Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.7 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 35. Sáu. Năm. Tư. Ba. Hai. Thứ. Môn Đạo đức Tập đọc Toán Lịch sử. Tiết. Tên bài dạy Thực hành cuối năm Ôn tập tiết 1 Luyện tập chung Kiểm tra cuối năm. Chính tả Toán Luyện từ và câu Khoa học. Ôn tập tiết 2 Luyện tập chung Ôn tập tiết 3 Ôn tập. Tập đọc Kể chuyện Toán Địa lí. Ôn tập tiết 4 Ôn tập tiết 5 Ôn tập về biểu đồ Ôn tập cuối năm. Tập làm văn Toán Kĩ thuật Luyện từ và câu. Ôn tập tiết 6 luyện tập chung Lắp ghép mô hình tự chọn Ôn tập tiết 7. Tập làm văn Toán Khoa học Sinh hoạt. Kiểm tra cuối năm Kiểm tra cuối năm Kiểm tra cuối năm. Đồ dùng dạy học. Hai. Thứ. Môn Đạo đức Tập đọc Toán Lịch sử Chính tả. Tiết. Tên bài dạy Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa Bảng phụ, bảng nhóm Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa Bảng phụ, bảng nhóm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ba Tư Năm Sáu. Toán Luyện từ và câu Khoa học. Bảng phụ, bảng nhóm Bảng phụ, bảng nhóm Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa. Tập đọc Kể chuyện Toán Địa lí. Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa Bảng phụ, bảng nhóm Bảng phụ, bảng nhóm Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa. Tập làm văn Toán Kĩ thuật Luyện từ và câu. Bảng phụ, bảng nhóm Bảng phụ, bảng nhóm Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa Bảng phụ, bảng nhóm. Tập làm văn Toán Khoa học Sinh hoạt. Bảng phụ, bảng nhóm Bảng phụ, bảng nhóm Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa. Thứ hai, ngày ...7.... tháng ...5.... năm 2012 Tiết. Đạo đức Thực hành HK2 - cuối năm ---------------------------------------------. Tiết. Tập đọc ôn tập tiết 1. I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy bài tập đọc đã học tốc độ khoảng 120 tiếng/phút; đọc diễn cảm được đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5-7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Biết lập bảng tổng kết về CN, VN theo yêu cầu BT2. - Học sinh khá giỏi đọc diễn cảm, thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật biết nhấn giọng những từ ngữ hình ảnh mang tính nghệ thuật. II. Chuẩn bị: Phiếu ghi tựa TĐ - HTL (SGK TV2). - 1 giấy ghi vắn tắt nội dung về CN - VN trong từng kiểu câu kể (Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?). - 4 giấy photo mẫu SGK. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy 1. Giới thiệu - Giới thiệu bài ôn, nêu mục tiêu ôn.. Hoạt động học.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Từng hs lên bốc thăm, đọc trước lớp những đoạn văn và trả lời câu hỏi. - Hs đọc yêu cầu đề - làm bài. - Phát biểu ý kiến. - 3 hs dán giấy lên bảng. - Trình bày kết quả. - Lớp nhận xét góp ý hoàn chỉnh bài làm.. a. Kiểm tra TĐ – HTL - Hs nào không đạt gv kiểm tra lại lần sau.. b. Lập bảng tổng kết CN-VN - Phát phiếu học tập cho hs. - Y/c làm xong trình bày trước lớp. - Gv nhận xét. * Kiểu câu: Ai thế nào? T phần câu Đặc điểm Câu hỏi Cấu tạo. Chủ ngữ. Vị ngữ. Ai ? Cái gì? Con gì? - Danh từ, cụm danh từ - Đại từ. Làm gì? - Động từ - Cụm động từ. Ví dụ: Cánh đại bàng rất khoẻ. ông Tư rất tốt. * Kiểu câu Ai là gì? T phần câu Đặc điểm Câu hỏi Cấu tạo. Chủ ngữ. Vị ngữ. Ai ? Cái gì? Con gì? - Danh từ, cụm danh từ. Là gì? Là ai? Là con gì? Là + danh từ(cụm động từ). Ví dụ: Chim Công là nghệ sĩ múa tài ba. * Củng cố: - Nhận xét tiết học. - Xem lại bài. - Chuẩn bị: ôn tiết 2. Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Biết thực hành tính và giải toán.có lời văn. Làm bài tập 1(a,b,c), 2(a), 3. II. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy A. KTBC - Luyện tập chung. - Nhận xét. B. Bài mới Giới thiệu Nêu mục tiêu. Bài 1: - Nêu qui tắc nhân chia 2 số TP. Lưu ý: Nếu là hỗn số ta đổi ra phân số. - Nhận xét. Bài 2: Cho hs lên bảng giải. 22/11 x 22/17 x 68/63=1/1x2/1x 4/3 = 8/3 = 2 2/3 5/14 x 7/13 x 26/25= 1x1x2 / 2x1x5 = 1x1x1 / 1x1x5 = 1/5 - Nhận xét Bài 3:. Hoạt động học. Đọc yêu cầu bài 1. - Hs làm bài vào bảng con. - 1 hs lên bảng. - Lớp nhận xét bổ sung. - Đọc đề, xác định yêu cầu đề. - Thảo luận theo bàn để tìm cách giải.. - Đọc đề. Nêu cách giải..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - 1 hs lên bảng giải. Thể tích bể bơi: 414,72 : 4 x 5 = 518,4 m3 Diện tích đáy bể bơi: 22,5 x 19,2 = 432 m2 Chiều cao bể bơi: 518,4 : 432 = 1,2 m Đáp sô: 1,2 m - Lớp nhận xét bổ sung. - Đọc đề, lớp làm vào vở. V của thuyền khi xuôi dòng: 7,2 + 1,6 = 8,8 km/g Quảng sông thuyền đi xuôi dòng trong 3,5g: 8,8 x 3,5 = 30,8 km V thuyền khi ngược dòng: 7,2 - 1,6 = 5,6 km/giờ Tg thuyền ngược dòng để đi 30,8 km: 30,8 : 5,6 = 5,5 giờ Đáp số: 30,8 km ; 5,5 giờ. - Nhận xét Bài 4:. Chấm 1 số vở. Bài 5: Tìm X Cho hs thi đua giải. C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Tiết. Tiết. 8,75 x X + 1,25 x X = 20 (8,75 + 1,25) x X = 20 10 x X = 20 X = 20 : 10 X=2. Sử Kiểm tra cuối học kỳ 2 Thứ ba, ngày ...8.... tháng ..5... năm 2012 Toán Luyện tập chung. I. Mục tiêu: Biết tính giá trị biểu thức, tìm số TB cộng, giải toán liên quan đến tỉ số %. Làm bài tập 1, 2(a), 3. II. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. KTBC - Luyện tập chung: Hs giải bài tập 4. - Nhận xét. B. Bài mới : Giới thiệu Nêu mục tiêu bài. Bài 1: Gv ghi đề lên bảng. Gv kết luận và HD lại cách tính để hs yếu nắm. Bài 2:. - Nêu cách tính giá trị biểu thức, tìm số TB cộng, tính tỉ số %. - Hs làm ở bảng, lớp theo dõi. - Nhận xét từng bài. - Làm bảng con, 1 hs lên bảng. a : 19 + 34 + 46 : 3 = 33 b. 2,4 + 2,7 + 3,5 + 3,8 : 4 = 3,1 - Lớp nhận xét. - 1 hs đọc đề - tóm tắt..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét. Bài 3: - Yêu cầu hs nêu cách tính.. - Nhận xét. Bài 4: Nêu dạng toán và tính.. - Gv và hs nhận xét. Bài 5: Nêu dạng toán: Tổng - hiệu Gv và hs nhận xét. C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Tiết. - 1 hs làm bảng phụ - lớp làm vào vở. Hs gái: 19 + 2 = 21 hs Lớp có: 19 + 21 = 40 hs Số % hs trai so với hs lớp: 19 : 40 x 100 = 47,5% Số % hs gái so với hs lớp: 21 : 40 x 100 = 52,5% Đs: 47,5% và 52,5% - Lớp nhận xét so sánh kết quả - Đọc đề và giải. Đầu năm số sách tăng: 6000 x 20 : 100 = 1200 quyển Sau một năm số sách: 6000 + 1200 = 7200 quyển Năm thứ hai số sách tăng: 7200 x 20 : 100 = 1440 quyển. Sau 2 năm số sách thư viện có: 7200 + 1440 = 8640 quyển Đáp số: 8640 quyển - Hs đọc đề. Giải Vận tốc tàu thủy khi yên lặng: (28,4 + 18,6) : 2 = 23,5 km/giờ V dòng nước: 23,5 - 18,6 = 4,9 km/giờ Đáp số: 23,5 km/giờ 4,9 km/giờ - Nêu các dạng toán đã ôn.. Chính tả ôn tập tiết 2. I. Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ - HTL. - Biết lập bảng tổng kết về T ngữ (nơi chốn, thời gian, yêu cầu BT2 II. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy A. Bài mới : - Gv cho hs bốc thăm để KT các bài thơ đoạn văn. - Nhận xét ghi điểm. - Gv treo bài tập 2 lên bảng, yêu cầu hs lập bảng tổng kết về các loại TN đã học. - Nêu ví dụ cho mỗi loại. - Gv chốt lại lời giải đúng. - Chấm 1 số vở. Các loại T ngữ TN chỉ nơi chốn TN chỉ thời gian. Câu hỏi ở đâu? Khi nào?. nguyên nhân, mục đích, phương tiện) theo Hoạt động học - Bốc thăm thực hiện theo thăm. - Hs đọc yêu cầu đề. - Hs làm bài trên giấy, dán kết quả lên bảng. - Lớp nhận xét bổ sung. - Hs sửa lại. - 1 số hs đọc bài làm ở vở.. Ví dụ Ngoài đường, xe cộ đi lại... mắc cửa. Sáng sớm tinh mơ, nông dân đã ra đồng..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TN chỉ nguyên nhân. Mấy giờ? Vì sao? Nhờ đâu?. TN chỉ mục đích. Tại đâu? Để làm gì?. TN chỉ phương tiện. Vì cái gì? Bằng cái gì? Với cái gì?. Đúng 8 giờ sáng, chúng tôi lên đường. Vì vắng tiếng cười, Vương quốc nọ buồn chán kinh khủng. Nhờ siêng năng chăm chỉ, ba tháng sau Nam vượt lên đầu lớp. Tại Hoa biếng học mà tổ chẳng được khen. Để đở nhức mắt, người làm việc với máy vi tính phải nghỉ giải lao. Vì tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng. Bằng một giọng nói rất nhỏ nhẹ, chân tình Hà khuyên bạn nên chăm học. Với đôi bàn tay khéo léo, Dũng đã nặn được một con trâu đất như ý.. - Gv dán tờ phiếu nghi nội dung cần ghi nhớ về các loại - TN là thành phần phụ của câu để xác Trạng Ngữ. định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân,... của sự việc nêu trong câu. TN có thể đứng đầu câu cuối câu hoặc chen giữa CN, VN. + TN chỉ nơi chốn. + TN chỉ thời gian. B. Củng cố, dặn dò+ TN chỉ nguyên nhân. Nhận xét tiết học. + TN chỉ mục đích. - Xem lại bài. + TN chỉ phương tiện. - Chuẩn bị: Tiết Tập đọc ôn tiết 3 I. Mục tiêu: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ - HTL. Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bàng thống kê theo yêu cầu bài tập 2, bài tập 3. II. Đồ dùng dạy học: - 2 phiếu viết nội dung bài tập 3. - Bút dạ, 3, 4 giấy khổ to, kẻ sẳn bảng thống kê bài tập 2 để hs điền số liệu. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. KTBC - Kiểm tra vở, chấm điểm bài làm của hs. - Nhận xét. - Bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi. B. Bài mới : - Tiếp tục kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng của hs. - Đọc yêu cầu bài tập. - Nhận xét cho điểm. - Lập bảng thống kê tình hình phát triển - Lập bảng thống kê. BT yêu cầu gì. giáo dục của nước ta từ năm học 2000 01 --> 2004 - 05. - 5 cột dọc và 6 hàng ngang. - Bảng thống kê gồm ? cột dọc, mấy cột ngang? - Phát bút dạ, giấy khổ to cho hs.. - Tự lập bảng thống kê và trình bày lên bảng lớp.. Thống kê tình hình phát triển giáo dục Tiểu học Việt Nam (2000 - 2001) --> (2004 - 2005) Năm học Số trường Số học sinh Số giáo viên Tỉ lệ hs dân tộc thiểu số 2000-2001 13.859 9.741.100 355.900 15,2% 2001-2002 13.903 9.315.300 359.900 15,8% 2002-2003 14.163 8.815.700 363.100 16,7%.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2003-2004 2004-2005. 14.346 14.518. 8.346.000 7.744.800. - Gv nhận xét. - Phát phiếu bài tập cho hs thực hiện. a. Số trường hàng năm tăng hay giảm. b. Số hs hàng năm tăng hay giảm. c. Số gv hàng năm tăng hay giảm. d. Số hs dân tộc thiểu số hàng năm tăng hay giảm. - Nhận xét nhanh ý kiến hs. C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Cần ghi nhớ cách lập bảng thống kê. - Chuẩn bị: ôn nội dung biên bản cuộc họp Tiết Khoa học. 366.200 362.400. 17,7% 19,1%. - Đọc lại bảng thống kê. - Chọn ý đúng khoanh tròn. - Làm vào phiếu. - Trình bày trên lớp. a. Số trường hàng năm tăng. b. Số hs hàng năm giảm. c. Số gv hàng năm lúc tăng lúc giảm. d. Số hs thiểu số hàng năm tăng.. Ôn tập môi trường và tài nguyên thiên nhiên I. Mục tiêu: Hs khắc sâu về: - Một số từ ngữ liên quan đến môi trường. - Một số nguyên nhân gây ô nhiễm và một số biện pháp bảo vệ môi trường. II. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. A. KTBC - Bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của ai? Em làm gì để góp - Làm việc cá nhân. phần bảo vệ môi trường. - Ai xong nộp bài. - Nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu - Nêu mục tiêu bài. 2. HĐ1: Trò chơi - Phát cho mỗi hs một phiếu học tập. - Nhận phiếu bài gập do gv phát chọn câu - Chọn 10 hs nhanh và đúng để tuyên dương. trả lời đúng cho câu hỏi sau: Đáp án. 1 BACMAU 2 DOITROC 3 RưNG 4 TAINGUYEN 5 BITANPHA + Đọc các từ tìm được. 3. HĐ2: 1. Điều gì xảy ra khi có quá nhiều khói, khí độc thải vào không khí? Câu b. Không khí bị ô nhiễm 2. Yếu tố nào dưới đây có thểm làm ô nhiễm nước. Câu c. Chất thải 3. Trong số các biện pháp làm tăng sản lượng lương thực trên diện tích đất canh tác, biện pháp nào làm ô nhiễm môi trường đất? Câu d. Tăng cường mối quan hệ: Cây lúa, các sinh vật tiêu diệt sâu hại lúa. 4. Đặc điểm quan trọng của nước sạch..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu c. Giúp phòng tránh được các bệnh về đường tiêu hoá, bệnh ngoài da, đau mắt. - Đọc lại kết quả đúng. - Nhắc lại nội dung ôn tập. C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Xem lại bài. - Tiết tới kiểm tra cuối năm. Thứ tư, ngày ..9... tháng ..5... năm 2012 Tiết. Toán Luyện tập chung. I. Mục tiêu: Biết tinh tỉ số % và giải toán về tỉ số %. Tính diện tích và chu vi hình tròn. Làm bài tập Phần I bài 1, 2 Phần II bài 1 II. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy A. KTBC - Sửa bài 5 tiết trước. - Gv nhận xét. B. Bài mới : Giới thiệu Nêu mục tiêu bài. Bài 1: - Cách viết từ phân số ra số %. - Cách tính % một số.. Hoạt động học. - Đọc và xác định đề. T/h ở bảng con. - Hs sửa bài. - Khoanh C vì 0,8% = 0,008 = 8/1000. - Nhận xét. - Lớp nhận xét. Bài 2: - Đọc và xác định yêu cầu đề. - Điền kết quả vào bảng con và giải thích cách làm. - Khoanh C vì 475x100:95=500 và 1/5 của số đó là 500:5 = 100 - Lớp nhận xét. - Nhận xét. - Đọc và xác định yêu cầu đề. Bài 3: Khoanh D vì trên hình vẽ có 22 hình lập phương nhỏ, khối A-C mỗi khối có 24 hình lập phương, khối D có 28 hình LP. - Đọc, xác định yêu cầu đề. - Hs giải Phần 2: DT phần tô màu: HD: ghép các mảnh đã tô màu ta được 10 x 10 x 3,14 = 314 cm2 hình tròn có r = 10 cm. Chu vi hình tròn là Chu vi của phần không tô màu: chu vi của phần tô màu. 10 x 2 x 3,14 = 62,8 cm Đáp số: 314 cm2 , 62,8 cm - Nhận xét. - Nhận xét. - Nhận xét tiết học. - Xem lại cách giải toán. - Chuẩn bị: C. Củng cố, dặn dò Tiết Kể chuyện.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ôn tập tiết 4 I. Mục tiêu: Lập được biên bản cuộc họp (theo yêu cầu ôn tập) đúng thể thức, đầy đủ nội dung cần thiết. II. Đồ dùng: Mẫu biên bản cuộc họp III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. KTBC B. Bài mới : 1. Giới thiệu Nêu mục tiêu bài. 2. HĐ1: HD luyện đọc - Cho hs đọc yêu cầu bài tập. - Đọc bài “Cuộc họp của chữ viết”. - Chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì? - Trả lời theo câu hỏi. - Cuộc họp đề ra cách gì để giúp đỡ Hoàng? - Bàn việc giúp đỡ Hoàng. - Giao cho anh dấu câu y/c Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng định chấm câu. - Em hãy cho biết cấu tạo của 1 biên bản. - BB là văn bản ghi lại nội dung của một cuộc họp hoặc một sự việc đã diễn ra để làm bằng chứng. - Nội dung BB gồm 3 phần. a. Mở đầu: Ghi quốc hiệu, tiêu ngữ, tên tổ chức, tên BB. b. Phần chính: Ghi thời gian, địa điểm, thành phần có mặt, nội dung sự việc. c. Kết thúc: Ghi tên, chữ ký của người có - Gv cùng lớp trao đổi, thống nhất mẫu biên bản cuộc họp. trách nhiệm. Gv dán tờ phiếu ghi mẫu biên bản lên bảng lớp. CHXHCNVN ĐLTDHP TêN BIêN BảN 1. Thời gian, địa điểm. 2. Thành phần tham dự. 3. Chủ tọa, thư ký. 4. Nội dung cuộc họp. - Nêu mục đích. - Nêu tình hình hiện nay. - Phân tích nguyên nhân. - Nêu cách giải quyết. - Phân công cho mọi người. - Cuộc họp kết thúc lúc Người lập BB Chủ tọa 3. HĐ2 - 1 hs đọc BB mẫu Dựa vào bài cuộc họp của chữ viết tự đặt mình là chữ cái - Viết BB cuộc họp dựa vào cuộc họp của hoặc dấu câu làm thư ký cuộc họp. chữ ký. - Hs làm BB vào VBT. Khen hs viết tốt. - Nhiều hs nối tiếp đọc BB trước lớp. - Lớp nhận xét. - Nêu lại nội dung BB. C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Xem lại bài. - Chuẩn bị: ôn tiết 5. Tiết Tập đọc ôn tập tiết 5 I. Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Kiểm tra lấy điểm TĐ - HTL + trả lời câu hỏi. - Đọc bài thơ trẻ em ở Sơn Mỹ, tìm được những hình ảnh sống động trong bài thơ. - Học sinh khá giỏi cảm nhận được vẻ đẹp của một số hình ảnh trong bài thơ; miêu tả tả được một trong những hình ảnh vừa tìm được. II. Đồ dùng dạy học: Bút dạ, 3, 4 giấy khổ to làm bài tập 2. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. KTBC - 2 hs đọc biên bản cuộc họp ở tiết 4. - Nhận xét. B. Bài mới : Giới thiệu Nêu mục tiêu bài. - Bốc thăm đọc - trả lời câu hỏi. a. Kiểm tra kĩ năng đọc - trả lời câu hỏi. - 1 hs đọc yêu cầu bài. b. Bài 2: - Lớp đọc thầm. Sơn Mỹ là xã thuộc huyện Sơn Tịnh tỉnh Quảng Ngãi, có - Suy nghĩ tìm đoạn thơ mình thích. thôn Mĩ Lai xảy ra vụ tàn sát. - Giải thích vì sao em thích đoạn đó. - Các hình ảnh sống động về trẻ em trong thơ. Tóc biết đầy nước mặn Chúng và chay... tới đích. Tay cầm cành củi khô Vớt từ biển những vỏ ốc âm thanh Mặt trời chảy trên bàn tay nhỏ xíu Gió à,.... xay lúa. Trẻ con là hạt gạo của trời Tuổi thơ đứa bé da nâu Tóc khét nắng màu râu bắp Thả bò... tiếng hát. Hoạt động 3 Gợi ý: Tg quan sát bằng những giác quan nào? Những hình ảnh buổi chiều, tối và 1 đêm yên tỉnh ở vùng biển này. Trong những hình ảnh gợi 1a bức tranh phong cảnh đó em thích hình ảnh nào?. C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Xem lại bài ơn. - Chuẩn bị: ôn tiết 6 Thứ năm, ngày ..10.... tháng ..5... năm 2012 Tiết. - Đọc lại bài thơ để trả lời câu hỏi. + Tg quan sát. + Bằng mắt: thấy hoa, đứa bé, chim bay, võng dừa đưa sóng, những ngọn đèn, những con bò nhai cỏ. + Bằng tai: Nghe tiếng hát, lời ru tiếng đập của đuôi bò đang nhai cỏ. + Bằng mũi: Ngửi thấy mùi rơm nồng. - Hình ảnh: Hoa xương rồng đỏ chói, chim bay phía vầng mây như đám cháy.. Tập làm văn ôn tiết 6. I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng chính tả đoạn thơ trong bài: Trẻ con ở Sơn Mỹ tốc độ viết khoảng 100 chữ/15 phút, trình bày đúng thể thơ tự do. - Viết đoạn văn khoảng 5 câu (dựa vào nội dung những hình ảnh gợi ra từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ). II. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. KTBC - HTL những hình ảnh em thích trong bài “Trẻ em ở Sơn Mỹ”..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu 2. HĐ1: Nghe viết Nêu mục tiêu bài. - Gv đọc bài thơ SGK. - Nội dung bài thơ viết về điều gì? - Chú ý lỗi sai (Sơn Mỹ, bết). - Đọc bài cho hs viết. - Gv chấm điểm nhận xét. 3. HĐ2: Viết đoạn văn Viết đoạn văn khoảng 5 câu theo đề bài. a. Tả 1 đám trẻ đang chơi đùa hoặc đang chăn trâu, chăn bò VD: Đám trẻ chăn bò, bạn nào da cũng đen nhẽm vì phơi mình trong nắng gió. Các bạn nghêu ngao hát trên mình trâu, mỗi chiều dẫn trâu về làng đám trẻ tắm cho trâu trước khi lùa chúng vào chuồng.. C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Xem trước tiết ôn tập tiếp. Tiết. - Cảnh đẹp của đồi núi trung du vào một chiều thu. Cảnh đẹp gợi nhớ về quá khứ, nghỉ về tương lai đất nước. - Viết bảng con: đám trẻ, chơi đua. - Soát lỗi bài.. - Đọc đề bài tập 2. - Hs suy nghĩ chọn đề tài. b. Tả buổi chiều tối hoặc 1 đêm yên tĩnh ở vùng biển hoặc 1 làng quê. - Nêu đề tài em chọn. - Viết đoạn văn. - Nối tiếp trình bày đoạn văn của mình. - Lớp chọn đoạn văn hay nhất.. Toán Luyện tập chung. I. Mục tiêu: Biết giải toán về chuyển động cùng chiều, tỉ số %, tính V hình hộp CN. Làm bài tập Phần 1 II. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. KTBC B. Bài mới : Giới thiệu - Nêu mục tiêu. Bài 1: Phần 1: Bài 1. Hs đọc đề, suy nghĩ khoanh vào c vì Gv yêu cầu hs tự làm bài vào vở bài tập. Sau đó đoạn 1 ô tô đi 1 giờ, đoạn 2 ô tô đi 2 giờ (60 : 30 = 2) sửa bài rút kinh nghiệm cho hs. tổng giờ ô tô đi: 2 + 1 = 3 giờ. Bài 2: Khoanh A V bể cá: 60x40x40=96000 cm3 = 96 dm3 V nữa bể cá: 96 : 2 = 48 dm3 = 48 lít Bài 3: Khanh B 1 giờ vũ --> Lềnh 11 - 5 = 6 km Thời gian Vũ đuổi kịp Lềnh: 8 : 6 = 1 1/3 hay 80 phút - Đọc đề - Nêu cách giải - Giải.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phân số chỉ tổng số tuổi con gái và con trai là: 1/4 + 1/5 = 9/20 (tuổi mẹ) Tổng số của 2 con là 9 phần bằng nhau thì tuổi mẹ là 20 phần như thế tuổi mẹ: 18 x 20 : 9 = 40 (tuổi) Đáp số: 40 tuổi - Lớp nhận xét. - Đọc đề: Nêu cách giải - Giải a. Số dân Hà Nội năm đó: 2627 x 921 = 2419467 người Số dân Sơn La năm đó: 61 x 14210 = 0,3582 = 35,82% b. Nếu mật độ dân số Sơn La là 100 người/km2 thì trung bình mỗi km2 sẽ thêm 100 - 61 = 39 người Khi đó dân Sơn La tăng: 39 x 14210 = 554190 người Đáp số: a. 35,82% b. 554190 người C. Củng cố, dặn dò - Chuẩn bị: Kiểm tra cuối năm. Tiết. LTVC Ôn tiết 7. I. Mục tiêu: Kiểm tra (Đọc) theo mức độ yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng HK II II. Đồ dùng: Giấy photo các bài tập. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy A. KTBC - 2 hs đọc đoạn văn đã viết ở tiết 6. - Nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu Nêu mục tiêu. 2. Đọc thầm Gv yêu cầu: Chú ý: - Những hình ảnh miêu tả cây gạo? - Hình ảnh so sánh nhân hoả? - Trong 1 câu chỉ có 1 ý đúng nhất, khoanh vào ý đó. Câu 1 2 3 4 5 6. ý a b e c b b. Hoạt động học. - Lớp đọc bài “Cây gạo.. sông”. - Đọc thầm các ý câu hỏi. - Suy nghĩ tìm câu trả lời. - Tiến hành làm bài. Khoanh trò vào ý đúng trước mỗi câu.. Câu trả lời đúng Cây gạo già, thân xù xì, gay gốc, mốc meo, Thương và lũ bạn lớn lên... nở hoa. Cây gạo xoè thêm được 1 tán lá tròn vươn lên trời cao. Hoa gạo nở làm bến sông sáng bừng lên. Vì có kẻ đào cát dưới gốc gạo, làm rễ cây trơ ra. Lấy đất phù sa đắp kín những rễ cây trơ ra. Thể hiện ý chí bảo vệ môi trường..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 7 8 9 10. b a a c. Cây gạo buồn thiu, những chiếc lá cụp xuống ủ ê. Nối bằng từ “Vậy mà”. Dùng từ ngữ nối và lặp lại từ ngữ. Ngăn cách các từ cùng làm vị ngữ.. Gv thu bài khi hết giờ. C. Củng cố, dặn dò - Gv nhận xét. - Nhận xét tiết học. - Xem lại bài ở SGK. - Chuẩn bị: Thi cuối kỳ II. - Nêu lại kiến thức vừa KT.. Thứ sáu, ngày...11.... tháng...5.. năm 2012 Khoa học Kiểm tra cuối năm Toán Kiểm tra cuối năm Tập làm văn Kiểm tra cuối năm.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>