Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de thi thu dai hoc mon hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.49 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THI THỬ ĐẠI HỌC 2010 GIÁO ÁN DẠY KÈM : SV: HUỲNH THANH BÌNH LƠP HOÁ 2B ĐHSP HUẾ Câu 1:Cho các nguyên tố: X ( Z=19); Y ( Z = 13); M ( Z = 17); N ( Z = 9); T ( Z =11). Thứ tự tăng dần tính kim loại của các nguyên tố: A. X<Y<M<N<T. B. X<T<Y<M<N. C. N<M<Y<X<T D. N<M<Y<T<X. Câu 2: Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Dung dịch hỗn hợp HCl với NaNO3 có thể hoà tan bột đồng. B. Cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3 dư có kết tủa trắng keo không tan xuất hiện . C. Các dung dịch chứa CuSO4, ZnCl2, AgNO3 tác dụng với dung dịch NH3 dư thì không có kết tủa xuất hiện D. Hỗn hợp bột chứa FeS2, FeS, CuS tan hết trong dung dịch HCl dư. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc).Giá trị của m lµ: A. 1,25g B. 1,15g C. 1,05g D. 0,95g Cõu 4: Trong tự nhiên đồng vị 3717Cl chiếm 24,23 % về số nguyên tử clo. Hãy cho biÕt phÇn tr¨m vÒ khèi lîng cña 3717Cl trong HClO4 lµ bao nhiªu ? (Cho nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5 và với H là đồng vị 11H ; O là đồng vÞ 168O). A. 9,204 % B. 26,39 % C. 8,56 % D.8,92% Câu 5: Khi cho Cu vµo dung dÞch FeCl 3; H2S vµo dung dÞch CuSO4; HI vµo dung dÞch FeCl3; dung dÞch AgNO3 vµo dung dÞch FeCl3; dd HCl vµo dd Fe(NO3)2. Sè cặp chất phản ứng đợc với nhau là: A. 5 B. 3 C.4 D. 2 C©u 6: Cho m gam bét Fe vµo dd chøa AgNO 3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, víi sè mol t¬ng øng lµ a, b, c. Nếu (a + b)/2<m/56<(a + b)/2 +c. Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn dd thu đợc có mấy muối và chất rắn thu đợc có mấy kim loại? A. 1 vµ 2 B. 3 vµ 2 C. 2 vµ 2 D. 1 vµ 3 Câu 7: Sè CTCT cña C3H9O2N khi t¸c dông víi NaOH ®un nãng cho s¶n phÈm khÝ cã thÓ lµm xanh quú tÝm Èm lµ: A.1 B.2 C.3 D.4 C©u 8:Trung hoà 12 gam hỗn hợp đồng số mol gồm axit fomic và một axit hữu cơ đơn chức X bằng NaOH thu được 16,4 gam hai muối. Công thức của X là: A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C3H7COOH. Câu 9:Phát biểu nào sai ? A. Mantozơ là đồng phân của saccarozơ. B. Hợp chất saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử này được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Phân tử saccarozơ có nhiều nhóm hydroxyl nhưng không có nhóm chức anđehit. D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên. Câu 10: Qu¸ tr×nh s¶n xuÊt amoniac trong c«ng nghiÖp dùa trªn ph¶n øng thuËn nghÞch sau ®©y: N2 (k) + 3 H2 (k)  2 NH3 (k) ; Δ H = - 92 KJ Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dới đây làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận tạo ra nhiều amoniac: (1) Tăng nhiệt độ;(2) Tăng áp suất;(3)Giảm áp suất; (4) Thêm chất xúc tác;(5) Giảm nhiệt độ;(6) Lấy NH3 ra khái hÖ. A. (1), (2), (4), (5) B. (3), (5),(6) C.(2),(5),(6) D. (2), (4), (5),(6) Cõu 11: Cho một miếng sắt vào cốc đựng dung dịch H 2SO4 loãng, bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh h¬n khi thªm vµo cèc trªn dung dÞch nµo trong c¸c dung dÞch sau: A. Na2SO4 B. MgSO4 C. HgSO4 D. Al2(SO4)3 Câu 12: Đốt cháy V lit ( ë đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon X,Y đồng đẳng liên tiếp (MX < MY), ta thu được 2,88 gam nước và 4,84 gam CO 2. Thành phần % theo thể tích của hai hiđrocacbon X,Y trong hỗn hợp lÇn lît là: A. 50; 50 B. 20; 80 C. 33,33 ; 66,67 D. 80 , 20. Câu 13: Cho một lượng rượu E đi vào bình đựng Na (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 6,3 gam và có 1,568 lít khí H 2 ( ë đktc) thoát ra. Công thức rượu E là: A. C3H5(OH)3 B. C3H7OH C. C2H4(OH)2 D. C2H5OH C©u 14: ChÊt X cã CTPT d¹ng CxHyO2.Cho 0,1 mol X t¸c dung víi Na d ,thÊy thoát ra 0,2 gam hiđro.0,2 mol chất X tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M.Nếu đốt cháy 0,15 mol chất X thì thu đợc lợng CO2 nhỏ hơn 52,8 gam.Có bao nhiªu c«ng thøc cÊu t¹o cña X phï hîp víi c¸c tÝnh chÊt trªn. A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 15: Cho các polime: ( CH 2  CH 2  O  )n ; ( NH  CH 2  CO  ) n ; ( NH  CH 2  CO  NH  CH (CH 3 )  CO  ) n. Các monome trùng ngưng tạo ra các polime trên lÇn lît là: A. Etylenglicol, glixin, axit amino axetic và alanin. B. Ancol etylic, axit aminoaxetic, glixin và axit -aminopropionic C. Ancol etylic, axit amino axetic, glixin và alanin. D. Etylenglicol,alanin,axit aminoaxetic và glixin. C©u 16: Cho 0,45 lit dd HCl 1M vµo 0,2 lit dd Ba(AlO2)2 y mol/lit,sau khi ph¶n ứng xẩy ra hoàn toàn thu đợc 3,9 gam kết tủa.y có giá trị là: A. 0,375 B. 0,125 C. 0,375 hoÆc 0,125 D. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lít CO 2 ( đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH aM thu được dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào X ,có 1,12 lít khí ( đktc) thoát ra. Giá trị của a là: A. 1,5M B. 1,2M. C. 2,0M. D. 1,0M Câu 18: Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóa-khử được sắp xếp theo thø tù như sau: Al3+/Al , Fe2+/ Fe , Ni2+/Ni , Fe3+/Fe2+ , Ag+/Ag.Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dd muối sắt (III). B. Phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2 luôn xãy ra. C. Các kim loại Al, Fe, Ni, Ag đều phản ứng được với dung dịch muối sắt (III). D. Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch muối Fe(NO3)3. Câu 19: Số đồng phân este có chứa nhân thơm của C8H8O2 là A.4 B.7 C.5 D.6 20. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hổn hợp KOH aM và Ca(OH)2 1M thu được dung dịch X và 10 gam kết tủa. Giá trị của a là. A. 1M. B. 2M. C. 8M D. 4M 21. Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hỗn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng A. 4,4 gam. B. 5,4 gam. C. 2,7 gam. D. 6,6 gam. 22. Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl số chất phù hợp với X là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 23. Chia 29,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H2 phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, to thu được hỗn hợp 2 andehit, cho toàn bộ hỗn hợp 2 andehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam Ag. Hai ancol là A. C2H5OH và C2H5CH2OH B. CH3OH và C2H5CH2OH C. CH3OH và C2H3CH2OH D. CH3OH và C2H5OH 24. Cho một andehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H2 (xt:Ni,to) thu được chất Y, 1mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H2. Công thức tổng quát của X là A. CnH2n-1(CHO)3 B. CnH2n-2(CHO)2 C. CnH2n-1CHO D. CnH2n(CHO)2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 25. Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện, mặt khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag. Công thức phân tử 2 andehit là. A. CH2O và C2H4O. B. CH2O và C3H4O. C. C2H4O và C2H2O2. D. CH2O và C2H2O2 26. C4H11N có số công thức cấu tạo của amin mà khi tác dụng với hổn hợp HCl và NaNO2 có khí thoát ra là. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 27. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử A. H2O và CO2 B. dung dịch (NH4)2SO4 C. dung dịch H2SO4 D. quỳ tím 28. Cho phản ứng N 2(k) +3H2(k)  2NH3(k) ∆H = -92 kJ (ở o 450 C, 300 atm ) để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH3 ta áp dụng yếu tố A. tăng nhiệt độ và tăng áp suất B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất 29. Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì PH của dung dịch thu được bằng. A. 2 B. 12 C. 13 D. 3 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO2 (đktc), mặt khác 0,3 mol hổn hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hai axit là. A. HCOOH và (COOH)2 B. HCOOH và C2H5COOH C. CH3COOH và CH2(COOH)2 D. CH3COOH và (COOH)2 31. Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO 2 là. A. 8 B. 9 C. 6 D. 7 32. Trong các chất: p-NO2C6H4OH, m-CH3C6H4OH, p-NH2C6H4CHO, mCH3C6H4NH2. Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất là: A. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 B. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO D. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 33. Nhiệt độ thường có số anken tồn tại ở thể khí mà khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 34. Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là A. 5,6 gam. B. 6,4 gam C. 4,88 gam. D. 3,28 gam. 35. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 21,05 gam. B. 26,4 gam. C. 20,4 gam. D. 25,3 gam 36. Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2 thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loảng). Giá trị của m là A. 34,8 gam. B. 23,2 gam. C. 11,6 gam. D. 46,4 gam. 37. Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 đến phản ứng hoàn toàn có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH4NO3) là. A. (1) và (2) và (3) B. (1) C. (1) và (2) D. (2) và (3) 38. Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xt: H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là A. 26,4 gam. B. 23,16 gam C. 21,12 gam. D. 22 gam 39. Trong điện phân và trong ăn mòn điện hoá thì trên cực âm lần lượt xẩy ra quá trình: A. Oxi hoá và khử. B. Oxi hoá và oxi hoá. C. Khử và khử. D. Khử và oxi hoá. 40. Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 , đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là A. 8,4 gam. B. 24 gam C. 6 gam. D. 15,6 gam. II. PHẦN RIÊNG (10 CÂU) (thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau) 1. Phần dành cho thí sinh theo chương trình chuẩn. 41. Chất X có công thức phân tử C4H8O, biết X tác dụng với H2 (Ni,to) tạo ra Butan-1-ol . Số chất mạch hở phù hợp với X là.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 5. B. 6 C. 2 D. 4 42. Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hổn hợp gồm FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì thứ tự các kim loại bám vào thanh Zn là A. Fe, Cu, Mg B. Cu, Fe, Mg C. Fe, Cu D. Cu, Fe 43. Dãy sau gồm các dung dịch đều có PH lớn hơn 7 ? A. KHCO3, Na2CO3, C6H5ONa B. NaHSO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 C. CuSO4, NH4Cl, AgNO3 D. NH4HCO3, FeCl3, CH3COONa 44. Trong các cặp chất sau đây: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và C6H5NH3Cl ; (c) C6H5OH và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là A. (a), (d), (e) B. (a),(b), (c), (d) C. (a), (b), (d), (e) D. (b), (c), (d) 45. Trong các chất sau : Cu(OH)2, AgNO3/NH3, (CH3CO)2O, dung dịch NaOH. Số chất tác dụng được với Mantozơ là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 46. Dãy gồm các chất nào sau đây của crom chỉ thể hiện tính axit? A. CrO, Cr2O3 B. Cr2O3, Cr(OH)3 C. CrO3, H2CrO4 D. Cr2O3, H2Cr2O7 47. Trong các dung dịch sau : Fe(NO3)3, HCl có sục khí O2, hổn hợp NaNO3 và HCl, H2SO4 loảng, HNO3 đặc .Số dung dịch hoà tan Cu là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 48. Đun 19,8 gam hổn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140oC . Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%, sau phản ứng thu được 12,96 gam hổn hợp ete. Hai ancol là A. C3H5OH và C4H7OH B. C2H5OH và C3H7OH C. CH3OH và C2H5OH D. C3H7OH và C4H9OH 49. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng? A. CH3COOH, HCOOCH=CH2 B. C2H2, CH3COOH C. C2H2, C2H5OH D. C2H5OH, CH3COONa 50. Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H2SO4 loảng , (2) CO2 và H2O , (3) dung dịch BaCl2 , (4) dung dịch HCl . Thuốc tử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO3, BaSO4, K2CO3,K2SO4 là A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3) C. (2) và (4) D. (1) và (2) 2. Phần dành cho các thí sinh theo chương trình nâng cao. 51. Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. cho dung dịch H2SO4 loảng vào dung dịch K2CrO4 B. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4 C. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 D. cho dung dịch H2SO4 loảng vào dung dịch K2Cr2O7 52. Trong các dung dịch sau : Ca(OH)2, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO2 và SO2 là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 53. Cho 3 kim loại X,Y,Z biết Eo của 2 cặp oxihoa - khử X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản ứng. Biết Eo của pin X-Z = +0,63V thì Eo của pin Y-Z bằng A. .+0,21V B. +0,47V C. +2,49V D. +1,73V 54. Nguyên tố kim loại X thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hoàn có 6 electron độc thân số hiêụ nguyên tử của X bằng A. 26 B. 38 C. 34 D. 24 55. để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp hoá chất nào sau đây? A. Nước Br2 và dung dịch NaOH B. Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2 C. Nước Br2 và Cu(OH)2 D. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2 56. Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là A. 23,72 gam B. 28,4 gam C. 19,04 gam D. 53,76 gam 57. Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng xẩy ra là A. 12 B. 10 C. 9 D. 8 58. Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C2H5OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. số chất hoà tan xenlulozơ là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 59. Hiện tượng xẩy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH là: A. Kết tủa tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt. B. Ban đầu chưa có kết tủa sau đó có kết tủa xuất hiện và tăng dần đến cực đại. C. Xuất hiện kết tủa và tăng dần đến cực đại..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> D. Không có hiện tượng gì 60. C7H6O2 chứa nhân thơm và tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của C7H6O2 là A. 5 B. 4 C. 3 D. 1 Ngày gửi: 20h35 08-05-2010 DT: 01676734398.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×