KẾ HOẠCH DẠY HỌC
THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH
MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 – CẤP THCS (CHƯƠNG TRÌNH CŨ)
(Kèm theo cơng văn số 1499/SGDĐT-GDTrH ngày 08 thánh 7 năm 2020 của Sở GD&ĐT Hịa Bình)
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
Học kỳ I:
18 tuần x 3 tiết = 54 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 3 tiết = 51 tiết
Cả năm: 35 tuần
= 105 tiết
(Trong đó có các tiết dành cho ôn tập, kiểm tra thường xuyên và kiểm tra định kì).
HỌC KỲ I
Bài
Thời lượng
Kiểm tra KSCL đầu năm
Unit 1:
BACK TO SCHOOL
01 tiết
Tiết
PPCT
1
05 tiết
2
3
Nội dung
theo PPCT
Yêu cầu cần đạt theo chuẩn KT-KN
Kiểm tra KSCL đầu năm
Lesson 1:
- Học sinh có thể chào, hỏi thăm và biết
A1,3,4,5
cách đáp lại lời chào hỏi của mọi người.
- Học sinh biết cách giới thiệu bạn mới,
cách chào hỏi, đáp lại với người mới quen.
- Tạo được hội thoại chào hỏi và giới thiệu
được bạn mới.
* Kĩ năng luyện tập:
- Giới thiệu cách chào, hỏi thăm và cách
đáp lại. (A1, 4/ p. 10, 12)
- Luyện kĩ năng nói (A1, 3) và nghe (A4, 5)
Lesson 2: A2 - Học sinh có thể đọc hiểu được một đoạn
văn ngắn về Hoa; hiểu câu hỏi và trả lời
một số câu hỏi về Hoa.
- Tóm tắt đoạn văn bằng các câu trả lời về
Hoa và chép lại.
* Kĩ năng luyện tập:
Unit 2:
PERSONAL INFORMATION
06 tiết
4
Lesson 3:
B1,2,3
5
Lesson 4:
B4,5
6
Lesson 5:
B6,7
7
Lesson 1:
A1,2,3
- Luyện kĩ năng đọc hiểu.
- Luyện phát âm, hỏi - đáp.
- Học sinh có thể hỏi và đáp về một số
thơng tin cá nhân;
- Hiểu và trả lời một số câu hỏi wh. và kể
một số thơng tin cá nhân của mình;
- Lập được hội thoại hỏi thông tin cá nhân
của các bạn trong lớp và giới thiệu về bạn
đó trước lớp.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nói, viết.
- Học sinh có thể hỏi và đáp về khoảng cách
từ nơi này đến nơi khác với câu hỏi How
far?
- Nói về khoảng cách và phương tiện đi lại
từ nhà mình đến nơi nào đó.
- Viết được câu hỏi và trả lời với How far is
it...?
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nói, viết với câu hỏi How
far …?
- Học sinh có thể nghe về khoảng cách từ
nơi này đến nơi khác với câu hỏi How far?
- Ôn từ vựng về các địa điểm trong vùng,
phương tiện, số đếm…
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nghe lấy thông tin, ghi lại
được thơng tin.
- Luyện kĩ năng nói, hỏi- đáp về các thông
tin cá nhân: tên, nơi ở, khoảng cách,
phương tiện….
- Học sinh có thể nói lại số điện thoại của
mình hoặc người thân, nghe và ghi lại được
8
Lesson 2:
A4,7
9
Lesson 3:
A5,6
số điện thoại của các bạn trong lớp, hỏi và
đáp về số điện thoại của bạn mình.
- Lập được hội thoại như phần A3.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nói (A1,3) và nghe (A 2,3).
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của thời tương
lai đơn (FUTURE SIMPLE TENSE);
- Học sinh nắm được cách dùng “will” khi
diễn đạt hành động sẽ xảy ra trong tương
lai.
- Hỏi và đáp, sắp xếp cho kế hoạch của
mình với WILL.
- Ơn tập cách gọi điện thoại cho bạn và đáp
lại.
- Ôn lại cách mời, rủ nhau làm gì và cách
đáp lại lời mời.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyên kĩ năng nói, phát âm thông qua hội
thoại A4.
- Luyện kĩ năng viết: Viết các câu hỏi và trả
lời hoàn chỉnh A4 vào vở.
- Học sinh có thể nghe hiểu và ghi được
thơng tin cần thiết qua hội thoại.
- Học sinh luyện kĩ năng đọc hiểu qua đoạn
hội thoại và trả lời câu hỏi.
- Học sinh được ôn lại cách gọi điện thoại
và trả lời điện thoại.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nói qua đọc và luyện tập
hội thoại A6.
- Luyện kĩ năng nghe điền thông tin.
- Luyện viết câu trả lời hoàn chỉnh, viết lại
đoạn văn.
10
11
12
Unit 3:
AT HOME
13
05 tiết
Lesson 4:
B1,2,3,9
- Ghi nhớ, viết, đọc các số thứ tự.
- Đọc, viết đúng tên các tháng trong năm.
- Hỏi, đáp về ngày tháng sinh nhật của mình
và người thân, bạn bè.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện phát âm đi “th” trong số thứ tự.
- Luyện nói hỏi đáp về ngày tháng và sinh
nhật.
Lesson 5: - Hỏi và đáp về thông tin cá nhân
B4,5
- Dùng thời tương lai đơn để nói về việc sẽ
xảy ra
- Hiểu và trả lời câu hỏi về đoạn hội thoại
- Viết được phiếu đăng ki học sinh của
mình.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc hiểu và trả lời câu hỏi.
- Luyện nói: Hỏi đáp về thơng tin cá nhân.
Lesson 6:
- Đọc hiểu, phát âm đúng các từ có trong
B6,7,8
đoạn văn.
- Lấy được thông tin cần thiết từ trong bài
đọc để điền vào thiệp mời.
- Ôn lại thời tương lai đơn để trả lời câu hỏi
B7 dưới dạng nói và viết.
- Tự viết được thiệp mời dự sinh nhật bằng
Tiếng Anh.
* Kĩ năng luyện tập:
- Kĩ năng đọc hiểu, trả lời câu hỏi gợi ý để
tìm thơng tin điền ơ trống
- Luyện kĩ năng viết
- Luyện phát âm
Lesson 1: A1 - HS có thể kể tên một số đồ vật có trong
gia đình bằng Tiếng Anh.
- Nhận biết được câu cảm thán và ý nghĩa
14
Lesson 2:
A2,4
15
Lesson 3:
B1,2
16
Lesson 4:
B3,4
17
Lesson 5:
B5,6
của chúng.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện phát âm, đọc từ mới
- Trả lời câu hỏi
- Đưa ra câu cảm thán để khen ngợi hoặc
phàn nàn về điều gì.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nói qua cấu trúc ngữ pháp:
Câu cảm thán với WHAT………!
- Biết được công việc của một người làm
nghề giáo viên, y tá…là gì và nơi làm việc.
- Đọc đoạn văn kể về công việc và trả lời
câu hỏi về nghề nghiệp của người trong gia
đình Hoa và Lan.
- Ơn thời hiện tại đơn để nói về cơng việc
và nơi làm việc của bố mẹ mình.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc hiểu.
- Nói về cơng việc của ai đó.
- Nghe được các thơng tin về tên, tuổi, nghề
và nơi làm việc của ai đó.
- Viết lại dưới dạng hồn thành câu.
* Kĩ năng luyện tập:
- Ngữ pháp: Ơn lại thời hiện tại đơn.
- Luyện kĩ năng nghe để lấy thông tin.
- Dùng được câu so sánh hơn và hơn nhất
của tính từ ngắn và tính từ dài.
- Nhận dạng được các tính từ so sánh trong
bài, hiểu được ý nghĩa của các từ đó trong
câu.
- Viết được câu so sánh với một vài tính từ
so sánh đó.
- Đọc, hiểu đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi.
Language focus 1
01 tiết
18
Kiểm tra 1 tiết
01 tiết
19
Trả bài kiểm tra
01 tiết
20
Unit 4:
AT SCHOOL
Lesson 1
21
Lesson 1:
A1,2,3
22
Lesson 2:
A4,5
05 tiết
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc, hiểu.
- Ôn tập, củng cố những kiến thức đã học
trong các Unit 1,2,3: simple present,
present progressive, simple future tense,
exclaimations.
- Làm được các bài tập trong phần
Language Focus;
- Làm thêm bài tập giáo viên soạn theo nội
dung ôn tập.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyên làm các bài tập ngữ pháp.
- HS vận dụng được các kiến thức đã học
trong các Unit 1, 2, 3 để làm bài kiểm tra.
Đánh giá được mức độ kiến thức của bản
thân, biết được những hạn chế cần khắc
phục, những phần kiền thức cần bổ sung.
- Hỏi và đáp về thời gian, thời gian biểu.
- Nghe và điền được các thông tin về thời
gian và các môn học trong nhà trường.
- Nói được mình làm gì vào lúc mấy giờ.
- Ôn thời hiện tại đơn.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nói qua cách hỏi và đáp về
giờ và thời gian biểu, giới thiệu các môn
học trong nhà trường
- Luyện kĩ năng nghe lấy thơng tin hồn
thành bảng.
- Ơn lại thời hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn
- Hỏi đáp về thời khóa biểu: mơn học ở
trường và thời gian, mơn học u thích.
- Lập được thời khóa biểu bằng Tiếng Anh
* Kĩ năng luyện tập:
23
24
25
Unit 5:
WORK AND PLAY
26
05 tiết
- Luyện nói về hoạt động đang xảy ra.
Lesson 3:
- Đọc bài đọc và hiểu về các trường học ở
A6,7
Mỹ, tóm tắt được ý chính của bài đọc.
- Nói về một số điểm khác nhau giữa
trường học ở Việt Nam và trường học ở Mỹ.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc hiểu lấy thông tin trả
lời câu hỏi.
Lesson 4: - Biết được các loại sách có trong thư viện
B1,2
trường.
- Hỏi và chỉ dẫn khi ở thư viện.
- Dùng giới từ để nói về vị trí của các loại
sách trong thư viện.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện phát âm.
- Luyện kĩ năng nói - hỏi và chỉ dẫn vể nội
qui, vị trí sách trong thư viện, sử dụng mẫu
câu với giới từ chỉ vị trí.
Lesson 5: - Ôn lại các từ đã học theo chủ điểm thư
B3,4,5
viện.
- Đọc hiểu về một thư viện lớn trên thế giới,
nắm được những thơng tin chính về thư
viện đó: địa điểm, số lượng sách, số nhân
viên trong thư viện….
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nghe về các đầu sách trong thư viện
và vị trí của chúng
- Luyện đọc hiểu và trả lời câu hỏi về thư
viện nổi tiếng.
Lesson 1: A1 - Giới thiệu được các ngữ liệu về chủ điểm
nhà trường, hoạt động học ở trường.
- Có thể hỏi đáp về các hoạt động trong các
giờ học.
27
Lesson 2:
A2,3
28
Lesson 3:
A4,5,6,7
29
Lesson 4:
B1,2
- Hỏi và đáp 5 câu hỏi về Mai và về bản
thân mình.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện hỏi đáp về chủ điểm môn học với
thời hiện tại đơn.
- Hiểu nội dung bài đọc và có thể hỏi và trả
lời câu hỏi về Ba.
- Luyện tập thời hiện tại đơn với câu hỏi và
trả lời về các hoạt động hàng ngày của
người khác và của bản thân.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nói, hỏi và trả lời về các
hoạt động giải trí sau giờ học.
- Luyện kĩ năng đọc hiểu lấy thông tin để
trả lời câu hỏi.
- Ơn lại các từ về các mơn học, nắm được
các hoạt động trong giờ học ở các trường
học ở Việt Nam.
- Nghe hiểu và kể lại các môn học ứng với
tranh, viết thời khóa biểu của Hoa, Ba.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nghe, phát âm các từ về chủ điểm
trường học, học tập
- Luyện kĩ năng đọc hiểu lấy thông tin ttrtar
lời câu hỏi.
- Biết các từ chỉ các hoạt động trong giờ ra
chơi.
- Miêu tả được các hoạt động thường diễn a
hoặc đang diến ra trong giờ ra chơi ở trong
tranh hoặc ở trường mình.
* Kĩ năng luyện tập:
- Hỏi đáp về các hoạt động thường diễn ra
Unit 6:
AFTER SCHOOL
30
Lesson 5:
B3,4,5
31
Lesson 1:
A1
32
Lesson 2:
A2
33
Lesson 3:
06 tiết
hoặc đang diễn ra trong giờ ra chơi (miêu
tả).
- Biết thêm các từ mới về chủ đề ra chơi ở
trường học.
- Nói được điểm khác nhau về hoạt động
trong giờ ra chơi ở Việt Nam và ở Mỹ.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc hiểu lấy thông tin trả
lời câu hỏi.
- Luyện hỏi và đáp về hoạt động thường
xảy ra nhất trong giờ ra chơi.
- Hỏi và đáp về các hoạt động sau giờ học.
- Sử dụng được mẫu câu đề nghị, rủ ai cùng
làm gì và cách đáp lại.
- Trả lời câu hỏi Wh. ở thời hiện tại đơn về
thói quen, sở thích.
- Lập được hội thoại tương tự như A1 với
bạn mình.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện tập nghe và phát âm,
- Luyện đọc hiểu lấy thông tin trả lời câu
hỏi.
- Học sinh có thể hỏi và đáp về các hoạt
động sau giờ học với các trạng từ chỉ tần
xuất.
- Nói được về cá hoạt động mình hay làm
hoặc ko bao giờ làm sau giờ học.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện từ chỉ các hoạt động sau giờ học
- Luyện nói về các hoạt động sau giờ học
với thời hiện tại đơn và trạng từ chỉ tần xuất
cho các hoạt động lặp lại.
- Đọc và trả lời được câu hỏi về các hoạt
A3,4,5
34
Lesson 4:
B1
35
Lesson 5:
B2
36
Lesson 6:
B3
động ngoài giờ của các bạn lớp 7A trong
bài. (A3)
- Nghe lấy thông tin về các hoạt động sau
giờ học của các bạn.
- Ghi nhớ các hoạt động sau giờ học được
đưa ra trong bài. (A3, 4)
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc hiểu, trả lời câu hỏi.
- Luyện nghe về các hoạt động ngoài giờ.
- Trả lời được các câu hỏi sau bài hội thoại.
- Đưa ra lời mời ai làm gì và biết cách nhận
và từ chối lời mời.
- Tạo được đoạn hội thoại tương tự phần B1
và thực hành với bạn.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nói thực hành hội thoại.
- Kể lại được 10 hoạt động ưa thich của
thiếu niên Mỹ.
- Nói được những hoạt động mà thiếu niên
VN cũng ưa thích.
- Nói được những hoạt động mà mình
thường làm trong thời gian rảnh rỗi (dựa
vào bài đọc B2).
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện đọc, luyện phát âm, luyện từ mới
theo chủ đề của bài.
- Biết cách sắp xếp cho cuộc hẹn.
- Biết cách mời, nhận lời hoặc từ chối.
- Nghe và luyện tập hội thoại với bạn theo
đúng ngữ điệu.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện ngữ âm, phát âm qua nghe hội
thoại B3.
Language focus 2
01 tiết
37
Kiểm tra 1 tiết
01 tiết
38
Trả bài kiểm tra
01 tiết
39
Unit 7:
THE WORLD OF WORK
40
05 tiết
41
- Luyện kĩ năng nói.
Lesson 1
- Ơn tập, củng cố những kiến thức đã học
trong các Unit 4,5,6: simple present,
present progressive, simple future tense,
wh-questions, after school activities,…
- Làm được các bài tập trong phần
Language Focus;
- Làm thêm bài tập giáo viên soạn theo nội
dung ôn tập.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyên làm các bài tập ngữ pháp.
- HS vận dụng được các kiến thức đã học
trong các Unit 4,5,6 để làm bài KT.
Đánh giá được mức độ kiến thức của bản
thân, biết được những hạn chế cần khắc
phục, những phần kiền thức cần bổ sung.
Lesson 1: A1 - Đọc và hiểu được công việc học tập của
Hoa, trả lời được những câu hỏi về nội
dung bài.
- Nói được về cơng việc và kì nghỉ của một
học sinh Việt Nam và công việc, học tập
của mình.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nói, hỏi và đáp về công
việc hàng ngày của Hoa.
Lesson 2: - Biết được công việc hàng ngày của học
A2,3
sinh ở Mỹ và các kì nghỉ cho mọi người ở
Mỹ.
- Nắm được cách so sánh về số lượng.
- Nhớ tên các kì nghỉ và thời gian diễn ra,
những hoạt động chính. (A3)
- Đọc bức thư (A2), hiểu và trả lời được câu
hỏi a-c.
42
43
44
- Kể được điểm khác nhau giữa học tập của
Hoa và Tim.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc hiểu và trả lời câu hỏi
- Luyện nghe lấy thông tin.
Lesson 3: A4 - Đọc đoạn văn về Hoa, hiểu nội dung bài
và trả lời câu hỏi đọc hiểu (a, b, c và d).
- So sánh về thời gian học tập giữa mình và
Hoa.
- Tìm thơng tin trong bài và viết câu so sánh
với Hoa.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc hiểu.
- Luyên tập từ mới về chủ điểm công việc.
Lesson 4:
- Hiểu cuộc sống, công việc của người công
B1,4
nhân ở Mỹ.
- Hiểu được các từ mới theo chủ điểm cơng
việc, nghỉ ngơi của gia đình người Mỹ.
- Luyện các câu hỏi đáp ở thời hiện tại đơn
* Kĩ năng luyện tập:
- Sử dụng ngữ liệu mới qua bài đọc: Từ mới
về công việc.
- Đọc hiểu lấy thông tin để trả lời câu hỏi.
Lesson 5: - Hiểu về cuộc sống và công việc của người
B2,3,5
nông dân Việt Nam.
- So sánh được giờ làm việc và ngày nghỉ
của bác John và bác Tuấn.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện phát âm để ôn về từ thuộc chủ điểm
công việc, ngày nghỉ.
- Luyện kĩ năng đọc hiểu lấy thơng tin để
hồn thành bảng thông tin.
Unit 8:
PLACES
45
Lesson 1:
A1,2
46
Lesson 2:
A3
47
Lesson 3:
A4,5
48
Lesson 4:
B1,4
05 tiết
- Sử dụng được các thành ngữ hỏi đường.
- Biết cách hỏi đường đến đâu đó và chỉ
đường cho ai đó đến địa điểm gần nhất.
- Luyện tập hội thoại A2 a, b thành thạo
- Tạo được hội thoại tương tự a,b để hỏi và
chỉ đường đến bến xe, bưu điện …
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện tập hỏi đường và đưa ra chỉ dẫn
đến nơi nào đó, sử dụng một số thành ngữ
thơng dụng.
- Có thể hỏi vị trí và nói về vị trí của một
địa điểm nào đó.
- Hỏi, đáp thành thạo về các địa điểm trong
sơ đồ.
- Sử dụng được các giới từ chỉ vị trí để tả
địa điểm.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nói, sử dụng mẫu câu hỏi
và đáp về vị trí của nơi nào đó.
- Học sinh có thể hỏi và trả lời về khoảng
cách từ nơi này đến nơi nào đó ở Việt Nam.
- Lập hôi thoại tương tự A4 để hỏi đáp về
khoảng cách từ HN đến các thành phố khác,
hoặc các thành phố khác với nhau.
- Có thêm kiến thức xã hội về khoảng cách
địa lí giữa các tỉnh, thành phố ở Việt Nam.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện tập kĩ năng nói, hỏi và trả lời về
khoảng cách.
- Biết cách đưa ra yêu cầu và hỏi giá tiền
khi giao dịch ở các địa điểm công cộng như
bưu điện.
- Nghe hiểu đoạn hội thoại ở bưu điện để
49
Ôn tập học kỳ I
Kiểm tra học kỳ I
04 tiết
01 tiết
Lesson 5:
B2,3,5
50
Lesson 1
51
Lesson 2
52
Lesson 3
53
Lesson 4
54
HỌC KỲ II
lấy thông tin về giá tiền và trả lời câu hỏi.
- Lập được hội thoại tương tự B1 với bạn
mình và viết lại.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nói, hỏi giá tiền ở bưu điện
- Luyện kĩ năng nghe.
- Có thể hỏi đáp về lí do làm gì với câu hỏi
Why…?
- Biết cách hỏi mua các vật dụng cần ở bưu
điện.
- Thực hành được hội thoại với bạn, chủ
điểm đi đến bưu điện.
- Hiểu nội dung bài, trả lời được các câu
hỏi.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện đọc hiểu, trả lời câu hỏi và lấy
thơng tin để hồn thành hội thoại.
- Ôn tập, củng cố những kiến thức đã học
trong học kỳ I để chuẩn bị kiểm tra học kỳ:
Because /Why, simple present, present
progressive,
simple
future
tense,
exclaimations, …
- Làm được các bài tập ngữ pháp và từ
vựng.
- Làm thêm bài tập giáo viên soạn theo nội
dung ôn tập.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyên làm các bài tập.
- HS vận dụng được các kiến thức đã học
trong các Unit của học kì I để làm bài KT.
TT
1
Bài
Unit 9:
AT HOME AND
AWAY
Thời
lượng
Tiết PPCT
55
05 tiết
56
57
58
Nội dung
Yêu cầu cần đạt theo chuẩn kiến thức kĩ
theo PPCT
năng
Lesson 1: A1 - HS nắm được cấu trúc và cách sử dụng
của Thì quá khứ đơn; sử dụng thì QKĐ để
kể về những sự việc đã xảy ra;
- Luyện tập viết đúng các động từ ở thì quá
khứ đơn;
- Kể lại các việc Liz đã làm khi ở Nha
Trang.
Lesson 2: - Có thể kể lại chuyến đi đến Hồ cá Trí
A2,3
Ngun của gia đình nhà Liz.
- Hỏi và trả lời về những sự kiện đã xảy ra
trong quá khứ, sử dụng được câu hỏi Wh.
thời quá khứ đơn và cách trả lời.
- Nghe tìm những thông tin đặc biệt để chọn
câu đúng.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nghe thơng tin, tìm được thơng tin
đúng
- Luyện phát âm (A3).
Lesson 3: - HS có thể hỏi và trả lời về những sự kiện
A4,5
đã xảy ra trong q khứ;
- Nghe tìm những thơng tin đặc biệt để chọn
câu đúng; sử dụng được câu hỏi Wh. Thời
quá khứ đơn và cách trả lời:
- Đọc hiểu đoạn văn và sửa các câu sai
thành đúng, viết lại câu đúng;
- Tóm tắt bài đọc qua các câu đúng;
* Kĩ năng luyện tập:
- Reading, Listening.
Lesson 4: - HS có thể nắm được cách cấu tạo câu hỏi
B1,2
nghi vấn thời quá khứ với “Did” để trả lời
59
2
Language focus 3
3
Unit 10:
HEALTH AND
HYGIENE
01 tiết
60
61
05 tiết
62
63
Lesson 5:
B3,4
về nội dung bài học;
- Đặt được câu hỏi và trả lời với bạn về
những sự việc đã xảy ra.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện mẫu câu hỏi nghi vấn thời quá khứ
- Luyện hỏi đáp về các sự kiện trong quá
khứ.
- HS đọc hiểu đoạn văn ngắn và trả lời được
các câu hỏi; ghi nhớ từ chỉ quá trình sự việc
diễn ra; biến đổi được các động từ sang thời
quá khứ.
- Ôn tập, củng cố nội dung kiến thức trong
các Unit 7,8,9: simple present, present
progressive, simple past tense, whquestions, …
Lesson 1: - HS đọc hiểu được đoạn văn ngắn để lấy
A1,4
thông tin trả lời các câu hỏi; điền được các
từ thích hợp vào bức thư của Hoa gửi cho
mẹ; ghi nhớ từ mới chỉ thói quen hàng ngày
và tìm ra được thói quen hàng ngày của
Hoa qua bức thư.
Lesson 2: - Nghe và sắp xếp được các bức tranh theo
A2
trật tự của bài nghe;
- Liệt kê các hoạt động hàng ngày của Hoa;
- Ghi nhớ 8 hành động qua 8 bức tranh;
- Sắp xếp thứ tự 8 bức tranh theo thứ tự, kể
lại các hoạt động theo thứ tự tranh.
Lesson 3: A3 - Ghi nhật kí về các hoạt động cá nhân hàng
ngày của mình;
- Kể về hoạt động cá nhân hàng ngày của
Nam.
* Kĩ năng luyện tập:
4
Unit 11:
KEEP FIT,
STAY HEALTHY
05 tiết
64
Lesson 4:
B1,2
65
Lesson 5:
B3,4,6
66
Lesson 1:
A1,4
67
Lesson 2:
A2,3
- Biết cách viết nhật kí hàng ngày
- Luyện nói: Hỏi và đáp về các hoạt động
hàng ngày với thời hiện tại đơn.
- HS thực hành được đoạn hội thoại và trả
lời được các câu hỏi đã cho;
- Ghi nhớ các từ mới về bệnh đau răng và
cách chữa răng đau.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nghe hiểu lấy thông tin trả lời câu
hỏi;
- Luyện tập các câu thời quá khứ đơn.
- Ôn lại các từ mới liên quan đến đau răng
qua bài đọc (B3);
- Đọc và tìm ra từ đúng để tóm tắt việc xảy
ra với Minh ở phịng chữa răng;
- Luyện tập, sử dụng được câu hỏi và trả
lời với WHY – BECAUSE.- HS hồn
thành được phần tóm tắt đoạn văn; làm
quen những việc Nên/Khơng nên để chăm
sóc sức khỏe răng miệng tốt.
- HS hiểu và thực hành được đoạn hội thoại;
nắm được quy trình khám sức khỏe học
đường.
*Kỹ năng cần rèn luyện:
- Đọc hiểu nắm thơng tin chính;
- Đọc luyện âm;
- Luyện nói qua việc kể lại câu chuyện đã
xảy ra tại nơi khám sức khoẻ thường kỳ.
- Học sinh có thể nghe và tìm thơng tin điền
vào chỗ trống
- Hỏi nhau và điền thông tin cá nhân vào
phiếu y bạ - Hỏi thành thạo các câu hỏi về
chiều cao, cân nặng.
68
Lesson 3:
B1
69
Lesson 4:
B2,3
70
Lesson 5:
B4
* Kĩ năng luyện tập:
- Nghe để lấy thơng tin cần thiết điền vào
chỗ trống.
- Luyện nói: hỏi và trả lời lấy thông tin cá
nhân.
- Học sinh có thể hỏi và trả lời về tình trạng
sức khoẻ;
- Học sinh nghe, đọc thạo B1, hiểu hội thoại
và trả lời câu hỏi sau hội thoại.
- Học sinh đặt hội thoại tương tự hỏi về sức
khoẻ của nhau.
*Kỹ năng cần rèn luyện:
- Nghe , đọc để luyện âm , luyện đọc và
nắm thơng tin B1.
- Học sinh có thể nghe thơng tin chi tiết về
tình trạng sức khoẻ;
- Thực hiện khảo sát và thơng báo lại về
tình trạng sức khoẻ các bạn trong lớp.
*Kỹ năng cần rèn luyện:
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện phát triển kỹ năng nghe nắm thông
tin cần thiết.
- Luyện tập mở rộng về hỏi và trả lời về
tình trạng sức khoẻ.
- Học sinh có thể đọc hiểu bài khố, nắm
thơng tin chi tiết về bệnh cảm cúm;
- Học sinh đọc hiểu, luyện đọc thạo và trả
lời các câu hỏi sau bài đọc;
- Học sinh liên hệ mình và gia đình hoặc
những người xung quanh thường làm gì khi
mắc bệnh cảm cúm.
* Kĩ năng luyện tập:
- Đọc hiểu nắm thông tin.
5
Kiểm tra 1 tiết
01 tiết
71
6
Trả bài kiểm tra
01 tiết
72
73
7
Unit 12:
LET’S EAT
05 tiết
74
75
- HS vận dụng được các kiến thức đã học
trong các unit 9, 10, 11 để làm bài kiểm tra.
Đánh giá được mức độ kiến thức của bản
thân, biết được những hạn chế cần khắc
phục, những phần kiền thức cần bổ sung.
Lesson 1: - Học sinh có thể nói về các loại thực phẩm
A1,2
thông dụng.
- Diễn đạt được ý thích hay khơng thích
món ăn, thực phẩm gì .
* Kĩ năng luyện tập:
- Đọc hiểu nắm thơng tin chính.
- Nghe luyện âm.
- Thực hành nói về sở thích, thích (cái gì
đó) hơn.
- Thể hiện sở thích với: so, too, either,
neither.
Lesson 2: - Nắm được qui trình nấu một bữa ăn;
A3,4,5
- Viết được thực đơn của bữa ăn;
- Biết được cách hướng dẫn nấu ăn.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện phát triển kỹ năng đọc hiểu; (A.3)
- Luyện viết củng cố bài. (A. 4)
Lesson 3: B1 - HS nắm được nguyên nhân việc phải đến
bác sĩ của Ba và làm quen với các câu giao
tiếp đơn giản khi đi khám bệnh;
- Học sinh nghe, đọc thạo B1, hiểu hội thoại
và làm bài tập sau hội thoại;
- HS hiểu và nâng cao ý thức vệ sinh trong
ăn uống.
* Kĩ năng luyện tập:
- Nghe nắm được chủ đề bài học, điền
thơng tin cịn thiếu vào chỗ trống.
- Nghe, luyện đọc.
8
9
Language focus 4
Unit 13:
ACTIVITIES
01 tiết
76
Lesson 4:
B2,3
77
Lesson 5:
B4,5
78
79
Lesson 1:
A1,2
80
Lesson 2:
A3,5
05 tiết
- Học sinh nắm được cách giữ gìn sức khoẻ
bằng thể thao và chế độ ăn uống hợp lý;
- HS hiểu được tầm quan trọng của chế độ
ăn uống cân bằng để thay đổi thói quen ăn
uống của bản thân và gia đình.
* Kĩ năng luyện tập:
- Đọc hiểu nắm thơng tin và trả lời các câu
hỏi sau bài đọc .
- Học sinh nghe chi tiết được những đồ ăn
thức uống các bạn Lan, Ba, Nga, Hoa đã
dùng và viết lại được các đồ ăn thức uống
đó.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện phát triển kỹ năng nghe nắm thông
tin cần thiết.
- Luyện viết những thông tin đã nghe được.
- Học sinh ôn tập và thực hành Past simple,
Indefinite quantifiers, Too and Either , So
and Neither và Imperatives .
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyên bài tập ngữ pháp.
- HS làm quen với tên một số môn thể thao
phổ biến ở Mỹ;
- HS có thể nói về mơn thể thao ưa thích
của bản thân và của các bạn trong lớp.
* Kĩ năng luyện tập:
- Nghe hiểu, đọc hiểu;
- Nghe luyện âm;
- Luyện tập mở rộng, hỏi và trả lời về hoạt
động thể thao.
- HS phân biệt đươc cách sử dụng và cấu
trúc của tính từ và trạng từ; biết chuyển tính
từ sang trạng từ;
81
Lesson 3:
A4,6
82
Lesson 4:
B1,2
83
Lesson 5:
B3
- HS đọc hiểu đoạn văn bằng việc trả lời các
câu hỏi;
- Có ý thức tập thể dục, rèn luyện nâng cao
sức khỏe bản thân và cộng đồng.
- Nhận thức được cảnh báo an toàn dưới
nước khi đi bơi.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện sử dụng tính từ và trạng từ nói về
thể thao;
- Luyện đọc hiểu điền khuyết nắm thông
tin.
- Học sinh hiểu về môn thể thao đi bộ và
lợi ich của môn thể thao này;
- Học sinh đọc thạo, hiểu bài khoá, trả lời
câu hỏi sau bài khoá.
* Kĩ năng luyện tập:
-Luyện đọc hiểu nắm thông tin.
- HS hiểu và thực hành được đoạn hội thoại;
phân biệt được nghĩa các động từ tình thái
(modal verb): can, must , should, ought to,
have to trong pham vi ngữ cảnh của bài.
- Học sinh nói, viết được lời mời; nhận hoặc
từ chối lời mời.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nghe, đọc hiểu hội thoại.
- Luyện nói: Mời, nhận lời mời hoặc từ chối
lời mời;
- Học sinh hiểu rõ mơn thể thao Scubadiving (Lặn với bình dưỡng khí).
- Sử dụng could/couldn’t nói về khả năng ở
quá khứ;
- Học sinh đọc hiểu, làm bài tập theo yêu
cầu bài đọc B3, sử dụng could/couldn’t để
10
Unit 14:
FREETIME FUN
05 tiết
84
85
86
hiểu về môn thể thao và sơ lược lịch sử việc
con người lặn xuống nước, khám phá thế
giới dưới nước .
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện đọc hiểu lấy thông tin trả lời câu
hỏi.
Lesson 1: A1 - Học sinh có thể nói về các hoạt động trong
thời gian rảnh rỗi;
- Diễn đạt những lựa chọn, sở thích;
- Nói về TV và các chương trình TV.
- Học sinh đọc hiểu, luyện đọc hội thoại và
làm bài tập sau bài hội thoại; thực hành
đóng lại hội thoại.
* Kĩ năng luyện tập:
- Nghe hiểu, đọc hiểu nắm thông tin về Lan
và Hoa;
- Nghe luyện âm, luyện đọc.
Lesson 2: A2 - Học sinh có thể diễn đạt và đáp lại lời
mời, lời gợi ý;
- Diễn đạt những lựa chọn sở thích về
chương trình giải trí;
- HS hiểu các quảng cáo về chương trình
giải trí và hội thoại;
- Học sinh đặt hội thoại tương tự dựa vào
thơng tin các chương trình quảng cáo trong
bài.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nói câu gợi ý và cách đáp lại về các
hoạt động trong thời gian rỗi.
Lesson 3: A3 - Học sinh hiểu về sự phát triển của vơ
tuyến truyền hình ở Việt Nam.
- Học sinh đọc thạo, hiểu bài khoá, làm bài
điền từ sau bài khoá.
87
88
11
Kiểm tra 1 tiết
01 tiết
89
12
Trả bài kiểm tra
01 tiết
90
13
Unit 15:
GOING OUT
91
05 tiết
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện đọc hiểu nắm thông tin để trả lời
câu hỏi.
Lesson 4: - HS hiểu và trả lời được các câu hỏi sau bài
B1,2
hội thoại;
- Có thể nói về các chương trình truyền
hình ưa thích của bản thân.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nghe, đọc hiểu lấy thông tin chi
tiết, đọc thạo hội thoại A1;
- Luyện nói về chương trình TV và diễn đạt
những lựa chọn sở thích.
Lesson 5: - Học sinh hiểu rõ chi tiết về một số chương
B3,4
trình TV phổ biến cho người xem TV nói
chung và thanh, thiếu niên nói riêng; nói về
chương trình TV u thích của mình.
- Học sinh nghe, đọc hiểu, đọc đúng và trả
lời câu hỏi sau bài đọc.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện viết và củng cố từ vựng có liên
quan đến chủ điểm TV;
- Luyện đọc thạo bài khoá.
- HS vận dụng được các kiến thức đã học
trong các Unit 12,13,14 để làm bài KT.
Đánh giá được mức độ kiến thức của bản
thân, biết được những hạn chế cần khắc
phục, những phần kiền thức cần bổ sung.
Lesson 1: A1 - HS hiểu và vận dụng được nội dung đoạn
hội thoại nói về các hoạt động vui chơi giải
trí lành mạnh; trả lời được câu hỏi về nội
dung bài hội thoại.
- Học sinh có thể cho lời khuyên và đáp lại
lời khuyên về vấn đề chơi các trò chơi điện
92
Lesson 2:
A2,3
93
Lesson 3:
B1,2
94
Lesson 4:
B3
tử.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nghe giới thiệu chủ điểm các trò
chơi điện tử và các tác động của chúng;
- Nghe luyện âm, luyện đọc hội thoại chủ
điểm trị chơi điện tử.
- Học sinh có thể hiểu biết hơn về trị chơi
điện tử; tóm tắt được ưu điểm và nhược
điểm của trò chơi điện tử;
- Liên hệ nói về việc chơi trị chơi điện tử ở
Việt Nam.
* Kĩ năng luyện tập:
- Củng cố cho HS hai kĩ năng đọc hiểu:
scanning và skimming.
- HS hiểu và vận dụng được nội dung bài
đọc vào thực tế, biết cách điều chỉnh để
thích nghi với sự thay đổi;
- Học sinh hỏi và trả lời về sở thích sống ở
thành phố hay ở nông thôn và nêu lý do.
- HS trả lời được các câu hỏi về nội dung
bài.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nghe và đọc hiểu
- Luyện đọc thạo hội thoại
- Luyện nói hỏi và trả lời về sở thích cuộc
sống ở nơng thơn hay thành thị.
- Học sinh có thể nói về những hoạt động
ưa thích vào buổi tối.
- Học sinh đọc hiểu và làm bài tập sau bài
đọc B3.
* Kĩ năng luyện tập:
- Đọc hiểu;
- Đọc thạo đoạn văn.
14
Unit 16:
PEOPLE AND
PLACES
95
Lesson 5:
B4,5
96
Lesson 1:
A1,2
97
Lesson 2:
A3,4
05 tiết
-Học sinh có thể nói về những hoạt động ưa
thích vào buổi tối của bản thân mình.
- Học sinh có thể kể tóm tắt về Hoa, đóng
vai Hoa kể về những hoạt động của mình
vào buổi tối.
* Kĩ năng luyện tập:
- Đọc hiểu;
- Đọc thạo đoạn văn;
- Nghe hiểu lấy thông tin cụ thể.
- Ôn lại thì Hiện tại đơn dùng với các trạng
từ chỉ tần suất;
- Học sinh có thể nói về các nước và thủ đô
các nước, những địa điểm du lịch khác nhau
ở Đông Nam châu Á; nêu ý muốn của mình
về kỳ nghỉ ở các nơi đó.
* Kĩ năng luyện tập:
- Đọc hiểu nắm thơng tin chính;
- Nghe lun âm, ngữ điệu;
- Luyện nói theo chủ đề các nước và thủ đô
các nước, các địa điểm du lịch khác nhau ở
Đông Nam châu Á;
- Học sinh nghe và lấy được thông tin cụ
thể về lịch bay của người phi công;
- Học sinh có thể đóng vai người phi cơng
viết kể lại hành trình của mình.
- Học sinh nắm thêm thơng tin về những địa
điểm khác nhau và các môn nghệ thuật phổ
biến ở một số nước châu Á; nghe, đọc thạo
A4, hiểu bài khoá và trả lời câu hỏi sau bài
- Học sinh ôn lại các đông từ khuyết thiếu
chỉ khả năng ai có thể làm gì.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nghe hiểu lấy thông tin cụ thể.