Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI HKI TOAN 9 2 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.21 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I NĂM 2012-2013 MÔN: TOÁN 9 MA TRẬN Nhận biết. Chủ đề. TN TL 1/ Căn bậc 2 số Nhận biết và so sánh căn học, các phép biến bậc hai số học của một số đổi cơ bản 3 0.75 2/ Hàm số Nhận biết tính chất, hệ số y ax  b(a 0) góc của hàm số 3 0.75 3/ Tỉ số lượng giác Nhận biết định nghĩa và của góc nhọn tính chất tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau 2 0.5 4/ Một số hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông 5/ Đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn. Nhận biết cách vẽ, vị trí tương đối của một điểm, khoảng cách từ tâm đến tiếp tuyến của đường tròn 4. Tổng. 1 Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30%. Thông hiểu TN TL Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 2 1.5 Vẽ đồ thị của hàm số 1 1. Tính độ dài các cạnh trong tam giác vuông từ các hệ thức 1 1 Dùng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh song song và vuông góc 2 2 Số câu: 6 Số điểm: 5,5 Tỉ lệ: 55%. Vận dụng TN TL Vận dụng biến đổi căn bậc hai vào giải phương trình 1 1 Vận dụng tìm hệ số khi biết điều kiện của hàm số 1 0.5. Tổng câu: 6 điểm: 3,25 Tỉ lệ: 32,5% câu: 5 điểm: 2,25 Tỉ lệ: 22,5% câu: 2 điểm: 0,5 Tỉ lệ: 50% câu: 1 điểm: 1 Tỉ lệ: 10% câu: 6 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30%. Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15%. Số câu: 20 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ THI A. Trắc nghiệm: Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: a/ 81 b/ -3 c/ 3 d/ 3 Câu 2: Hàm số y ax  b(a 0) nghịch biến khi: c/a=0 d/ a 0 Câu 3: Hai đường thẳng d1 : y 2 x  3 và d 2 : y 2 x  1 . Ta có: a / d1 d 2 b / d1 cắt d 2 c / d1 d 2 a/ a>0. b/ a<0. d / d1  d 2. Câu 4: Nếu đường thẳng y = ax - 3 đi qua điểm (1; -2) thì hệ số góc của nó là: a/ a= -2 b/ a = 2 c/ a = -1 d/ a = 1 Câu 5: So sánh 6 và 37 a/ 6  37 b/ 6  37 c/ 6  37 d/ Tất cả đều sai Câu 6: Các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ? a / 9 3 b /  9  3 c / 9  3 d /   9 3 Câu 7: Khẳng định: “qua 3 điểm vẽ được một và chỉ một đường tròn” a/ Đúng b/ Sai Câu 8: Trong tam giác vuông có góc nhọn  . Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là a / Sin b / Cos c / Tan d / Cot Câu 9: Cho đường tròn (O, 5cm), A là điểm sao cho OA=3cm, ta có: a/ Điểm A nằm trong (O) b/ Điểm A thuộc (O) c/ Điểm A nằm ngoài (O) d/ Điểm A nằm trên (O) Câu 10: Cho đường tròn (O, R = 4cm) và đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) nếu khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a là: a/ 6cm b/ 5cm c/ 4cm d/ 3cm Câu 11: Số trục đối xứng của một đường tròn là a/ 1 b/ 2 c/ 0 d/ Vô số Câu 12: Chọn câu sai: a / Tan 450 Co t 450 b / Tan450.Cot 450 1 c / Sin600 Cos300 d / Sin150 Cos850 B. Tự luận Câu 1: (2.5đ) a/ Thực hiện phép tính 3  12  75 b/ Rút gọn biểu thức. 15  5 5  2 5  31 2 5 4. c/ Giải phương trình 3x  12 x  1  27 x  11 Câu 2: (1.5đ) a/ Vẽ đồ thị hàm số y =x+2 b/ Xác định hàm số y =ax+b biết rằng đồ thị của nó song song với đường thẳng y =3x và đi qua điểm M(1;4) Câu 3: Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a/ Chứng minh rằng OA vuông góc với BC. b/ Vẽ đường kính CD. Chứng minh rằng BD song song với AO c/ Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết OB=2cm, OA=4cm. ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm câu 1. câu 1. câu 1. câu 1. câu 1. câu 1. câu 1. câu 1. câu 1. câu 1. câu 1. câu 1. c. b. a. d. b. a. b. b. a. c. d. d. B. Tự luận Câu 1: a/ 3  12  75 8 3 (0.5đ) 15  5 5  2 5 5   2 (1đ) 3 1 2 5 4 b/. c/ 3 x  12 x  1  27 x  11  x 3 (1đ) Câu 2: a/ Đồ thị hàm số y =x+2 đi qua hai điểm A(0;2) và B(-2;0) (0.5đ) Vẽ đúng hàm số (0.5đ). b/ Hàm số cần tìm là y =3x+1. (0.5đ). Câu 3:. a/ Dùng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau chứng minh OA  BC (1đ) b/ Dùng tính chất tam giác vuông, quan hệ vuông góc chứng minh BD//OA(1đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c/ Dùng hệ thức cạnh và đường cao tính AB=AC= 2 3 cm, BC= 2 3 cm(1đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×