Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.18 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>WWW.VIETMATHS.COM. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 3 Câu 1: a b c 1 1 1 8 c a a) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: b 2 5 2 2 x 5x 4 x 7 x 10 b) Giải bất phương trình: x 2 2(m 1) x m 2 8m 15 0 Câu 2: Cho phương trình: a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m . b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu . Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5). a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A. b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC. c) Viết phương trình đường thẳng vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10. Câu 4 : Điểm trung bình kiểm tra của 2 nhóm học sinh lớp 10 được cho như sau: Nhóm 1: (9 học sinh) 1, 2, 3, 5, 6, 6, 7, 8, 9 Nhóm 2: (11 học sinh) 1, 3, 3, 4, 4, 6, 7, 7, 7, 8, 10 a) Hãy lập các bảng phân bố tần số và tuần suất ghép lớp với các lớp [1, 4]; [5, 6]; [7, 8]; [9, 10] của 2 nhóm. b) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn ở 2 bảng phân bố. c) Nêu nhận xét về kết quả làm bài của hai nhóm. d) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột của 2 nhóm. Câu 5: cos sin a) Chứng minh:. 3. sin A. b) Rút gọn biểu thức:. 1 cot cot 2 cot 3 . k , k .. tan 2 cot 2 2. 1 cot 2. . Sau đó tính giá trị của biểu thức khi. --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . SBD :. . . . . . . . . .. 8..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> WWW.VIETMATHS.COM. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 3 Câu 1: a a b a c c 1 2 , 1 2 , 1 2 b c b a a a) Do a, b, c > 0 nên b a b c abc 8 1 1 1 8 b c a b c a Nhân các bất đẳng thức trên, vế theo vế, ta được: 2 2. b) Giải bất phương trình: x 5 x 4. . 5 2. x 7 x 10. . 2 2. x 5x 4. . 5 2. x 7 x 10. 0. 2( x 2 7 x 10) 5( x 2 5 x 4) x (3 x 11) 0 0 ( x 1)( x 4)( x 2)( x 5) ( x 1)( x 2)( x 4)( x 5) 11 x ( ; 0) (1;2) ; 4 (5; ) 3 . 2 2 2 2 Câu 2: Cho phương trình: x 2(m 1) x m 8m 15 0 x 2(m 1) x m 8m 15 0 1 23 (m 1)2 m 2 8m 15 2m2 6m 16 (2m 3)2 0, m R 2 2 a) Vậy phương trình bậc hai đã cho có hai nghiệm phân biệt với mọi m. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu . PT có hai nghiệm trái dấu ac < 0. 1(( m2 8m 15) 0 m 2 8m 15 0 m ( ;3) 5; Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5). a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A. A(1;2), VTPT : BC (1;8) PT đường cao kẻ từ A là x 1 8( y 2) 0 x 8y 17 0 b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC. x 1 y 2 3 x 2 y 1 0 3 Tâm B(2; –3), Phương trình AC: 2 , R d ( B, AC ) Bán kính. 3.2 2.( 3) 1 94. 13. 2 2 Vậy phương trình đường tròn đó là ( x 2) ( y 3) 13 c) Viết phương trình đường thẳng vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10. uur uuur Ox M ( m ; 0), Oy N (0; n ) AB (1; 5) Giả sử . , MN ( m; n) . x y 1 nx my mn 0 Phương trình MN: m n .. 1 S ABC m . n 10 mn 20 2 Diện tích tam giác MON là: Mặt khác MN AB MN . AB 0 m 5n 0 m 5n m 10 m 10 Từ (1) và (2) n 2 hoặc n 2 Phương trình là: x 5y 10 0 hoặc x 5y 10 0. (1) (2).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4:. Câu 5: cos sin a). 3. sin . . cos 1 1 . cot .(1 cot 2 ) 1 cot 2 2 2 sin sin sin . 1 cot cot 2 cot 3 (đpcm) tan 2 cot 2 1 A .sin 2 2 tan 2 2 sin 2 .cos 2 1 cot 2 b) A tan 2. tan 1 8 thì 8 4 Khi. --------------------Hết-------------------.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>