Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi Casio Huu Lung 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.6 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HỮU LŨNG ĐỀ CHÍNH THỨC. Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi 28/11/2012 Chú ý: - Đề thi này có : 05 trang - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này. Họ và tên, chữ ký các giám khảo. Điểm của toàn bài thi Bằng số. KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9 NĂM HỌC 2012-2013. Bằng chữ. SỐ PHÁCH (Do Chủ tịch HĐ chấm ghi ). ...................................................... ....................................................... Quy định : 1) Thí sinh chỉ được dùng máy tính: Casio fx-220, Casio fx-500A, Casio fx-500MS Casio fx-570MS, Casio fx – 500ES, Casio fx – 570ES; 2) Các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có yêu cầu cụ thể, được qui định là chính xác đến 04 chữ số thập phân. Câu 1 (7 điểm) Q. a.   a  1 : a 2  b2  a 2  b2  a . b. a 2  b 2 với a > b > 0. 1 1 a , b . 7  5 7  5 Tính giá trị của biểu thức Q khi. a) Cho biểu thức. b) Tính chính xác giá trị biểu thức B = 201220132 Kết quả Q= B=. Câu 2 (5 điểm) Cho dãy số a) Tính U2, U3, U7, U11, U15.  Un  3 U n 1  1  3U n  U 1  1. với n = 0, 1, 2, ...... b) Tính S = U1+U2+U3+....+U2012+U2013. Cách giải và kết quả.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3 (7 điểm) a) Tìm số dư trong phép chia 10201220132014: 2013 b) Tìm 3 chữ số tận cùng của số 8240. Sơ lược cách giải và kết quả a). b). Câu 4 (6 điểm) a) Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất của số 2 x3 y 4 z5 chia hết cho 25, rồi tính tổng hai số đó ( 0  x, y, z 9 , x, y, z  N ) b) Tìm các ước nguyên tố nhỏ nhất và lớn nhất của số 144821. a). Câu 5 ( 6 điểm). Sơ lược cách giải và kết quả b).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x. 14 . 1. 1 2. x. . 3. 1. 4. 1 1 4. 3. 1 2. 1 2. a) Tìm x biết rằng b) Tìm ƯCLN(a,b,c); BCNN(a,b,c) với a = 7021; b = 12803; c = 10325. Sơ lược cách giải và kết quả a). b). Câu 6 (4 điểm) 3 2 Cho đa thức g ( x) 8 x  18 x  x  6 . a) Tìm các nghiệm của đa thức g ( x) . 3 2 b) Tìm các hệ số a, b, c của đa thức bậc ba f ( x) x  ax  bx  c , biết rằng khi chia đa 2 thức f ( x ) cho đa thức g ( x) thì được đa thức dư là r ( x) 8x  4 x  5 ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sơ lược cách giải và kết quả. Câu 7(4 điểm) Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau, đáy nhỏ dài 13,724 cm, đáy lớn dài 21,867 cm. Tính diện tích hình thang Cách giải và kết quả. Câu 8 (4 điểm) Cho ΔABC vuông tại A đường cao AH, tia phân giác góc B cắt AC tại D. Biết DA = 2cm; DC = 3cm. a) Tính số đo góc C và góc B của ΔABC (tính chính xác đến giây). b) Tính độ dài các đoạn thẳng AH; HB; HC. Sơ lược cách giải và kết quả.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 9 (5 điểm): Một người gửi tiền bảo hiểm cho con từ lúc con tròn 6 tuổi, hàng tháng anh ta đều đặn gửi vào cho con 300 000 đồng với lãi suất 0,52% một tháng. Trong quá trình đó người này không rút tiền ra. Đến khi con tròn 18 tuổi số tiền đó sẽ dùng cho việc học nghề và làm vốn cho con. a) Hỏi khi đó số tiền rút ra là bao nhiêu(làm tròn đến nghìn đồng) b) Với lãi suất và cách gửi như vậy, đến khi con tròn 18 tuổi, muốn số tiền rút ra không dưới 100 000 000 đồng thì hàng tháng phải gửi vào cùng một số tiền là bao nhiêu?(làm tròn đến nghìn đồng). Cách giải và kết quả.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 10 ( 2 điểm) 2 Lập quy trình bấm phím để tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho: n  10n  2013 là số chính phương. Quy trình bấm phím và kết quả.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×