Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.26 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Stereochemistry. Nguyễn Văn Hoàng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 2/ Phương trình hoá học nào sau đây lập đúng : a/ 2H2O. dđ. b/ 2H2O. dđ. c/ 2H2O. dđ dđ. d/ H2O. H 2 + O2 H2 + 2O2 2H 2. +. O2. 2H 2 + 2O2. Laøm laïi.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 13, tiết 26 :. CHƯƠNG III : MOL VÀ TÍNH TOÁN HOÁ HỌC BÀI : MOL I/ Mol là gì ?. 6 .1023 nguyên tử sắt. 1 mol nguyên tử sắt. 6 .1023 phaân tử nước 1 mol phân tử nước. Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI : MOL ( n ) I/ Mol là gì ? Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. Số 6.1023 là số Avôgađro kí hiệu là N. + Nói 6.1023 nguyên tử Al là N nguyên tử Al hay 1 mol nguyên tử Al + 6.1023 phân tử oxi là N phân tử oxi hay 1 mol phân tử oxi. Lưu ý : + 6.1023 là nguyên tử ta có mol nguyên tử. + 6.1023 là phân tử ta có mol phân tử..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI : MOL ( n ) I/ Mol là gì ? Lấy 12.1023 nguyên tử sắt là bao nhiêu mol nguyên tử sắt ? 12.1023 nguyên tử sắt ứng với 2 mol nguyên tử sắt..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI : MOL ( n ) I/ Mol là gì ? II/ Khối lượng mol là gì ? _ Cân N nguyên tử Al hay 6.1023 nguyên tử Al được x(gam ) ta nói x ( gam ) là khối lượng mol của nguyên tử Al. _ Cân N phân tử oxi hay 6.1023 phân tử oxi được y ( gam ) ta nói y(gam ) là khối lượng mol của phân tử oxi..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nhìn kĩ, hiểu nhanh:. . N phân tử nước 18 g. M H O = 18 g 2. N nguyên tử Fe 56 g. M Fe = 56 g Kết luận gì về mối liên hệ giữa khối lượng mol M và số N?. N phaân tử. H2. 2g. M H =2 g 2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI : MOL ( n ) I/ Mol là gì ? II/ Khối lượng mol là gì ? - Khối lượng mol là gì ? ( Khối lượng của ai, tính bằng đơn vị gì ? ) - Khối lượng mol ( M ) là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI : MOL ( n ) I/ Mol là gì ? II/ Khối lượng mol là gì ? - Khối lượng mol nguyên tử hay phân tử có cùng số trị với nguyên tử khối hay phân tử chất đó. _ Ví dụ : + NTK hiđro = 1 đvC → M H 1. g. + NTK của Fe = 56 đvC M Fe 56. g. + PTK của H2O = 18 đvC M H O 18 2. g.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI : MOL ( n ) I/ Mol là gì ? II/ Khối lượng mol là gì ? - Em hiểu như thế nào khi nói “ khối lượng mol nguyên tử H, khối lượng mol phân tử hiđro “ ? Khối lượng mol của chúng là bao nhiêu ? Nói khối lượng mol nguyên tử H tức là nói đến N nguyên tử hiđro, Có MH = 1 gam. Nói khối lượng mol phân tử hiđro tức là nói đến N phân tử hiđro, có MH 2 g 2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI : MOL ( n ) I/ Mol là gì ? II/ Khối lượng mol là gì ? III/ Thể tích mol của chất khí là gì ? - Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N nguyên tử hoặc phân tử của chất khí đó. - Một mol bất kì chất khí nào trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, đều chiếm những thể tích bằng nhau. _ 1 Mol bất kì chất khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn ( đktc ) cũng chiếm thể tích bằng 22,4 lít..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI : MOL ( n ) III/ Thể tích mol của chất khí là gì ?. 1 mol H2. 1 mol N2. M H 2 28 g. M N 2 28 g. VH 2 V N 2. 1 mol O2. M O2 32 g. VCO2. Nếu ở điều kiện tiêu chuẩn ta có :. VH 2 V N 2. VCO2 22,4lit ..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI : MOL ( n ) Bài tập : Em hãy tìm thể tích của : a/ 2 mol phân tử O2. b/ 0,5 mol phân tử CO2.. a/ Thể tích của 2 mol phân tử O2 ở (đktc) = 2 x 22,4 = 44,8 lít. b/ Thể tích của 0,5 mol phân tử CO2 ở ( đktc) = 0,5 x 22,4 = 11,2 lít..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> KẾT LUẬN I/ Mol : là lượng chất chứa 6.1023 ( N ) nguyên tử, phân tử chất đó. II/ Khối lượng mol : Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử, phân tử chất đó. -Khối lượng mol nguyên tử, phân tử có cùng số trị với nguyên tử khối, phân tử khối. III/ Thể tích mol của chất khí : - Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó. - Ở (đktc) thể tích mol của các chất khí điều bằng 22,4 lít..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Câu hỏi : - Hãy khoanh tròn vào chữ a, b, c duy nhất trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 1/ Số phân tử có trong 0.5 mol H2 là : 6.1023.. 23 23 3.10 . 12.10 . / / 2/ Thể tích (đktc) của 0.25 mol phân tử CO 2 là :. / 22,4 lít.. /10 ñieåm. / 11,2 lít.. Chaám ñieåm. / 5,6 lít.. Laøm laïi.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài theo nội dung. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4 sgk trang 65 vào vở bài tập. - Tham khảo phần Em có biết. - Đọc trước bài 19 sgk..
<span class='text_page_counter'>(17)</span>