Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

đề đáp án kiểm tra 45 phút môn toán đại 12 chương 2 năm học 20182019 trường thpt đoàn thượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.38 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3, NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) ( Đề gồm 3 trang, 25 câu hỏi). MÃ ĐỀ THI: 953. - Họ và tên thí sinh: ..................................................... Câu 1.. [1].  3x Tìm tập xác định của hàm số y =. 2.  x  4.  4   \  ; 1 .  3  C.. b  Q 21. A. Q b . Câu 3.. Câu 4.. ?. . 3 b2. 1. , (b  0) . Biểu diễn biểu thức Q dưới dạng lũy thừa với 17 6. 3 2. B. Q b .. C. Q b .. [2] Cho log 2 5 a;log 3 5 b. Khi đó log 6 5 tính theo a và b là 1 ab A. a  b . B. a  b . C. a  b . [4] Giải bất phương trình 6 tích a.b là A.1.. Câu 5.. 2 1. b6. [2] Cho biểu thức số mũ hữu tỷ ta được 2 3.  2019. 4    ;     1;    . 3 B.  4   ;  1   ;    . 3  D.. A. .. Câu 2.. – Số báo danh : ........................... log 62 x. 13 6. D. Q b . a b D. ab ..  x log6 x 12 ta được tập nghiệm S  a; b  . Khi đó giá trị của. B.2.. C.12.. 3 D. 2 .. [2] Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không đổi là 8% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Người đó định gửi tiền trong vòng 3 năm, sau đó rút tiền ra để mua ô tô trị giá 500 triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để có đủ tiền mua ô tô (kết quả làm tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu? A. 395 triệu đồng. B. 394 triệu đồng. C. 397 triệu đồng. D. 396 triệu đồng.. Câu 6.. 2x y  2x  3 ln 2 [2] Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai?.  0;   . A. Hàm số đồng biến trên khoảng. 2 1 ln 2 ..   ;0  .. D. Hàm số đạt cực trị tại x 1 . y  x 2  log 3  1  x  [2] Gọi a; b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên   2;0 . Tổng a  b bằng đoạn C. Hàm số nghịch biến trên khoảng. Câu 7.. B. Hàm số có giá trị cực tiểu là. y. Trang 1/3- Mã Đề 953.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 6 . Câu 8.. B. 7 .. C. 5 .. [4] Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số thực. D. 0 .. 2 m để phương trình log 2 x  4 log 2 x  m 0 có. nghiệm thuộc khoảng  0;1 A.   4;   . Câu 9.. B..   4;  ..  2018  y    2019  [4] Cho hàm số 3 4 A. 3e  1 m  3e  1 .. C..   4; 0  .. D.   2;0 .. e 3x   m -1  e x +1. . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng  1; 2  . 4 B. m 3e  1 .. 2 3 C. 3e  1 m 3e  1 .. 2 D. m  3e  1 .. log 2  x  1 1 Câu 10. [1] Phương trình có nghiệm là A. x 1 . B. x 3 . C. x 2 . Câu 11. [1] Với a, b, c  0, a 1,  0 bất kỳ. Tìm mệnh đề sai. A. C.. D. x 4 .. b log a b  log a c. c B. D. log a b.log c a log c b. log a. log a  bc  log a b  log a c. log a b  log a b.. x log 9 x log12 y log16  x  y  Câu 12. [3] Cho . Giá trị của tỷ số y là 1. A. 1 .. B.. 5 2.  1 5 2 C. .. .. D. 2.. x x x x x Câu 13. [3] Tìm số nghiệm của phương trình 2  3  4  ...  2017  2018 2017  x . A. 1 . B. 0 . C. 2016 . D. 2017 . x. 9  2    4 là Câu 14. [1] Tập nghiệm của bất phương trình  3    ;  2  .   ;  2 .   2;  . A. B. C.. D..   2;  .. 3 3 Câu 15. [2] Cho hàm số f ( x )  x. x và hàm số g ( x)  x. x . Mệnh đề nào sao đây đúng?. Câu 16.. Câu 17.. A.. f  22018   g  22018 . C.. f 2. 2018. ..  2 g  2  .. B.. f  22018   g  22018 . D.. f 2. 2018. log 3 x log 9  x  1. [1] Bất phương trình log 3 x log 9 x  log 9 1 4 4 . A. 2 log 9 x log 3  x  1 2 C. 4 .. 2. 4. 2018. ..  g  2  . 2018. tương đương với bất phương trình nào sau đây? 2log 3 x log 3  x  1 2 2 B. . log 3 x 2log 3  x  1 2 D. 2 .. . . log 2 log 3  log 4 x18  1. [3] Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình A. 2 . B. 0 . C.  2 .. bằng. D. 4 .. Câu 18. [1] Cho a, b là các số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? Trang 2/3- Mã Đề 953.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x m . y n  xy . A.. mn. ..  xy  B.. n. x n . y n .. m n. x  D.. m n m n C. x .x  x ..  x m. n .. 1   log 1  2   log 2  x  7  x  4 x  5   2 Câu 19. [2] Tập nghiệm của bất phương trình là S   ;1 S   ;7  S   2;   S  7;   A. . B. . C. . D. . Câu 20. [3] Mỗi chuyến xe buýt có sức chứa tối đa là 60 hành khách. Một chuyến xe buýt chở x hành 2 x   3  40   USD  . Khẳng định nào sau đây đúng? khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là  A.Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 160.  USD  ..  USD  . B.Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 135 C.Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 60 hành khách. D.Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 45 hành khách. Câu 21. [1] Số nghiệm thực của phương trình 2 A. 3 . Câu 22.. Câu 23.. Câu 24.. x. B. 1 .. 22 x là. D. 0 .. C. 2 .. log 4  3.2 x  1 x  1.. [3] Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình A. 12 . B.  6 . C. 2 . x x y 1 . [2] Cho hàm số y e  e . Tính 1 1 e e e. e. A. B.. C..  e. D. 5 . 1 e.. D.. e. 1 e.. x2  4  log 243 . Tính giá trị của biểu thức Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 3. [2] M  x1 x2 .. M 9. B. M  25. C. M  3. A. Câu 25. [1] Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên  ? x.   y    4 . A.. x.  2 y   e . B.. D. M  9. x.  2  y    3 1  . C.. x.  e 1  y      . D.. ---------- HẾT ----------. Trang 3/3- Mã Đề 953.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×