Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.4 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG (Đề thi gồm có 06 trang). ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - LẦN 2 NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 485. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u U 2cost (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau là 1 2 1 2 A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 3 . Câu 2: Chọn câu sai: A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang. C. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc. D. Sóng ngang là sóng truyền theo phương ngang. Câu 3: Từ một khẩu đại bác, một viên đạn được bắn lên với vận tốc v 0 = 400 m/s theo hướng chếch với phương ngang một góc = 600. Đạn rơi xuống mặt đất tại một điểm cùng độ cao với nơi bắn và nổ ở đó. Bỏ qua sức cản của không khí, tốc độ truyền âm trong không khí là v = 340 m/s, lấy g = 9,81 m/s2. Người pháo thủ nghe được tiếng đạn nổ sau khoảng thời gian là A. 121 s. B. 112 s. C. 132 s. D. 88 s. Câu 4: Hai mũi nhọn A, B cách nhau 8 cm gắn vào đầu một cần rung có tần số f = 100 (Hz), đặt chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8 m/s. Hai nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u A u B A cos(t) cm. Một điểm M trên 1. mặt chất lỏng cách đều A, B một khoảng d = 8 cm. Tìm trên đường trung trực của AB một điểm M 2 gần M1 nhất và dao động cùng pha với M1. ' ' A. M1M 2 2cm;M1M 2 4cm. B. M1M 2 0, 91cm;M1M 2 0, 94cm. ' ' C. M1M 2 0, 2cm;M1M 2 0, 4cm. D. M1M 2 9,1cm;M1M 2 9, 4cm. Câu 5: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất (ngang mặt nước biển). Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km so với mặt nước biển. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đêm đồng hồ chạy A. nhanh 8,64 s. B. chậm 4,32 s. C. nhanh 4,32 s. D. chậm 8,64 s. Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm? A. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng. B. Với cùng một tần số, cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to. C. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng. D. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm. Câu 7: Một con lắc lò xo có chu kỳ riêng T0 = 2 s. Tác dụng lực cưỡng bức nào dưới đây sẽ làm cho con lắc dao động mạnh nhất? A. F = 2F0 cos 2t. B. F = 3F0 cos2t. C. F = 3F0cost. D. F = F0 cost. Câu 8: Một quả cầu nhỏ khối lượng 100 g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng 50 N/m. Từ vị trí cân bằng truyền cho quả cầu một năng lượng E = 22,5 (mJ) để nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, xung quanh vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. Khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất thì quả nặng cách vị trí cân bằng một đoạn A. 3 cm. B. 5 cm. C. 0 cm. D. 2 cm..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng 2 trường g = 10 m/s2. Lấy 10 . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 70 cm. B. 50 cm. C. 80 cm. D. 20 cm. Câu 10: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 11: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 A1cos(t / 6) (cm) và x 2 A 2 cos(t ) (cm) . Dao động tổng hợp có phương trình x 10 cos(t ) (cm) . Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị. A. 20 3 cm. B. 15 3 cm. C. 10 3 cm. D. 10 2 cm. Câu 12: Trong một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần R = 25 ( ) và độ tự cảm L = 1/ (H). Biết tần số của dòng điện bằng 50 (Hz) và cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc / 4 . Dung kháng của tụ điện là A. 100 . B. 75 . C. 150 . D. 125 . Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 14: Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S 1 và S2 cùng phương, cùng phương trình dao động u A cos 2ft . Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn S1S2 dao động với biên độ cực đại là A. 2 . B. / 2 . C. / 4 . D. . Câu 15: Một khung dây có diện tích S = 100 (cm2) và điện trở R = 0,45 ( ) quay đều với tốc độ góc 200(rad / s) trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 (T) xung quanh một trục vuông góc với đường sức từ. Bỏ qua độ tự cảm của khung dây. Nhiệt lượng tỏa ra trong khung sau khi nó quay được 1000 vòng bằng A. 1,1 J. B. 1,6 J. C. 1,4 J. D. 1,8 J. Câu 16: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ. B. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại. C. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực. Câu 17: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1/ 2 (H), một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp tức thời là 60 6 (V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là 2 (A) và khi điện áp tức thời bằng 60 2 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là 6 (A). Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là A. 60 Hz. B. 68 Hz. C. 65 Hz. D. 50 Hz. Câu 18: Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A = A1cos t và uB = A2 cos( t + ). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ nhỏ nhất. B. dao động với biên độ trung bình. C. dao động với biên độ bất kì. D. dao động với biên độ lớn nhất..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 19: Điều kiện nào sau đây phải thỏa mãn để con lắc đơn dao động điều hòa? A. Biên độ nhỏ và không có ma sát. B. Không có ma sát. C. Biên độ dao động nhỏ. D. Chu kì không thay đổi. x u A cos 2(ft ) trong đó x, y được đo bằng cm, Câu 20: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình và t đo bằng s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu A. A / 4. B. A. C. A / 2. D. 2A. Câu 21: Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,1% lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Số lần con lắc con lắc đi qua vị trí cân bằng từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là A. 50 lần. B. 10 lần. C. 25 lần. D. 20 lần. Câu 22: Một sóng âm có tần số 100 (Hz) truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất tốc độ truyền sóng là v1 = 330 m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên tốc độ truyền sóng là v 2 = 340 m/s. Biết rằng khoảng cách AB đều bằng số nguyên lần bước sóng ứng với hai trường hợp trên nhưng số bước sóng hơn kém nhau một đơn vị. Khoảng cách AB bằng A. 112,2 m. B. 121,5 m. C. 150 m. D. 100 m. Câu 23: Chọn câu sai khi nói về lực kéo về trong dao động điều hoà: A. Đối với con lắc lò xo, lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng vật. B. Đối với con lắc đơn, lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng vật. C. Luôn đổi chiều khi vật ở vị trí biên. D. Luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 24: Khi sóng truyền đi từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sao đây là không thay đổi? A. Tần số dao động. B. Biên độ dao động. C. Tốc độ truyền sóng. D. Bước sóng. Câu 25: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà, trong đó độ cứng của lò xo là 50 (N/m). Tại thời điểm t1, li độ và vận tốc của vật lần lượt là 4 (cm) và 80 3 (cm/s). Tại thời điểm t2, li độ và vận tốc của vật lần lượt là -4 2 (cm) và 80 2 (cm/s). Khối lượng của vật nặng là A. 200 g. B. 250 g. C. 500 g. D. 125 g. Câu 26: Đầu A của dây AB gắn với âm thoa dao động với biên độ là a, đầu B gắn cố định, trên dây có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa hai điểm không dao động liên tiếp là 6 cm. Khoảng cách ngắn nhất gữa hai điểm trên dây có cùng biên độ là a và dao động ngược pha bằng A. 3 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. Câu 27: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S1S2 thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 50 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là A. 30 Hz. B. 40 Hz. C. 15 Hz. D. 25 Hz. Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u U 2 cos(100t / 3) (V) . Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là A. hình sin. B. đường tròn. C. elip. D. đoạn thẳng. Câu 29: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Thì thấy hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 100 Hz và 150 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 125 Hz. B. 50 Hz. C. 25 Hz. D. 75 Hz..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 1 (m) treo lơ lửng trên một cần rung. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Khi cần rung thay đổi tần số từ 100 Hz đến 130 Hz thì số lần nhiều nhất có thể quan sát được sóng dừng trên dây có số bụng sóng khác nhau là A. 6 lần. B. 5 lần. C. 3 lần. D. 8 lần. Câu 31: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. điện trở tăng. B. cảm kháng giảm. C. dung kháng tăng và cảm kháng giảm. D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng. Câu 32: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k1 thì dao động điều hòa với chu kì là 4 (s); khi treo vật m đó vào lò xo có độ cứng là k 2 thì dao động điều hòa với chu kì là 3 (s). Khi treo vật m đó vào hệ hai lò xo k1 và k2 mắc nối tiếp với nhau thì dao động điều hòa với chu kì bằng A. 5 s. B. 3,5 s. C. 7 s. D. 2,4 s. Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A. Đúng lúc vật ở vị trí biên thì vật m ' m rơi thẳng đứng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới của con lắc là A. A/2. B. A. C. A 2 . D. A / 2 . Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình x1 9sin(20t 3 / 4) (cm) ; x 2 12 cos(20t / 4) (cm) . Tốc độ cực đại của vật là A. 6 m/s. B. 4,2 m/s. C. 2,1 m/s. D. 3 m/s. Câu 35: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10 (m) thì mức cường độ âm là 80 (dB). Tại điểm cách nguồn âm 1 (m) thì mức cường độ âm là A. 120 dB. B. 90 dB. C. 100 dB. D. 110 dB. Câu 36: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều với chu kì T 1. Nếu thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 50 cm thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tăng 0,5 s. Cho gia tốc trọng 2 trường nơi đặt con lắc là g = π (m/s2). Giá trị của T1 bằng A. 0,75 s. B. 1,75 s. C. 1,5 s. D. 2,2 s. Câu 37: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U 0cos(t / 6 ) (V) vào hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t + / 3 ) (A). Đoạn mạch AB chứa A. tụ điện. B. điện trở thuần. C. cuộn dây có điện trở thuần. D. cuộn dây thuần cảm. Câu 38: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc động năng cực đại đến lúc động năng và thế năng của vật bằng nhau là 3T T T T A. 8 . B. 4 . C. 8 . D. 12 . Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B (dao động cùng pha) đặt cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn MO là A. 3 điểm. B. 2 điểm. C. 5 điểm. D. 4 điểm. Câu 40: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T 1 = 0,3 (s) và T2 = 0,6 (s) được kích thích cho chúng bắt đầu dao động nhỏ cùng lúc. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà hai con lắc cùng đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều là A. 0,3 s. B. 0,6 s. C. 0,9 s. D. 1,2 s. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 41: Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 2 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ vật là 0,1. Ban đầu giữ cho vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s 2. Trong quá trình dao động lò xo có độ dãn lớn nhất là A. 8 cm. B. 7 cm. C. 6 cm. D. 9 cm. Câu 42: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,4 m/s, chu kì dao động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 1,5 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 0,5 m. Câu 43: Người ta tạo sóng dừng trong ống hình trụ AB có đầu A bịt kín, đầu B hở. Ống đặt trong không khí, sóng âm trong không khí có tần số 1 (kHz), sóng dừng hình thành trong ống sao cho đầu B ta nghe thấy âm to nhất và giữa A và B có hai nút sóng. Biết tốc độ sóng âm trong không khí là 340 (m/s). Chiều dài AB bằng A. 42,5 cm. B. 8,5 cm. C. 4,25 cm. D. 85 cm. Câu 44: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, điểm treo cố định, dao động với tần số 5 Hz, trong một 2 chu kì dao động khoảng thời gian lò xo bị dãn gấp 2 lần thời gian bị nén. Lấy 10 , g = 10 m/s2. Gia tốc cực đại của vật bằng A. 20 m/s2. B. 40 m/s2. C. 30 m/s2. D. 20 cm/s2. Câu 45: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm với phương trình dao động: u = u = cost (cm). Bước sóng = 8 cm; biên độ sóng không đổi. Gọi I là một điểm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với các nguồn A, B và gần trung điểm O của AB nhất. Khoảng cách OI đo được là A. 11,18 cm. B. 12,49 cm. C. 15 cm. D. 0 cm. Câu 46: Một sợi dây đàn hồi dài 80 (cm) có hai đầu cố định là O và M, được kích thích cho dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng với O và M là 2 nút sóng. Bụng sóng có biên độ là 2 cm. Điểm gần nhất có biên độ là 1 cm cách O một đoạn bằng A. 10/4 cm. B. 5 cm. C. 10/3 cm. D. 3 cm. Câu 47: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u 220 2cos(100t / 2)(V) , t tính bằng giây (s). Tại một thời điểm t1(s) nào đó điện áp đang giảm và có giá trị tức thời là 110 2 (V) . Tại thời điểm t2(s) = t1(s) + 0,005 (s) thì điện áp có giá trị tức thời bằng A. 110 6 (V) . B. 110 3 (V) . C. 110 3 (V) .. D. 110 6 (V) . Câu 48: Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo một trục Ox nằm ngang với chu kỳ T. Nếu đưa con lắc lên xe đang chạy trên mặt đường nằm ngang với gia tốc 5 m/s 2, con lắc vẫn dao động điều hoà theo phương nằm ngang và ta nhận thấy ở vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng cũ 2 cm. Bỏ qua mọi ma sát. Chu kỳ T bằng A. 3,972 s. B. 0,397 s. C. 0,266 s. D. 0,297 s. Câu 49: Khi đang đứng yên tại vị trí cân bằng thì vật m = 100 (g) nhận được năng lượng là 0,2 (J). Vật thực hiện dao động điều hoà và trong một chu kì nó đi được quãng đường 8 cm. Chu kì T của dao động là A. 0,628 s. B. 0,314 s. C. 0,0314 s. D. 0,0628 s. Câu 50: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ cong S0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng hai thế năng thì li độ cong s của con lắc bằng S S0 S S0 0 . . 0 . . 2 2 3 3 A. B. C. D. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Phương trình của toạ độ góc φ theo thời gian t nào dưới đây mô tả một chuyển động quay chậm dần đều của một vật rắn quay quanh trục cố định, ngược chiều dương? A. φ = -5 - 4t - t2 (rad). B. φ = 5 - 4t + t2 (rad)..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. φ = 5 + 4t - t2 (rad). D. φ = -5 + 4t - t2 (rad). Câu 52: Xét vật rắn quay quanh một trục cố định. Chọn phát biểu sai: A. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng tốc độ góc. B. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng gia tốc góc. C. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng gia tốc pháp tuyến. D. Trong cùng một thời gian, các điểm của vật rắn quay được những góc bằng nhau. Câu 53: Một bánh đà có momen quán tính 2,5 (kg.m 2) có động năng quay 9,9.107 (J), momen động lượng của bánh đà đối với trục quay có giá trị khoảng A. 9,9.107 kgm2/s. B. 22249 kgm2/s. C. 1112,5 kgm2/s. D. 24750 kgm2/s. Câu 54: Một cái thước đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, dài dao động với biên độ nhỏ quanh 1 I m2 3 trục nằm ngang đi qua một đầu thước, biết momen quán tính của thanh đối với trục quay là . Chu kì dao động của thước là 2 2 2 . 2 . 2 . 2 . 3g g 6g 3g A. B. C. D. Câu 55: Một bánh xe có bán kính 50 (cm) quay nhanh dần đều trong 4 (s) tốc độ góc tăng từ 120 (vòng/min) lên 360 (vòng/min). Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2 (s) là A. 315,8 m/s2. B. 162,7 m/s2. C. 196,5 m/s2. D. 157,9 m/s2. Câu 56: Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng 1 (kg), bán kính 10 (cm). Quả cầu có trục quay cố định Δ đi qua tâm. Quả cầu đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 0,1 (N.m). Tính quãng đường mà một điểm ở trên quả cầu và ở xa trục quay của quả cầu nhất đi được sau 2 (s) kể từ lúc quả cầu bắt đầu quay. A. 500 cm. B. 200 cm. C. 50 cm. D. 250 cm. Câu 57: Một đĩa tròn đồng tính bán kính R lăn (không trượt) xuống theo mặt phẳng nghiêng. Góc lập bởi giữa mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là 30 0. Gia tốc dài dọc theo mặt phẳng nghiêng của đĩa là g . A. 2. g . B. 3. g . D. 4. C. g. Câu 58: Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P phát âm có tần số không đổi. Khi P chuyển động với tốc độ 20 (m/s) lại gần thiết bị T đứng yên thì thu được âm có tần số 1207 (Hz), khi P chuyển động với tốc độ 20 (m/s) ra xa thiết bị T đứng yên thì thu được âm có tần số 1073 (Hz). Tần số âm do thiết bị P phát là A. 1136 Hz. B. 1173 Hz. C. 1225 Hz. D. 1120 Hz. Câu 59: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 có momen động lượng là L , momen quán tính 1. đối với trục 1 là I 1 = 9 (kg.m 2 ). Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 có momen động lượng là L2, momen quán tính đối với trục 2 là I 2 = 16 (kg.m 2 ). Biết động năng quay của hai vật rắn trên bằng nhau. Tỉ số L1 / L 2 bằng A. 2/3. B. 4/9. C. 3/2. D. 3/4. Câu 60: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về momen động lượng của vật rắn quay quanh một trục cố định? A. Momen động lượng của vật rắn tỉ lệ với tốc độ góc của nó. B. Đơn vị đo momen động lượng là kgm2/s. C. Momen động lượng luôn cùng dấu với tốc độ góc. D. Nếu tổng các lực tác dụng lên vật rắn bằng không thì momen động lượng của vật rắn được bảo toàn. ----------- HẾT ----------.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>