Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.31 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài....;Tiết 55. ÔN TẬP CHƯƠNG III. Tuần 31. 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: Giúp HS ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức của chương về tứ giác nội tiếp, đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp, đa giác đều, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn. 1.2.Kĩ năng: Biết vận dụng lý thuyết vào giải các bài tập. 1.3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, suy luận hợp lý. 2. TRỌNG TÂM: Hệ thống hoá các kiến thức của chương 3.CHUẨN BỊ: GV: Giáo án điện tử. HS: Bảng nhóm, bút lông, dụng cụ học tập. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 9a1:..................................... 9ª4:........................................ 9ª5.................................... 4.2. Kiểm tra miệng: Ghép vào bài mới 4.3. Bài mới: HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ @Hoạt động 1:. NỘI DUNG I. Lý thuyết: 1)Điều kiện để một tứ giác nội tiếp.. -Hãy nêu điều kiện để một tứ giác nội tiếp?. 2) công thức tính độ dài đường tròn. -Viết công thức thức tính độ dài đường tròn,. C= 2 R d. cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn,. -Công thức tính độ dài cung tròn.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV gọi 2 HS lên bảng trả lời các câu hỏi.. Rn l = 180. 3)Công thức tính diện tích hình tròn: S= R. 2. -Công thức tính diện tích hình quạt tròn: R 2 n lR 2 S = 360. @ Hoạt động 2:. II. Luyện tập:. 1/ GV đưa đề bài trên bảng phụ. Bài 1: Các câu sau đúng hay sai?. Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn khi có một trong các điều kiện sau:. A/ Đúng.. A/ DAB + BCD = 1800. B/ Đúng.. B/ Bốn đĩnh A, B, C, D cách đều điểm I.. C/ Sai.. C/ DAB = BCD. D/ Đúng.. D/ ABD = ACD. E/ Đúng.. E/ ABCD là hình thang cân.. F/ Sai.. F/ ABCD là hình thoi.. G/ Đúng.. G/ ABCD là hình chữ nhật.. Bài 2: Bài 97 SGK/ 105:. GV đưa đề bài. a/ Ta có: MDC = 900 ( góc nội tiếp nửa đường tròn (O)). BAC = 900 ( gt) Hai điểm A và D cùng nhìn BC dưới một góc vuông không đổi. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường. kính BC. b/ Xét đường tròn kính BC. Ta có: ABD = ACD ( 2 góc nội tiếp cùng chắn AD ). c/ Ta có: ABC; A = 900. D1 = C1 ( góc nội tiếp cùng chắn MS).. MC ) M AC; (O; 2. D1 = C2 ( góc nội tiếp cùng chắn AB ). C1 = C2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BM (O) = {D}. CA là phân giác của SCB. DA (O) = {S} a/ ABCD nội tiếp. b/ ABD = ACD c/ CA là phân giác của SCB - GV cho HS hoạt động theo nhóm. Mời đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. 4.4. Câu hỏi và bài tập củng cố: Cho HS nhắc lại các cách chứng minh tứ giác nội tiếp 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học: a)Đ/v bài học ở tiết này: Xem lại phần lý thuyết, các bài tập đã giải. b)Đ/v bài học ở tiết tới: Chuẩn bị kiểm tra một tiết trong tiết sau. 5.RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung:................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Phương pháp:............................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Sử dụng ĐDDH:......................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span>