Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tài liệu Đề thi 271(hóa học) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.97 KB, 3 trang )

B GIO DC V O TO
( thi cú 03 trang)


KIM TRA TRC NGHIM THPT

Mụn thi: Hoỏ hc - Ban Khoa hc Xó hi v Nhõn vn
Thi gian lm bi: 60 phỳt
S cõu trc nghim: 40


Mó thi 271
H, tờn thớ sinh:..........................................................................
S bỏo danh:.............................................................................


Cõu 1: Thuc th dựng nhn bit cỏc dung dch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic ng trong
cỏc l mt nhón l
A. qu tớm, dung dch Br
2
. B. qu tớm, dung dch Na
2
CO
3
.
C. qu tớm, dung dch NaOH. D. qu tớm, Cu(OH)
2
.
Cõu 2: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu với iốt. B. với dung dịch NaCl.
C. tráng gơng. D. thuỷ phân trong môi trờng axit.


Cõu 3: Cht phn ng c vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
- CH
2
- OH. B. CH
3
- CH
2
-CHO.
C. CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
. D. CH
3
- CH
2
- COOH.
Cõu 4: Cho các chất C
2
H
5
-NH

2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là
A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (2), (1), (3).
Cõu 5: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. B. C
3
H
7
OH, CH

3
CHO.
C. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccaroz).
Cõu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít CO
2
;

1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức
phân tử là
A. C
3
H
7
N. B. C
2
H
7
N. C. CH
5
N. D. C
2
H
5
N.
Cõu 7: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NH
3
, anilin. B. NaOH, CH
3
-NH
2
. C. NH
3

, CH
3
-NH
2
. D. NaOH, NH
3
.
Cõu 8: Công thức cấu tạo của alanin là
A. H
2
N-CH
2
-COOH. B. C
6
H
5
NH
2
.
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.

Cõu 9: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. ancol etylic, anehit axetic. B. mantoz, glucoz.
C. glucoz, etyl axetat. D. glucoz, ancol etylic.
Cõu 10: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 13,95 gam. B. 8,928 gam. C. 11,16 gam. D. 12,5 gam
Cõu 11: Cỏc ancol no n chc tỏc dng c vi CuO nung núng to anehit l
A. ancol bc 2. B. ancol bc 3.
C. ancol bc 1. D. ancol bc 1 v ancol bc 2.
Cõu 12: Số đồng phân của C
3
H
9
N là
A. 5 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 4 chất.
Cõu 13: Cht va tỏc dng vi Na, va tỏc dng vi NaOH l
A. HCOO-CH
2
- CH
2
- CH
3
. B. CH
3
- CH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH

3
- CH
2
- COO-CH
3
. D. CH
3
-COO- CH
2
- CH
3
.
Cõu 14: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch NaOH v dung dch NH
3
. B. dung dch KOH v dung dch HCl.
C. dung dch KOH v CuO. D. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
.
Trang 1/3 - Mó thi 271
Cõu 15: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích
CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10
23
. B. 6,02.10

21
. C. 6,02.10
20
. D. 6,02.10
22
.
Cõu 16: Trong s cỏc loi t sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n

(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n

(3) [C
6
H
7
O

2
(OOC-CH
3
)
3
]
n

T thuc loi poliamit l
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (2), (3).
Cõu 17: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. propen. B. stiren. C. toluen. D. isopren.
Cõu 18: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. anilin. B. natri hiroxit. C. natri axetat. D. amoniac.
Cõu 19: Hợp cht thm khụng phn ng vi dung dch NaOH l
A. C
6
H
5
CH
2
OH. B. p-CH
3
C
6
H
4
OH. C. C
6
H

5
NH
3
Cl. D. C
6
H
5
OH.
Cõu 20: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. fructoz v mantoz. B. saccaroz v glucoz.
C. glucoz v mantoz . D. fructoz v glucoz .
Cõu 21: Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng
polime thu đợc là
A. 5,3 gam. B. 4,3 gam. C. 6,3 gam. D. 7,3 gam.
Cõu 22: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa
2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là
A. 9,6 gam. B. 7,26 gam. C. 28,8 gam. D. 19,2 gam.
Cõu 23: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
(c) cú mt H
2
SO
4
(c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 546 gam. D. 465 gam.

Cõu 24: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(d) thỡ khi lng
Ag ti a thu c l
A. 32,4 gam. B. 21,6 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam.
Cõu 25: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucoz). D. HCHO.
Cõu 26: Cho s phn ng: X
C

6
H
6
Y

anilin. X v Y tng ng l


A. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
. B. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
.
C. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2

. D. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
.
Cõu 27: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
A. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
B. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
C. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic.
D. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
Cõu 28: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. CH
3
COOH trong mụi trng axit. B. HCOOH trong mụi trng axit.
C. HCHO trong mụi trng axit. D. CH
3
CHO trong mụi trng axit.
Cõu 29: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH

3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử

A. natri kim loại. B. dung dịch NaOH. C. quì tím. D. dung dịch HCl.
Cõu 30: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc xetụn. B. nhúm chc axit. C. nhúm chc anehit. D. nhúm chc ancol.
Cõu 31: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. B. H
2
N-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CH

2
-COOH. D. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
Trang 2/3 - Mó thi 271
Cõu 32: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. protein luụn l cht hu c no. B. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit.
C. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn. D. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH.
Cõu 33: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời
ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 5,56 gam. B. 5,25 gam. C. 4,25 gam. D. 4,56 gam.
Cõu 34: Cho 11 gam hn hp hai ancol no n chc, k tip nhau trong dóy ng ng tỏc dng ht
vi Na d thu
c 3,36 lớt H
2
(ktc). Hai ancol ú l
A. CH
3
OH v C
2
H
5
OH. B. C
4
H
9
OH v C
5

H
11
OH.
C. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH.
Cõu 35: Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2

-)
n
; (- NH-CH
2
-CO-)
n
. Cụng
thc ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
B. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH

2
)- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.

Cõu 36: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch Br
2
, dung dch HCl, khớ CO
2
. B. dung dch Br
2
, dung dch NaOH, khớ CO
2
.
C. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO
2
. D. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO
2
.
Cõu 37: Anken khi tỏc dng vi nc (xỳc tỏc axit) cho duy nht một ancol l
A. CH
2
= C(CH
3
)
2
. B. CH
3
- CH = CH - CH
3
.
C. CH
2

= CH - CH
2
- CH
3
. D. CH
2
= CH - CH
3
.
Cõu 38: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
(d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H
6
O
3
. C. C

6
H
12
O
6
. D. C
5
H
10
O
5
.
Cõu 39: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen. B. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2

.
C. C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột. D. Tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
Cõu 40: trung hũa 4,44 g mt axit cacboxylic (thuc dóy ng ng ca axit axetic) cn 60 ml
dung dch NaOH 1M. Cụng thc phõn t ca axit ú l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
2
H
5
COOH. D. C
3
H
7

COOH.

-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HT ----------
Trang 3/3 - Mó thi 271

×