Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De Kiem tra cuoi ky 1Hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.02 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8 I. Mục tiêu: - Chủ đề 1: Chất - Nguyên tử - Phân tử - Chủ đề 2: Phản ứng hóa học - Chủ đề 3: Mol và tính toán hóa học II. Hình thức: Tự luận III. Đối tượng: Dành cho HS trung bình, khá IV. Ma trận: Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp thấp Cấp cao. 1.Chất -Nguyên - Khái niệm - Xác định dơn tử - Phân tử đơn chất, hợp chất, hợp chất (14 tiết) chất 4Đ=40%. ½ câu 2Đ = 50%. 3Đ=30%. IV. Đề kiểm tra. 1câu 4Đ = 40%. ½ câu 2Đ = 50%. 2. Phản ứng hóa - Biết được - Biết cách lập học trong phản ứng phương trình (8 tiết) hóa học, tổng hóa học khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia - Định nghĩa phương trình hóa học 3/2 câu ½ câu 4Đ=40% 2Đ = 50% 2Đ = 50% 3. Mol và tính toán hóa học ( 10 tiết). Tổng. Tổng. 2 câu 4Đ = 40%. Tính được khối lượng chất phản ứng để thu được một lượng sản phẩm xác định và ngược lại. 1câu 2Đ = 20%. 2Đ= 100% 2 câu 4Đ = 40%. 2 câu 4Đ = 40%. 1câu 2Đ = 20%. 4 câu 10Đ = 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: (4Đ) 1/ Thế nào là đơn chất, hợp chất? (2Đ) 2/ Trong các chất sau, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất: (2Đ) a. Nước tạo nên từ H và O b. Kim loại sắt tạo nên từ Fe c. Canxicacbônat tạo nên từ Ca, C và O d. Than tạo nên từ C Câu 2: ( 1Đ) Phát biểu nội dung và viết biểu thức về khối lượng khi có phản ứng giữa chất A và B tạo ra hai chất C và D Câu 3: ( 3Đ) 1/ Phương trình hóa học là gì? (1Đ) 2/ Cân bằng các phương trình phản ứng sau: (2Đ) A. H2. +. O2. ---> H2O. B. CaCO3 + HCl ---> CaCl2 +. H2O + CO2. C. Na2O. NaOH. +. H2O --->. D. Ca + O2 ---> CaO Câu 4: (2Đ) Cho khí hiđrô dư đi qua đồng (II) oxit nóng màu đen, người ta thu được 48 g kim loại đồng màu đỏ và hơi nước ngưng tựu: CuO. +. H2 . Cu. +. a. Tính khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng? b. Tính thể tích khí H2 (đktc) cần dùng? (Biết: Cu = 64 đvC, O = 16 đvC, H = 1 đvC). V. Đáp án:. H2O.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1. Đáp án 1/ - Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa. Điểm 1Đ. học. - Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa. 1Đ. học trở lên 2/ - Đơn chất: Kim loại sắt, than 2. 0.5 x 2= 1Đ. - Hợp chất: Muối canxicacbônat, nước Định luật bảo toàn khối lượng: Trong một phản ứng hóa học,. 0,5 x 2 = 1Đ 0.5Đ x 2= 1Đ. tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng Sơ đồ phản ứng: A. +. B.  C +.  Biểu thức định luật: mA + mB 3. =. D. mC + m D. 1/ Phương trình hóa học biểu diễn một cách ngắn gọn phản ứng. 1Đ. hóa học, gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm với hệ số thích hợp 2/ A. 2H2. +. O2.  2H2O. B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + C. Na2O 4. +. 0,5Đ x 4= 2Đ. H2O + CO2. H2O  2NaOH. D. 2Ca + O2  2CaO Phương trình phản ứng xảy ra: CuO + H2  1 mol 1 mol x mol y mol. Cu 1 mol 0,75 mol. a. Số mol của đồng: 48 nCu = = 0,75 (mol) 64 Số mol đồng (II) oxit:. +. H2O. 0, 5Đ. 0.75 x 1 nCuO= x =. = 0, 75 (mol). 1 Khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng:. 0,25Đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> mCuO= 0,75 x 80 = 60 (g) b. Số mol của H2: 75 x 1 nH2= y = = 0,75 (mol) 1 Thể tích khí H2 cần dùng (đktc) VH2= 0,75 x 22,4 = 16,8 (lít). 0,25Đ. 0,5Đ 0,5Đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Hóa học 8 I. Lý thuyết: - Định nghĩa đơn chất, hợp chât - Phát biểu nội dung qui tắc hóa trị - Định nghĩa hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học - Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng - Định nghĩa phương trình hóa học II. Bài tập: - Phân biệt đơn chất, hợp chất Vd: 3/SGK tr. 26 - Lập CTHH theo hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử Vd: 5/SGK tr. 38 - Phân biệt hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học Vd: 2/SGK tr. 47 - Cân bằng phương trình hóa học Vd: 2/SGK tr.57 - Tính khối lượng, thể tích chất khí (ở đktc) theo phương trình hóa học Vd: 1/SGK tr. 75, 2/SGK tr. 75.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×