nội dung chủ yếu và đặc điểm của lịch sử Việt Nam. 1919-1930. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp tại Việt Nam ( 1919-1929) đã tác động, làm biến đổi tình hình kinh tế xã hội Việt Nam, dãn đến sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam, sự kiện mở đầu bước ngoặt của cách mạng Việt Nam. 1930-1945. Dưới sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là Hồ Chí Minh, cách mạng Việt nam không ngừng phát triển qua các phong trào 1930-1931; 1936-1939; 1939-1945 dẫn tới cách mạng tháng tám thắng lợi, mở ra kỷ nguyên độc lập tự do.. 1945-1954. Nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến toàn diện chống thực dân Pháp xâm lược đã giành được thắng lợi cuối cùng với chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ chấn động địa cầu, giải phóng hoàn toàn miền Bắc.. 1954-1975. Hai miền đất nước tiến hành 2 chiến lược cách mạng khác nhau ( Cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam) và đã giành được thắng lợi hoàn toàn với trận đại thắng Xuân 1975 mở ra kỷ nguyên độc lập thống nhất đi lên CNXH..

<span class='text_page_counter'>(107)</span> 1975 đến nay. Trong 10 năm đầu 1975-1985: chúng ta đã gặp nhiều khó khăn thử thách, từ Đại hội lần thứ VI ( 12-1986) của Đảng, thực hiện đường lối đổi mới, cách mạng nước ta giành thắng lợi to lớn, khẳng định đường lối đổi mới của Đảng là đúng đắn, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp.. Để bài học sinh động GV kết hợp giới thiệu các tranh ảnh lịch sử tương ứng với các giai đoạn để HS hiểu sâu sắc hơn nội dung bài học . 4. Củng cố: - Các giai đoạn phát triển và đặc điểm của tiến trình lịch sử VN. 5. Dặn dò: Lập bảng thống kê các sự kiện chủ yếu của cách mạng VN. Ngày soạn: /5/2012 Ngày dạy : /5/2012 Tiết 51 – Tuần: 36 TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT ĐẾN NĂM 2000 (tiếp). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được 1 cách hệ thống quá trình phát triển của lịch sử dân tộc từ năm 1919 đến năm 2000 qua các giai đoạn chính với những đặc điểm lớn của từng giai đoạn; đồng thời giúp HS hiểu rõ nguyên nhân cơ bản đã quyết định quá trình phát triển của lịch sử, bài học kinh nghiệm lớn được rút ra từ đó..

<span class='text_page_counter'>(108)</span> 2. Kĩ năng: Rèn luyện học sinh khả năng phân tích, hệ thống sự kiện, lựa chọn sự kiện lịch sử điển hình, đặc điểm lớn của từng giai đoạn. 3. Thái độ Trên cơ sở thấy rõ quá trình đi lên không ngừng của lịch sử dân tộc, củng cố niềm tự hào dân tộc, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và sự tất thắng của cách mạng và tiền đồ của tổ quốc. II. ChuÈn bÞ : 1. ThÇy : Bµi so¹n, néi dung bµi häc 2. Trß: Häc bµi cò, t×m hiÓu tríc bµi. III. TiÕn tr×nh 1. ổn định :ktss 2. KiÓm tra bµi cò: 3. Bài mới II. Nguyên nhân thắng lợi, những bài học kinh nghiệm, phương hướng đi lên. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nguyên nhân thắng lợi: GV: Nêu câu hỏi thảo luận theo nhóm: 4 nhóm. + Hãy cho biết nguyên nhân thắng lợi của cách mạng VN? GV: Kết luận, nhấn mạnh vai trò lãnh đạo của Đảng là nguyên nhân quyết định mọi sự thắng lợi của cách mạng VN. Phương hướng đi lên:. HS: Thảo luận theo nhóm và trình bày kết quả của mình. Các nhóm khác bổ sung.. Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH, đất nước độc lập và thống nhất đi lên CNXH theo đường lối đổi mới của Đảng là con đường phất triển hợp quy luật của cách mạng VN.. + Nêu những bài học của cách mạng + Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH. VN? + Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân, chính nhân dân là người làm nên thắng lợi lịch sử. + Không ngừng củng cố, tăng cường đoàn kết . + Kết hợp sức mạnh dân tộc với thời đại, sức mạnh trong nước và quốc tế. + Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng, nhân.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> tố quyết định mọi sự thắng lợi 4. Củng cố: - Nguyên nhân thắng lợi, những bài học kinh nghiệm, phương hướng đi lên của cách mạng VN. 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài thật tốt cho tiết kiểm tra học kỳ hai.. Ngày soạn: /5/2012 Ngày dạy : /5/2012 Tiết 52 – Tuần: 36 KIỂM TRA HỌC KỲ HAI. I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức học sinh tiếp thu được trong học kì II 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng hệ thống hoá các sự kiện, đánh giá nhân vật Lịch sử, trình bày bài kiểm tra 3. Thái độ: - Rèn luyện ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc. II. Chuân bị 1. GV: Đề bài và đáp án 2. HS: Học bài ôn tập bài ở nhà. III.Tiến trình 1. Ổn định : Ktss 2. Kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> 3. Bài mới:. ma trËn. Tên chủ đề Đảng cộng sản Việt nam ra đời Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành lập nước VN Dân chủ cộng hòa Số câu Số điểm Tỉ lệ % Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953 – 1954) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Cả nước trực tiếp chiến đấu chống Mĩ cứu nước (1965 – 1973) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Hiểu việc thống nhất các tổ chức cộng sản là cần thiết. 1 1.5 15% Diễn biến chính của Hiểu được nguyên Tổng khởi nghĩa ở nhân dẫn đến sự Hà Nội ,Huế, Sài thắng lợi nhanh Gòn tháng Tám chóng và ít tổn thất năm 1945 của Cách mạng tháng Tám. 2.a 2.b 2.5 1 25% 10% Nắm được ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Pháp. 1 2 20% Trình bày âm mưu của ”Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam. 4.a 1 10% 2 : 5,5 55%. Cộng. 1 1.5 15%. 1 3.5 35%. 1 2 20%. 3/2 2,5 25%. So sánh sự khác nhau giữa ”Chiến tranh đặc biệt” và ”Chiến tranh cục bộ”. 4.b 2 20% 1/2 2 20%. 1 3 30% 4 10 100%. A. Đề bài Câu 1: 1.5 điểm Tại sao việc thống nhất các tổ chức cộng sản cần thiết? Câu 2: 3.5 điểm Trình bày diễn biến Tổng khởi nghĩa ở Hà Nội ,Huế, Sài Gòn tháng Tám năm 1945. Tại sao cách mạng tháng Tám nhanh chóng thành công và ít đổ máu ? Câu 3: 2 điểm.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp? Câu 4: 3 điểm Trình bày âm mưu của Mĩ trong chiến lược”Chiến tranh cục bộ”. So sánh sự khác nhau giữa ”Chiến tranh đặc biệt” và ”Chiến tranh cục bộ”. B. Đáp án biểu điểm Câu Câu 1: 1.5 điểm. Câu 2: 3.5 điểm. Câu 3: 2 điểm. Câu 4: 3 điểm. Nội dung cần đạt Ba tổ chức cộng sản cùng ra đời. Ba tổ chức hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hưởng với nhau. Yêu cầu cấp thiết là phải có một đảng thống nhất. Sau khi Nhật đảo chính Pháp không khí cách mạng rất sôi động, Việt Minh hoạt động tuyên truyền khắp thành phố Ngày 15/8,/Việt Minh tổ chức diễn thuyết, ngày 16/8 xuất hiện truyền đơn, biểu ngữ kêu gọi khởi nghĩa. Chính phủ bù nhìn lung lai tận gốc Ngày 19/8, khởi nghĩa thắng lợi ở Hà Nội. Ngày 23/8, khởi nghĩa thắng lợi ở Huế. Ngày 25/8, khởi nghĩa thắng lợi ở Sài Gòn. Hoàn cảnh quốc tế thuận lợi Sự chuẩn bị chu đáo, kịp thời và sáng tạo của đảng. Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.75 0.25 0.5 0.5 0.5 0.5. Chấm dứt ách thống trị gần một thế kỉ của thực dân Pháp.. 0.5. Miền Bắc giải phóng chuyển sang cách mạng xã hội chủ nghĩa, tạo điều kiện giả phóng miền Nam thống nhất đất nước. Giáng một đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược của CN ĐQ, góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chúng.. 0.5 0.5. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới 0.5 Âm mưu: Chiến lược ”Chiến tranh cục bộ”, lực lượng chủ 1 yếu tham chiến là quân Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn. Khác nhau: - Chiến lược ”Chiến tranh đặc biệt” lực lượng chủ yếu là quân 0.5 đội Sài Gòn dưới sự chỉ huy của cố vấn Mĩ. - Chiến lược ”Chiến tranh cục bộ” lực lượng chủ yếu tham 0.5 chiến là quân Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn - Chiến lược ”Chiến tranh cục bộ” qui mô mở rộng ra cả miền Bắc bằng cuộc ”Chiến tranh phá hoại” bằng không quân 0.5.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> và hải quân - Mức độ ”Chiến tranh cục bộ” là ác liệt hơn chiến lược ”Chiến tranh đặc biệt”. 4. Củng cố - Nhận xét thái độ làm bài và thu bài của học sinh 5. Dặn dò: - Về tự hệ thống hóa kiến thức lịch sử 9. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(113)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×