Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thiHDC chon HSG MTCT 12 Thai Nguyen V2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI SỐ PHÁCH KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 CHỌN HSG TỈNH GIẢI TOÁN BẰNG MTCT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2012 – 2013 NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP 12 (VÒNG(tập 1) này gồm 08 trang) (Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề) UBND TỈNH THÁI NGUYÊN. Môn thi: HOÁ HỌC (GIẢI TOÁN BẰNG MTCT) Hội đồng Số phách thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .................................................. Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi . . . . . . . . . . Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 (Ký ghi rõ họ tên). (Ký ghi rõ họ tên). 1. UBND TỈNH THÁI NGUYÊN. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 NĂM HỌC 2012 – 2013 (tập này gồm 08 trang). Môn thi: HOÁ HỌC (GIẢI TOÁN BẰNG MTCT) Hội đồng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số phách .......................................................... Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi . . . . . . . . . . Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 (Ký ghi rõ họ tên). Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. (Ký ghi rõ họ tên). Giám khảo (ký, họ tên).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1............................ 2............................. (Cho H=1; C =12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108.). Thí sinh làm bài vào chỗ trống sau mỗi câu hỏi; kết quả mỗi phép tính phải lấy đủ 8 chữ số sau dấu phảy nếu có. C©u 1 (5,0 ®iÓm) Ở 8200C hằng số cân bằng Kp của các phản ứng như sau: CaCO3 (tt) CaO (tt) + CO2 (k) C gr + CO2(k) 2CO (k). K1 = 0,2 K2 = 2. Cho 1 mol CaCO3 và 1 mol C vào bình chân không thể tích 22,4 lít duy trì ở 8200C. a) Tính số mol các chất khi cân bằng. b) Cần một bình thể tích là bao nhiêu thì sự phân hủy CaCO3 sẽ xảy ra hoàn toàn.. C©u 2 (5,0 ®iÓm) Cho 6,2 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn (MA < MB) tan hết trong nước dư thu được 2,24 lít khí H2 đo ở điều kiện tiêu chuẩn (ở đktc) và dung dịch Y..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) Xác định A, B. b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. c) Để trung hòa hết dung dịch Y ở trên cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 0,2M. Tính V.. C©u 3 (5,0 ®iÓm) Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhôm trong dung dịch chứa HCl và HNO 3 thu được 3,36 lít hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, dung dịch còn lại chỉ chứa muối của cation Al 3+. Đem toàn bộ lượng hỗn hợp khí Y trộn với 1 lít oxi thu được 3,688 lít hỗn hợp gồm 3 khí. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc và khối lượng của hỗn hợp khí Y nhỏ hơn 2 gam. Tìm m..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C©u 4 (5,0 ®iÓm) Cho 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45 M và H2SO4 0,9M. Đun nóng cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất của NO3-, đo ở đktc. Dung dịch Y hòa tan tối đa m1 gam bột Cu và thu được V lít khí NO ở đktc và là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. 1) Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu. 2) Tính giá trị m1 và V. 3) Cho m2 gam Zn vào dung dịch Y tạo khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3-, sau phản ứng thu được 3,36 gam chất rắn. Tính giá trị m2..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C©u 5 (5,0 ®iÓm) 1. Một dung dịch chứa Ba(OH)2 và NaOH nồng độ lần lượt là 0,2M và 0,1M. Cho CO 2 hấp thụ từ từ vào 200ml dung dịch trên ta được 4 gam kết tủa. Tính thể tích CO 2 ở đktc đã được hấp thụ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Có 2 kim loại A và B . Khối lượng nguyên tử đều là một số gồm 2 chữ số a và b (a và b khác 0 và a>b). Khối lượng nguyên tử của A là ab và khối lượng nguyên tử của B là ba. Hiệu 2 số khối lượng nguyên tử nhỏ hơn 10. Tổng số hai khối lượng nguyên tử nằm trong khoảng từ 100 đến 140. Hãy xác định 2 kim loại A và B.. C©u 6 (5,0 ®iÓm).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dung dịch X chứa HCl 4M và HNO 3 aM. Cho từ từ Mg vào 100 ml dung dịch X cho tới khi khí ngừng thoát ra thấy tốn hết b gam Mg, thu được dung dịch B chỉ chứa các muối của Mg và thoát ra 17,92 lít hỗn hợp khí Y gồm 3 khí. Cho Y qua dung dịch NaOH dư thấy còn lại 5,6 lít d hỗn hợp khí Z thoát ra có Z / H2 =3,8. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích các khí đều đo ở đktc. Tính a, b?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×