Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giao an doi moi HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.94 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo Án cũ HÀM SỐ. y  ax  b. I – MỤC TIÊU BÀI DẠY 1. Kiến thức: - Biết được TXĐ, chiều biến thiên, đồ thị của hàm số 2. Kỹ năng:. y  ax  b  a  0 . - Lập được bảng biến thiên, vẽ được đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số 3. Tư duy: - Phát triển tư duy liên hệ trong toán học, tư duy vân dụng. 4. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi tính toán và vẽ đồ thị hàm số. - Chú ý nghe giảng, hăng hái trong học tập.. yx. và. yx. .. .. II – THIẾT BỊ DẠY HỌC 1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, sách tham khảo, phấn, thước kẻ … - Hình vẽ :. a0 2. Chuẩn bị của học viên: Vở ghi, SGK, thước, bút chì…. a0. III – NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý 1. Học viên đã được học đêỳ đủ về hàm bậc nhất ở lớp 9. Ở đây các kiến thức đó được nhắc lại theo các bước “khảo sát hàm số” và chú trọng việc vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. 2. Hàm số hằng là một ví dụ về hàm số không đồng biến cũng không nghịch biến trong bất kì khoảng nào thuộc TXĐ của nó. Nhận thấy hàm số cho bởi công thức y  ax  b là hàm số hằng nếu b = 0, hàm số bậc nhất nếu a  0 . yx 3. Hàm số có mối liên hệ chặt chẽ với hàm số bậc nhất, là hàm số chẵn nên đồ thị của nó nhận trục tung làm trục đối xứng. IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra. 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HV. Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * HĐ 1: (15’) - Mục đích: Ôn tập lại kiến thức về hàm số bậc nhất I – ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT - Nhắc lại TXĐ của hàm số ? - TXĐ: D  . - Chiều biến thiên ?. y  ax  b  a  0 . TXĐ: D  . Chiều biến thiên: Với a  0 hàm số đồng biến trên  Với a  0 hàm số nghịch biến trên . - Với a  0 hàm số đồng Bảng biến thiên: biến trên  a0 Với a  0 hàm số nghịch   x biến trên .  . y . a0 x.  . . y . - Dạng của đồ thị hàm số ?. Đồ thị: - Đồ thị hàm số là đường thẳng không - Đồ thị là một đường thẳng. song song và cũng không trùng với các trục tọa độ. - Đường thẳng này luôn song song với đường thẳng y  ax (nếu b  0 ) và đi  b  A 0 ; b ; B   ; 0   a . qua hai điểm * HĐ 2: (5’). - Mục đích: Học viên nắm được dạng của đồ thị hàm số y  b . II – HÀM SỐ HẰNG y  b * Đồ thị hàm số y = b là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục - Chỉ ra dạng đồ thị hàm hoành và cắt trục hoành tại điểm (0 ; b). y  b Chú ý nghe giảng và hiểu số . Đường thẳng này gọi là đường trẳng bài. y b ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * HĐ 3: (20’) - Mục đích : Giúp học sinh thấy được mối liên hệ giữa hàm bậc nhất với hàm. yx. III – HÀM SỐ. 1. Tập xác định D  2. Chiều biến thiên Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối, ta có. - TXĐ: D . - Nêu định nghĩa về trị tuyệt đối.. yx. x x   x. nếu x  0 nếu x  0. x y  x   x. nếu x  0 nếu x  0. yx * Khi đó: Hàm số nghịch biến    ; 0  và đồng biến trên trên khoảng  0 ;   . khoảng * Bảng biến thiên:  x  0   y. 0 3. Đồ thị.  0;   đồ thị - Trong nửa khoảng yx hàm số trùng với đồ thị hàm số y x . - Hướng dẫn cách vẽ đồ yx - Chú ý nghe giảng và hiểu thị hàm số bài..    ; 0  đồ thị hàm số - Trong khoảng yx trùng với đồ thị hàm số y  x ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> yx * Chú ý: Hàm số là một hàm số chẵn, đồ thị của nó nhận Oy làm trục đối xứng.. 3) Củng cố: (3’) - Ôn tập lại khái niệm về hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị hàm số, hàm số chẵn và hàm số lẻ. - Biết tìm tập xác định của hàm số, lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm số bậc y  ax  b  a  0  yx nhất và hàm số . 4) Hướng dẫn học sinh về nhà(2’) - Vận dụng làm các bài tập trong SGK..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo Án Mới HÀM SỐ BẬC HAI (T2) I – MỤC TIÊU 1. Kiến thức: y ax 2  bx  c  a 0  - Biết được bảng biến thiên và chiều biến thiên của hàm số bậc hai . 2. Kỹ năng: - Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai trên tập xác định  và chỉ ra được khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số trong các trường hợp a  0, a  0 . y ax 2  bx  c  a 0  - Vẽ được đồ thị hàm số . 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi tính toán và vẽ đồ thị hàm số. - Chú ý nghe giảng, hăng hái trong học tập.. II – CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên: - Dụng cụ: Thước kẻ, giáo án, SGK , máy chiếu y  ax 2  bx  c  a  0  + Hình vẽ : Đồythị hàm số. y. . . x O . .  4a. b 2a. x O. b 2a.  4a. a0 2. Học viên: SGK, vở ghi, thước, … III – TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ:. a0. * HĐ 1: (5’) - Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ. y ax 2  bx  c  a 0 . Câu hỏi: Nêu các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai Trả lời 2 y ax  bx  c  a 0  Để vẽ đường parabol , ta thực hiện các bước sau: b     I ;  1) Xác định tọa độ của đỉnh  2a 4a  . b x  2a . 2) Vẽ trục đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3) Xác định tọa độ các giao điểm của parabol với trục tung (điểm (0;c)) và trục hoành (nếu có). 4) Vẽ parabol. Khi vẽ parabol cần chú ý đến hệ số a (a > 0 bề lõm quay lên trên, a < 0 bề lõm quay xuống dưới). 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HV Nội dung ’ * HĐ 2: (15 ) II – CHIỀU BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ BẬC HAI Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên y ax 2  bx  c  a 0  của hàm số trong hai trường hợp a  0 và b  0 như sau: - Dưa vào đồ thì hàm số y ax 2  bx  c  a 0  .. x  . - Hàm số đồng biến trên - Với a  0 hàm số đồng a  0 khoảng nào khi ? b   ;    biến trên khoảng  2a. - Hàm số đồng biến trên - Với a  0 hàm số đồng khoảng nào khi a  0 ? b    ;  2a  biến trên khoảng .  . y . x . y - Hàm số nghịch biến trên - Với a  0 hàm số nghịch khoảng nào khi a  0 ? b    ;  2a  . biến trên khoảng . a0 b  2a. .  4a. a0 b  2a   4a. . . * Định lí: 2 Nếu a  0 thì hàm số y ax  bx  c : - Hàm số nghịch biến trên b  - Với a  0 hàm số nghịch   ;  khoảng nào khi a  0 ? 2a  . b  +) Nghịch biến trên khoảng   ;   b  . biến trên khoảng  2a  ;   . +) Đồng biến trên khoảng  2a 2 Nếu a  0 thì hàm số y ax  bx  c : b    ;  2a  . +) Đồng biến trên khoảng .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b   ;   . +) Nghịch biến trên khoảng  2a * HĐ 3: (20’) * VD: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị 2 hàm số: y  2 x  x  3 . Giải b - Xác định giá trị của 2a ?. * Bảng biến thiên:. b 1  - Có 2a 4. x. 1 4 25 8. .  - Xác định giá trị của 4a ? . -. .  25  4a 8. y. . . . * Vẽ đồ thị: Ta có  1 25  I ;  - Đỉnh  4 8  . - Xác định tọa độ đỉnh?.  1 25  I ;  - Tọa độ đỉnh  4 8 . - Trục đối xứng. x. 1 4.. - Giao điểm với Oy là - Xác định trục đối xứng? - Trục đối xứng. x. A  0;3. . x   1 2  2x  x  3 0   x 3  2 B   1;0  Giao điểm với trục Ox là và 3  C  ;0  2 . y - Đồ thị: 25 8. 1 4. - Xác định giao điểm với A  0;3 - Là điểm trục Oy?. x. - Giao điểm với trục Ox? - Là điểm 3  C  ;0  2 . 3) Củng cố, luyện tập: (3’) - Ôn tập khái niệm hàm số bậc hai.. B   1; 0 . O. và. -1. O. 1 4. 3 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nắm vững dạng của đồ thị hàm số bậc hai và cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai. - Nắm vững bàng biến thiên và khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc hai. - Xem lại ví dụ. 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2’) - Xem lại các ví dụ đã chữa. - Vận dụng kiến thức làm bài tập 1, 3, 4 SGK(49-50). BẢN SO SÁNH Giáo án cũ - Hạn chế về phương tiện dạy học. Giáo án mới - Có sự chuẩn bị kĩ hơn về phương tiện dạy học: máy tính, máy chiếu - Hình ảnh còn ít, chưa sinh động. - Sử dụng hình ảnh động giúp cho học sinh rút ra kiến thức dễ dàng hơn. - Giáo viên làm việc nhiều, thiên về - Học sinh hoạt động tích cực hơn, tự thuyết trình hơn rút ra kết quả bài học. - Hoạt động củng cố còn mang tính - Cuối bài có hoạt động củng cố, học hình thức, chưa khắc sâu được kiến sinh trả lời các câu hỏi trắc nghiện. thức cho hạc sinh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×