Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.53 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 7. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 7,0 Điểm) Câu 1. (2 điểm) x2 y 3 x x 1 1) Tìm tập xác định của hàm số sau: 2) Giải phương trình. 4 x 9 2 x 3. 2 Câu 2. (2.5 điểm) Cho hàm số y 2 x 5 x 3 có đồ thị là (P). a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D): y 8 x 2 .. Câu 3. (2.5 điểm) 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 3 điểm A( 1; 4), B( 2; 3), C (2,3) . a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . 2) Cho tam giác ABC , G là trọng tâm tam giác, D là điểm đối xứng của B qua G . Chứng 1 CD ( BA CA) 3 minh rằng: . II. PHẦN RIÊNG: ( 3,0 Điểm). A – Theo chương trình chuẩn. Câu 4A. (1 điểm) Giải phương trình x 2 x 3 2 . 4 3 x 1 y 1 11 5 6 7 x 1 y 1. Câu 5A. (1 điểm) Giải hệ phương trình: a GB .GC . ABC G Câu 6A. (1 điểm) Tam giác đều cạnh có trọng tâm . Tính B – Theo chương trình nâng cao. x y xy 3 2 x y 2 xy 1 Câu 4B. (1 điểm) Giải hệ phương trình 2 Câu 5B. (1 điểm) Xác định a để phương trình 2 x 4 x a x 1 có nghiệm: Câu 6B. (1 điểm) Cho tam giác ABC có a BC , b CA, c AB . Chứng minh rằng:. b 2 c 2 a(b cos C c cos B ) . C – Theo chương trình chuyên. xy x y 5 ( x 1)3 ( y 1)3 35 Câu 4C. (1 điểm) Giải hệ phương trình 2 x + 9 x = x 9x m . Câu 5C. (1 điểm) Cho phương trình a) Giải phương trình khi m = 9 . b) Xác định m để phương trình có nghiệm . Câu 6C. (1 điểm ) Cho tam giác đều ABC cạnh 3a. Trên các cạnh BC, CA, AB lấy các điểm M, N, P sao cho MB = a, NC = 2a, AP = x (0 < x < 3a). Tìm x để AM PN .. ––––––––––––––––––––Hết––––––––––––––––––– 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Đề số 7 Câu 1.1. SBD :. . . . . . . . . .. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đáp án. Điểm. x 2 0 3 x 0 x 1 0 . 0.5. Điều kiện Tập xác định D =[–2;1) (1;3] 1.2 |4x – 9| = 2x –3 đk: 4 x 9 3 2 x 4 x 9 2 x 3 x 2, x 3 (thỏa điều kiện) 2.1. x. 0.5 0.25. 3 2. 0.25 0.25. Kết luận nghiệm của phương trình là x = 2, x = 3 5 49 I ; 2 y 2 x 5 x 3 Đỉnh 4 8 5 x 4 Trục đối xứng Hệ số a 2 > 0 nên bề lõm hướng lên trên Bảng biến thiên 5 x 4 49 y 8 Bảng giá trị x –3 0 1 y 0 –3 4. 0.25 0.25 0.25. . 0.5. 0.25. Đồ thị. 0.5. 2.2. 2 2 Phương trình hoành độ giao điểm 2 x 5 x 3 8 x 2 2 x 3 x 1 0 3 17 3 17 x ,x 4 4 3 17 3 17 ; 4 2 17 , ; 4 2 17 4 4 Suy ra tọa độ giao điểm. 2. 0.25 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.1 a. 3.1b. 3.2. 4A. Ta có: AB ( 1; 7), AC (3; 1) 1 7 3 1 Vì suy ra hai vec tơ AB, AC không cùng phương. Vậy A, B, C không thẳng hàng, Suy ra điều phải chứng minh AH ( x 1; y 4), BH ( x 2; y 3) H ( x ; y ) Gọi BC (4;6), AC (3; 1) AH BC AH .BC 0 BH AC BH . AC 0 H là trực tâm 4 x 1 6 y 4 0 4 x 6 y 20 3 x 2 y 3 0 3 x y 3. 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25. 2 x 3 4 4 x x 2 x 2 6 x 7 0 x 3 2. 0.25. 5A Điều kiện: x 1, y 1 đặt được. 1 x 1 1 1 2 y 1. 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25 2. X. 0.25. 1 1 ,Y x 1 y 1. 3 X 4Y 11 5 X 6Y 7 Đưa về hệ phương trình Tìm được X 1, Y 2. 4B. 0.25. 1 36 ; Giải ra x = .., y = .. KL H 11 11 CD 2GM BC M Gọi là trung điểm của , ta có 1 2 AM 3 2 1 1 1 . ( AB AC ) ( AB AC ) ( BA CA) 3 2 3 3 2 x 3 0 3 x 2 2 x 2 x 3 2 2 x 3 2 x đk: 2 x 0. So điều kiện, chọn nghiệm x 3 . 6A. 0.25. x 0 3 y 2. 0.25 0.25 0.25 0.25. o Xác định được góc giữa 2 vec tơ GB và GC bằng 120 a 3 GB GC 3 Tính được Viết được công thức tính vô hướng a2 Thay vào và ra đáp số 6. x y xy 3 x y xy 3 2 2 2 x y xy 1 ( x y ) 3xy 1 Đặt S = x – y; P = xy, ta có: 3. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> S P 3 2 S 3P 1 Giải hệ tìm được : S = 2 ; P = –1 và S = –5; P = –8 Giải tìm x, y. x y 2 x 1 S = 2; P = –1: ta có hệ: xy 1 . Giải tìm được y 1 Với S = –5; P = –8 ta có hệ vô nghiệm. Vậy nghiệm của hệ phương trình là: S = 5B. (1; 1) .. x 1 0 2 2 2 x 4 x a x 1 2 x 4 x a ( x 1) (1) 2 (1) x 2 x 1 a 2 Vẽ đồ thị hàm số y = x 2 x 1 (P), rồi tìm giao điểm của (P) và y = a. 2. 0.25. 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25. Ta tìm được a 2 thì phương trình có nghiệm thỏa điều kiện x 1 . 6B. b 2 a 2 c 2 2ac cos B; 2 2 2 Theo định lý cosin, ta có c a b 2ab cos C ; 2 2 Trừ vế theo vế ta được b c .... 4C. 2 2 Suy ra b c a(b cos C c cos B) ( x 1)( y 1) 6 [(x+1)+(y+1)]3 3[( x 1) ( y 1)]( x 1)( y 1) 35 Biến đổi Đặt S ( x 1) ( y 1); P ( x 1)( y 1). Hệ trở thành P 6 2 S ( S 3P ) 35 5C. S 5 x 2 x 1 P 6 y 1 y 2. 2 a. Với m = 9 phương trình trở thành x + 9 x = x 9 x 9 (1) Điều kiện : 0 x 9 . Bình phương hai vế của (1) ta được. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25đ. (1) 2 x (9 x ) = x(9 – x) x (9 x ) = 0 hay x (9 x ) = 2 x = 0; x = 9 hay x2 – 9x + 4 = 0 9 65 2 x = 0; x = 9 hay x = . Đối chiếu với điều kiện , cả bốn nghiệm trên đều thích hợp .. 4. 0.25đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0 x 9 2 b. Điều kiện x 9 x m 0 . Lúc đó phương trình đề bài tương đương với x(9 – x). – 2 x (9 x ). + m – 9. x (9 x ) , thế thì 0 t =. Đặt t = . (2) t 2 – 2t + m – 9 = 0. = 0 (2). x (9 x ) =. 81 9 x 4 2. 2. 9 2. (3). 9 phương trình đề bài có nghiệm khi (3) có nghiệm t sao cho 0 t 2 . (3) – t 2 + 2t + 9 = m 9 Lập bảng biến thiên của hàm số y = – t 2 + 2t + 9 với 0 t 2. 6C. 0.25đ. 9 Căn cứ bảng biến thiên : phương trình có nghiệm khi – 4 m 10 . 2 1 AM AB AC 3 3 Biểu diễn 1 x PN ( AC AB) 3 a Biểu diễn 4 x a 5 Điều kiện AM PN AM .PN 0 . Tính được. ……HẾT……. 5. 0.25đ. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>