Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tài liệu Trắc nghiệm Vi sinh vật - HP2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.79 KB, 11 trang )

Con ®êng ng¾n nhÊt ®Ó vît qua khã kh¨n lµ ®i xuyªn qua nã !
TRẮC NGHIỆM VSV - HP2

PHẦN I: VI KHUẨN
Câu 01: Tên khoa học chính xác của tụ cầu vàng là
1- Staphylococeus alerus
2- Staphylococeus areus
3- Staphylococeus aeroreus
4- Staphylococeus aureus
Câu 02: Chọn ý đúng về hình thể tụ cầu vàng
1- Hình cầu, Gram(+) đứng thành chuỗi
2- Hình cầu, Gram(+) đứng thành đám, có bào tử
3- Hình cầu, Gram(+) đứng thành đám, không có bào tử
4- Hình cầu, Gram(-) đứng thành đám, có bào tử
Câu 03: Chọn ý đúng về các bệnh do tụ cầu
1- Viêm mủ da, nhiễm khuẩn thức ăn, nhiễm khuẩn máu, nhiễm khuẩn phổi
2- Viêm mủ da, viêm phổi, sốt xuất huyết
3- Viêm xoang, viêm tiết niệu, bệnh sốt mò
4- Bệnh viêm tai, viêm mủ tiết niệu, sinh dục, viêm gan
Câu 04: Chọn câu sai về tụ cầu
1- Tụ cầu Gram (+) đứng đám, không có bào tử
2- Tụ cầu Gram (+) đứng đám, dễ nuôi cấy
3- Tụ cầu Gram (+) có kháng nguyên đặc hiệu loài, dễ điều trị
4- Tụ cầu Gram (+) ko vỏ, ko bào tử, ko di động
Câu 05: Chọn câu nói đúng về tụ cầu
1- Vi khuẩn khó nuôi, khó chẩn đoán
2- Tụ cầu còn nhạy cảm với nhiều kháng sinh
3- Điều trị tụ cầu tốt nhất nên có kháng sinh
4- Tụ cầu thuộc nhóm gây bệnh cơ hội, rất khó chẩn đoán
Câu 06:Chọn ý đúng về tụ cầu gây bệnh
1- Gây bệnh thương hàn và bệnh lị


2- Gây viêm mủ nhiễm khuẩn huyết,gây bệnh bạch cầu
3- Gây viêm mủ,viêm phổi,nhiễm độc thức ăn,nhiễm khuẩn huyết
4- Có độc tố ruột,không có độc tố gây hoại tử da
Câu 07: Chọn ý sai về tụ cầu gây bệnh
1- Hình cầu, Gram dương.
2- Rất khó nuôi trên môi trường nhân tạo, vừa ưa khí, vừa kị khí.
3- Không có lông, không sinh bào tử.
4- Kháng lại nhiều kháng sinh.
Câu 08: Chọn ý đúng về liên cầu
1- Vi khuẩn Gram(+) đứng đôi, có vỏ, có bào tử
2- Vi khuẩn Gram(+) đứng đôi, có vỏ, có bào tử, không có độc lực
3- Vi khuẩn Gram(+) đứng đôi, chuỗi dài hoặc ngắn, không bào tử
4- Gram(-) đứng đôi hoặc chuỗi, chuỗi dài hoặc ngắn, không bào tử
Câu hỏi 237: Chọn ý đúng về phản ứng ASLO
1- ASLO là phản ứng chẩn đoán bệnh tụ cầu
2- Là phản ứng chẩn đoán liên cầu gây bệnh
3- Là phản ứng chẩn đoán lậu cầu
HOC VIEN QUAN Y - 2010
HOC VIEN QUAN Y - 2010
1
Con ®êng ng¾n nhÊt ®Ó vît qua khã kh¨n lµ ®i xuyªn qua nã !
4- Là phản ứng chẩn đoán bệnh do phế cầu
Câu hỏi 238: Tìm ý sai về các bệnh do liên cầu
1- Viêm phổi, viêm tim (nội tâm mạc), viêm mủ da
2- Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn tiết niệu
3- Gây bệnh bạch hầu, ho gà, nhiễm khuẩn tiết niệu
4- Viêm xoang khớp, nhiễm khuẩn tiết niệu
Câu hỏi 239: Chọn ý đúng về phế cầu (Streptococcus pneumonine)
1- Vi khuẩn Gram(+), có vỏ, hình ngọn nến, khó nuôi cấy
2- Vi khuẩn Gram(+), có vỏ, không bào tử, không lông

3- Vi khuẩn Gram(-), có vỏ, có bào tử, dễ nuôi cấy
4- Vi khuẩn Gram(-), không vỏ, có bào tử, khó nuôi cấy
Câu hỏi 240: Chọn ý đúng về vi khuẩn màng não
1- Vi khuẩn Gram(+), không có vỏ, gây viêm màng não, viêm họng
2- Vi khuẩn Gram(+), hình hạt cà phê, gây viêm màng não thành dịch
3- Vi khuẩn Gram(-), không có vỏ, gây viêm màng não, viêm họng
4- Vi khuẩn Gram(-), hình hạt cà phê, một số nhóm có vỏ, gây viêm màng não
Câu 120:Chọn ý đúng về cầu khuẩn màng não
1- Gây viêm màng não mủ viêm họng,viêm phổi,nhiễm khuẩn huyết
2- Kháng lại tất cả kháng sinh
3- Dễ nuôi trên môi trương nhân tạo,kị khí
4- song cau gram (+)
Câu 125:Chọn ý đúng về phế cầu
1- Hay gây nhiễm trùng tiết niệu
2- Hay gây viêm màng trong tim
3- Hay gây viêm màng não thành dịch
4- Hay gây viêm mủ da và sinh dục
5- Hay gây nhiễm trùng đường hô hấp ở trẻ em
Câu 21: Tìm y đúng về bệnh do phế cầu
1- Gây viêm phổi, nhiễm khuẩn tiết niệu sinh dục.
2- Gây nhiễm khuẩn máu, viêm ruột ỉa chảy.
3- Gây nhiễm khuẩn phổi, phế quản ở trẻ nhỏ.
4- Gây bệnh dịch hạch, nhất là ở trẻ em.
Câu 11: Vi khuẩn nào có khả năng gây nhiễm độc thức ăn
1. Neisseria gonorrhone.
2. Staphylococcus aureus.
3. Corynerbacrerium diphtheria.
4. Treponema pallidum.
Câu102:Chọn ý sai về VK thương hàn
1. Trực khuẩn gram(-),di đồng dược

2. Tực khuẩn gram(-) không có nha bào
3. Laayy bệnh qua đường tiêu hóa
4. Gây bệnh bằng ngoại độc tố
Câu 13: Chọn y đúng về Salmonnella
1. Trực khuẩn gram âm, có lông, có vỏ.
2. Trực khuẩn gram dương, có lông, không có vỏ.
3. Gây bệnh thương hàn, gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn.
4. Sức đề kháng kém.
Câu hỏi 1: Chọn ý đúng về khả năng gây bệnh của vi khuẩn than
1- Chỉ gây bệnh than ở trâu bò
HOC VIEN QUAN Y - 2010
HOC VIEN QUAN Y - 2010
2
Con ®êng ng¾n nhÊt ®Ó vît qua khã kh¨n lµ ®i xuyªn qua nã !
2- Gây bệnh sốt mò, chủ yếu ở trâu bò
3- Gây bệnh thương hàn lây sang người
4- Gây bệnh nhiêt than ở trâu bò lây sang người
Câu 23: Thể bệnh nào dưới đây không phải do vi khuẩn than
1. Thể mủ da, niêm mạc.
2. Thể nhiễm khuẩn phổi.
3. Thể vàng da, tan huyết.
4. Thể nhiễm khuẩn máu.
Câu 15: Tìm y sai về Campolybacter
1. Phát triển ở điều kiện giàu O
2
.
2. Phát triển ở điều kiện vi hiếu khí (5% O2 + 10% CO2 + 85% N2).
3. Một trong những tác nhân hay gây ỉa chảy ở trẻ em.
4. Hay gặp ở khách du lịch đến các nước nhiệt đới.
Câu 96: Chọn y sai nói về khả năng gây bệnh của V. cholera (Typ El Tor)

1- Thời gian ủ bệnh ngắn (2 – 5 ngày), biểu hiện chính là nôn và ỉa chảy.
2- Gây bệnh tả cho người và động vật.
3- Lây bệnh qua đường tiêu hóa.
4- Trực khuẩn Gram âm, không có lông, bào tử.
5- Vi khuẩn này gây bệnh kém.
Câu 126:Chọn ý dung về Vbrio cholerae
1. Gây bệnh lị
2. Gây bệnh thương hàn
3. Gây viêm ruột cáp tính
4. Gây viêm đại tràng cấp tính
Câu 122:VK E.coli(tìm ý đúng)
1. Sống cộng sinh ở đại tràng người,thường không gây bệnh
2. Sống ở ruột non là chủ yếu
3. Dễ chết khi ra khỏi cơ thể
4. Chỉ gây bệnh ở đường tiêu hóa
Câu 107:VK nào trong các VK sau thuộc họ VK đường ruột
1. Streptococus,pacumoniae
2. Samonella,paratyphiA
3. Staphylococas,ảueus
4. Vibrio,cholera
Câu 106:Chọn ý đúng về Shigella
1. Shigella gây 2 bệnh cho ngườu:lị trực khuẩn và thương hàn
2. Có 4 nhóm:Sh.dysenteria,Sh.flexneri,Sh.sonnei,Sh.bovdii
3. Các Shigella đều có ngoại độc tố
4. TRực khuân gram(-),có lông,không có vỏ
Câu hỏi 241: Chọn ý đúng về vi khuẩn lậu
1- Vi khuẩn Gram(+), hình hạt cà phê, gây bệnh lậu
2- Vi khuẩn Gram(-), hình hạt cà phê, gây bệnh lậu
3- Vi khuẩn Gram(+), hình hạt cà phê, có bào tử, gây bệnh lậu
4- Vi khuẩn Gram(-), hình hạt cà phê, có bào tử, gây bệnh lậu

Câu hỏi 242: Chọn ý sai về vi khuẩn lậu
1- Lây bệnh có tiếp xúc trực tiếp hoặc quan hệ tình dục
2- Mẹ bị lậu có thể laay cho con khi sinh
3- Dùng phản ứng huyết thanh Widal để chẩn đoán lậu
4- Lậu là bệnh lây truyền qua đường tình dục dẫn tới vô sinh
HOC VIEN QUAN Y - 2010
HOC VIEN QUAN Y - 2010
3
Con ®êng ng¾n nhÊt ®Ó vît qua khã kh¨n lµ ®i xuyªn qua nã !
Câu hỏi 243: Chọn bệnh phẩm đúng để chẩn đoán lậu
1- Máu, mủ da, nước tiểu
2- Mủ sinh dục, mủ mắt trẻ sơ sinh, nước tiểu, tinh dịch
3- Mủ, nước tiểu, dịch chọc hút ổ abcess
4- Lấy máu làm phản ứng huyết thanh dể có phản ứng xác định
Câu hỏi 215: Chọn bệnh phẩm đúng để chuẩn đoán lậu
1- Lấy máu làm phản ứng huyết thanh để chuẩn đoán xác định
2- Mũ sinh dục, nước tiểu, dịch chọc ổ abecs
3- Mũ sinh dục, nước tiểu, tinh dịch, dử mắt .
4- Máu, mủ da, nước tiểu.
Câu 111: Tìm ý đúng về cầu khuẩn lậu
1- Gây bệnh bằng ngoại độc tố
2- Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm kết mạc mủ ở trẻ sơ sinh
3- Song cầu, Gram(+)
4- Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh
Câu 12: Tìm y đúng về khuẩn lậu
1. Neisseria gonorrhone song cầu, gram âm.
2. Sức đề kháng cao khó bị diệt bởi hóa chất và thuốc sát trùng thông thường.
3. Neisseria meningitides, song cầu, gram âm.
4. Không sinh bào tử, không có pili.(1 so co pili)
Câu 118:Chọn ý sai về VK mủ xanh

1.Gây bẹnh qua đường tiêu hóa
2.Thường tổn hại nhiều và dai dẳng trong môi trường bệnh viện
3.Dễ phát triển trên các môi trường thông thường
4.Trưc khuẩn gram âm,không sinh bào tử
Câu 132:Chọn ý đúng về vai trò gây bệnh của trực khuẩn mủ xanh
1. Trực khuẩn mủ xanh chủ yếu gây nên mụn nhọt,chốc lở da
2, Trực khuẩn mủ xanh thường gây nhiễm khuẩn huyết ở bệnh nhân bỏng
3. Trực khuẩn mủ xanh gây bệnh hoại thư sunh hơi
4. Trực khuẩn mủ xanh hay gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn
Câu 14: Chọn y sai về virus cúm
1. Kháng nguyên vỏ ít có khả năng biến đổi.
2. Lây theo đường hô hấp, có thể gây thành dịch.
3. Có kháng nguyên lõi và vỏ.
4. Gây bệnh ở người và động vật.
5. Gây bệnh lớn ở 3 type A, B, C.
Câu 119:Tìm ý đúng về Haemophilus influenzae
1.Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh
2.Thuộc họ VK đường ruột
3.Lầ 1 trong những nguyên nhân quan trọng gây nhiêm khuẩn hô hấp cấp tính ở trẻ em
4.Gây bệnh cúm
Câu103:Haemophilus influenzae là VK
1.Đa hình thái Gram(-),có lông,có bào tử
2.Đa hình thái gram(-)
3.Hình trực khuẩn gram(+)
4.Hình cầu khuẩn gram(+)
Câu 101:Haemophilus influenzae là VK(vk cúm hoặc pfeiffer,gây nhiễm khuẩn huyết ở trẻ nhỏ).
1.Có khàng nguyên vỏ tạo ra các kháng thể đặc hiệu tương ứng
2.Chịu được 100
o
c trong vòng 60 phút

HOC VIEN QUAN Y - 2010
HOC VIEN QUAN Y - 2010
4
Con ®êng ng¾n nhÊt ®Ó vît qua khã kh¨n lµ ®i xuyªn qua nã !
3.Có khả năng đề kháng cao với thuốc khử trùng thông thường
4.Có khả năng tồn tại lâu ở ngoại cảnh
Câu 115: Tìm ý đúng về vi khuẩn độc thịt
1- Clostridium wetchii, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố
2- Clostridium perfringenes, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố
3- Clostridium botulinum, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố
4- Clostridium tetani, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố
5- Clostridium difficine, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố
Câu 127:Chọn ý đúng về clostridium tetani
1.Mọc tốt ở môi trường không có CO
2
2.Mọc tốt ở môi trường không có O
2
3.Mọc tốt ở mt 10%Ô2,80%N2
4.Mọc tốt ở môi trường 10% CO
2,
80%O
2
Câu 104:Chọn ý đúng về VK uốn ván(clostridium tetani)
1.Diệt VK uốn ván và nha bào phải luộc sôi 100
o
c trong 10 phút
2.Chỉ gây bệnh ở trẻ sơ sinh
3.Gây bệnh cho cơ thể khi VK tiết ngoại độc tó(G(+)có nhiều lông,sinh bào tử,knO+H)
4.Trực khuẩn gram (+),gây bệnh bằng nội độc tố
Câu 133:Tìm ý đúng về Clotridium botulinum(trự khuẩn độc thịt).

1.Gây ngộ độc do ăn phải các đồ hộp bị nhiễm bào tử vi khuẩn
2.Phát triển tốt ở môi trường giàu oxy
Câu 129:VK nào được chương trình mở rộng chú ý tới
1. Treponema pallidum(giang mai)
2. Staphylococcus ureus(tụ cầu vàng)
3. Neisseria gono ae
4. Corynerbacterium diphteriae(trực khuẩn bạch hầu).
Câu 130:Tìm ý nói không đúng về VK whitmore
1. Bệnh có 3 thể:thể nhiễm khuẩn huyết,thể phổi,thể da
2. Người mắc bệnh bị lây qua da,hô hấp hoặc tiêu hóa
3. Tên chính thức hiện nay là Burkholderia pseudomallci
4. Trực khuân gram(-) do whitmore phát hiện lần đầu
5. VK này sức đề kháng kém dễ chết ở ngoại cảnh
Câu 124:Chọn ý đúng về VK giang mai
1. Có thể nuôi cấy trên môi trường nhân tạo
2. Không thể chẩn đoán bằng quyết định hình thể
3. Có vỏ,sinh nha bào
4. Hình xoắn lò xo,soi tươi thấy di động rõ
Câu 95: Tìm y đúng về vi khuẩn lao
1. Mycobactetrium leprae gây bệnh cơ hội.
2. Gây bệnh chủ yếu là nhiễm khuẩn mủ màng phổi.
3. Trực khuẩn kháng cồn, acid, nhuộm Zichl – Neelsen bắt màu đỏ.
4. Trực khuẩn gram dương gây nhiễm khuẩn hô hấp cấp.
Câu 117:Chọn ý đúng về VK lao
1. Vacxin phòng bệnh hiệu quả kém
2. Dễ chết bởi các phương pháp khử trùng thông thường
3. Mọc thành khuẩn lạc R trên môi trường locwenstein
4. Vừa ưa khí vừa kị khí
Câu hỏi 155: Vi khuẩn lao khó bắt màu khi nhuộm Gram vì
1- Vi khuẩn chịu tác động của cồn acid

HOC VIEN QUAN Y - 2010
HOC VIEN QUAN Y - 2010
5

×